IMG-LOGO

1500 Câu trắc nghiệm Nhi khoa có đáp án - Phần 2

  • 11316 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Theo nghị quyết 37/CP ngày 20/6/1996 của chính phủ, mục tiêu sức khoẻ trẻ em đến năm 2020 là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

Mục tiêu sức khoẻ trẻ em đến năm 2020 là gì? (Theo nghị quyết 37/CP ngày 20/6/1996 của chính phủ) 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Phấn đấu chiều cao trung bình của nam và nữ đạt vào năm 2020. 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Hiện nay năm 2000 chúng ta đã thanh toán xong bệnh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Các chương trình y tế quốc gia về chăm sóc sức khoẻ trẻ em bao gồm, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Thời kỳ thai là thời kỳ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Thời kỳ bú mẹ hay nhũ nhi bắt đầu từ lúc trẻ 1 tháng cho đến khi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 10:

Trẻ sinh ra dễ bị các dị tật nếu trong ba tháng đầu của thai kỳ mẹ bị nhiễm các chất độc hoặc nhiễm một số các loại virus vì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Lý do khiến các bà mẹ lớn tuổi dễ sinh con bị các dị hình nhiễm sắc thể là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Trong thời kỳ thai, yếu tố cần quan tâm hàng đầu đối với bà mẹ là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Biến đổi chủ yếu để trẻ sơ sinh thích nghi được với cuộc sống ngoài tử cung là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Trong giai đoạn mới sinh, trẻ được miễn dịch khá tốt đối với các bệnh do virus là nhờ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Trong thời kỳ bú mẹ, sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ vì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Trong 6 tháng đầu đời, trẻ ít bị các bệnh như sởi, bạch hầu vì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Trẻ nhũ nhi không có khả năng chống nóng như người lớn vì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Trong thời kỳ răng sữa, các bệnh lý hay gặp ở trẻ là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Chỉ ra một điểm không đúng trong số các đặc điểm thời kỳ phôi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 21:

Đặc điểm của thời kỳ thai là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 23:

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với thời kỳ sơ sinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 24:

Điểm không đúng của vòng tuần hoàn trẻ sơ sinh là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Đặc điểm của thời kỳ nhũ nhi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp cho thời kỳ răng sữa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 27:

Điểm nào sau đây không phù hợp với các đặc điểm của thời kỳ thiếu niên: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 28:

Thời kỳ dậy thì ở trẻ gái: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 29:

Trẻ sơ sinh và nhũ nhi dễ bị các nhiễm khuẩn gram âm do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 30:

Trong thời kỳ thai, biện pháp nào sau đây phù hợp trong việc chăm sóc bà mẹ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Trước một bệnh nhiễm khuẩn nặng ở trẻ sơ sinh chưa xác định rõ tác nhân gây bệnh, các kháng sinh nào sau đây là thích hợp nhất: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 36:

Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự phát triển thể chất: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 38:

Dựa vào tuổi xương để đánh giá sự trưởng thành (trong phát triển thể chất trẻ em) có nghĩa là tìm sự xuất hiện từ từ của: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

Vị trí chụp phim XQ để xác định tuổi xương ở lứa tuổi từ lúc sinh đến 1 tuổi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Cách tốt nhất để đánh giá sự phát triển về cân nặng khi không có biểu đồ là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 43:

Theo lý thuyết để dõi sự phát triển thể chất trẻ em có thể sử dụng những loại biểu đồ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

Đánh giá cân nặng theo biểu đồ tăng trưởng của một trẻ là bình thường nếu nằm ở mức: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Vị trí chụp phim XQ để đánh giá tuổi xương ở độ tuổi từ 6 tháng đến tuổi dậy thì là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

Kháng sinh nào sau đây được TCYTTG khuyến cáo sử dụng trong viêm phổi và viêm tai giữa cấp tại tuyến y tế cơ sở năm 2000? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Hen được định nghĩa là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 50:

Yếu tố nguy cơ làm dễ bị tử vong trong bệnh hen trẻ em gồm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương