IMG-LOGO

1500 Câu trắc nghiệm Nhi khoa có đáp án - Phần 15

  • 8014 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có trục trái và dày thất trái đơn độc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thường gây tai biến thần kinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể chẩn đoán dễ dàng từ trong bào thai: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt Trái-Phải: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Bệnh tim bẩm sinh nào thuộc loại Shunt Trái-Phải: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Vị trí thông liên thất (TLT) thường gặp nhất là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 8:

Những biến chứng có thể gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ nhỏ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Những biến chứng nào có thể gặp trong bệnh thông liên nhĩ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Trong bệnh còn ống động mạch, tiếng thổi liên tục ở dưới xương đòn trái chỉ nghe thấy được ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Trong bệnh còn ống động mạch, có thể có các triệu chứng sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 16:

Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 17:

Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định (đảo shunt): 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 23:

Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 27:

Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 40:

Thông liên nhĩ thường gặp nhất là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 41:

Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

Các týp vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M týp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Năm tiêu chuẩn chính trong thấp tim là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương