IMG-LOGO

1500 Câu trắc nghiệm Nhi khoa có đáp án - Phần 17

  • 8008 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thiếu máu hồng cầu to là do thiếu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

Thiếu máu hồng cầu nhỏ gồm các nguyên nhân sau, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Tan máu do nguyên nhân tại hồng cầu bao gồm các loại sau, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Nguyên nhân thiếu sắt ở trẻ em là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ em từ 1 đến 3 tuổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 7:

Lượng sắt có trong 2 lít sữa bò là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là đặc thù cho thiếu máu giun móc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Trong bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em, khi làm xét nghiệm máu chúng ta thấy có những biểu hiện của: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em chúng ta dùng Sulfat sắt, gluconat sắt liều lượng như sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em, nếu trẻ nặng 10 kg và chúng ta dùng Sulfat sắt chứa 20% sắt nguyên tố thì liều dùng hằng ngày như sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 15:

Trong thiếu máu huyết tán trẻ em, nguyên nhân tan máu ngoài hồng cầu bao gồm những nguyên nhân sau, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

Phòng thiếu máu thiếu sắt ở trẻ đẻ non, đẻ đôi cho thêm sắt bổ sung: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 19:

Thiếu máu hồng câu to gồm ngững thiếu máu sau, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Ổ nhiểm trùng đầu tiên dẫn đến viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn xuất phát ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Liên cầu khuẩn gây viêm cầu thận cấp thuộc nhóm và týp sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Viêm cầu thận cấp thường gặp ở lứa tuổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Lâm sàng của viêm cầu thận cấp gồm những triệu chứng sau, ngoại trừ một: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Protein niệu trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn thường ở khoảng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, triệu chứng thiếu máu thuộc loại: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Diễn tiến đái máu đại thể trong viêm cầu thận cấp thường kéo dài khoảng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 27:

Những kháng thể sau đây là bằng cớ chứng tỏ nhiễm liên cầu khuẩn, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, tiến triển của bệnh phổ biến là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 29:

Trong các thể lâm sàng của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, thể lâm sàng nào gây nhiều biến chứng đe dọa sự sống của bệnh nhi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Chế độ ăn hạn chế muối trong viêm cầu thận cấp thể thông thường là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 35:

Về tính phổ biến, theo Hội Thận học Quốc tế thì nhiễm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là một bệnh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 36:

Theo nhiều tác giả (Jones, Viện Nhi) thì nguyên nhân phổ biến nhất gây nhiễm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là: 
Xem đáp án

Chọn dáp án D


Câu 37:

Để gây nhiễm khuẩn đường tiểu, vi khuẩn thường xâm nhập vào hệ tiết niệu qua: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 38:

Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong sự tăng sinh vi khuẩn tại đường tiểu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

Triệu chứng nổi bật trong viêm bàng quang cấp ở trẻ lớn là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 40:

Trong viêm thận - bể thận cấp, triệu chứng lâm sàng biểu hiện: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 41:

Nước tiểu để xét nghiệm về vi khuẩn học phải đảm bảo vô khuẩn, được lấy vào: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Tiêu chuẩn KASS để chẩn đoán nhiểm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 43:

Để phát hiện chẩn đoán nhanh nhiểm khuẩn đường tiểu, người ta dùng giấy thử nhúng nước tiểu, kết luận nhiểm khuẩn đường tiểu khi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Biến chứng trong nhiểm khuẩn đường tiểu có thể gặp; ngoại trừ một trường hợp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 45:

Một trong những nguyên tắc xử dụng kháng sinh trong nhiểm trùng đường tiểu là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

Đặc điểm của suy hô hấp do hít nước ối, phân su là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

Viêm phổi sơ sinh có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

Bệnh cảnh cơn khó thở nhanh thoáng qua có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 49:

Cần nghĩ đến suy hô hấp do thoát vị cơ hoành khi trẻ có: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Biện pháp nào sau đây không phù hợp trong điều trị suy hô hấp sơ sinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương