Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

1500 Câu trắc nghiệm Nhi khoa có đáp án - Phần 7

  • 10973 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đặc điểm chung về dịch tễ giun đũa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 2:

Hội chứng Loefler bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 3:

Triệu chứng XQ phổi trong hội chứng Loefer biến mất sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 4:

Biện pháp nào không có hiệu quả để phòng chống bệnh giun đũa. 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chính của abces gan do giun. 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Triệu chứng của cơn đau bụng trong giun chui ống mật:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Triệu chứng nào không phải là triệu chứng thường gặp của nhiễm trùng đường mật sau giun chui ống mật: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Đặc điểm của đau bụng trong bán tắc ruột do giun: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi làm xuất hiện biến chứng giun chui ống mật. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Giun móc có thể gây ra các triệu chứng sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Biện pháp nào sau đây không phòng được nhiễm giun kim. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Biện pháp tôt nhất để điều trị giun kim: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Trẻ bị bệnh sán lá gan lớn là do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Biện pháp nào để phòng bệnh giun móc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

Các kết quả dưới đây là của thiếu máu giun móc, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Tác dụng dược lý của Albendazol đối với giun, sán: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 21:

Tác dụng dược lý của Mebendazol đối với giun, sán: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

Tác dụng dược lý của Pyrantel pamoate đối với giun: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

Theo IMCI dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 27:

Theo IMCI dấu hiệu nào là của mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 29:

Tử vong trong tiêu chảy cấp ở trẻ em thường do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 30:

Phương pháp chăm sóc trẻ nào sau đây không làm tăng nguy cơ tiêu chảy: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 31:

Trong bệnh tiêu chảy dùng có thể thất bại trong các trường hợp sau, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh tiêu chảy kéo dài. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Chọn câu phù hợp nhất trong các xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 34:

Trẻ bị tiêu chảy khi cho uống ORS bị nôn cần phải: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Chỉ định kháng sinh nào sau đây là không phù hợp trong điều trị tiêu chảy: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

Hướng dẫn nào dưới đây là không phù hợp với phác đồ điều trị B cho một trẻ > 6 tháng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

Phương pháp nào dưới đây không có tác dụng làm giảm tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 38:

Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất trong mất nước nặng.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

Chất nào dưới đây không có tác dụng làm tăng hiệu quả hấp thu Na ở ruột: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 40:

Điều trị mất nước nặng đối với trẻ < 12 tháng. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 41:

Dặn bà mẹ các dấu hiệu cần đưa trẻ tới trạm y tế khi điều trị tiêu chảy tại nhà: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Chỉ số mắc bệnh tiêu chảy cao nhất là ở lứa tuổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Các yếu tố vật chủ sau đây làm tăng tính cảm thụ đối với tiêu chảy, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi gây bệnh ỉa chảy cho trẻ trong thời kỳ ăn dặm.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 46:

Về mặt lâm sàng, viêm tiểu phế quản cấp khác hen ở điểm, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

Xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

Test lẫy da (prick test) là test: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Trong bệnh hen, sự tăng bạch cầu đa nhân ái toan có ý nghĩa khi số lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 50:

Thăm dò có giá trị tương đương với đo lưu lượng đỉnh trong đánh giá mức độ tắc nghẽn khí đạo là: 3.15c 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương