IMG-LOGO

1500 Câu trắc nghiệm Nhi khoa có đáp án - Phần 26

  • 8005 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Bài tiết ion Kali và Natri của thận: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 2:

Bất thường về giải phẫu hệ tiết niệu trẻ em thường gây ra: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu tái phát của trẻ em là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Bệnh lý hệ tiết niệu trẻ em thường do tổn thương tại:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ gái là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Nguyên nhân thường gặp của nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ trai là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Hội chứng thận hư là bệnh lý của: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 8:

Protein niệu có ý nghĩa xác định là phù hợp với hội chứng thận hư tiên phát khi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Theo thống kê, hội chứng thận hư trẻ em gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Protid máu giảm trong hội chứng thận hư là do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Phù trong hội chứng thận hư là do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Được gọi là hội chứng thận hư “kháng corticoide” khi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Nếu trường hợp hội chứng thận hư tiên phát bị tái phát lại thì điều trị: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Điều trị đầu tiên trong hội chứng thận hư tiên phát, gồm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Được gọi là hội chứng thận hư “nhạy cảm corticoide” khi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

Hội chứng thận hư tiên phát có tổn thương tối thiểu thường: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 18:

Trong phân loại hội chứng thận hư tiên phát theo nguyên nhân thì phần lớn là do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

Sự tạo máu trong thời kỳ bào thai bắt đầu từ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Chức năng tạo máu của gan mạnh nhất trong thời gian: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 25:

Sau khi sinh, cơ quan chủ yếu nào sản xuất ra máu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 26:

Vàng da sinh lý xảy ra vào thời điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

Số lượng hồng cầu lúc trẻ mới sinh ra: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 28:

Thiếu máu sinh lý xảy ra vào thời điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 30:

Tháng thứ 4 của thai kỳ cơ quan nào tham gia tạo máu:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Lúc mới sinh, HbA bằng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 32:

Lúc 4 tuổi, số lượng HbF và HbA bằng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 33:

Trẻ tuổi bú mẹ, số lượng bạch cầu bằng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 34:

Một trong những đặc điểm của sự tạo máu ở trẻ em là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Hai dòng bạch cầu trung tính và bạch cầu lympho gặp nhau ở 2 thời điểm sau để bằng 45%. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 36:

Tốc độ lắng máu của trẻ em theo phương pháp Pachenkoff: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

Một trong những đặc điểm của sự tạo máu ở trẻ em là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 41:

Cơ chế cầm máu sinh lý chia làm 3 giai đoạn theo thứ tự sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

Thromboxane A2 là chất có tính chất như sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 45:

Trong giai đoạn đông máu, người ta chia làm 3 giai đoạn nhỏ theo thứ tự. Đó là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 46:

Chu vi hộp sọ của trẻ phát triển như sau, ngoại trừ một điểm không đúng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 47:

Về phương diện đặc điểm giải phẫu, đại não được diễn tả như sau, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 49:

Võ não bắt đầu phát triển vào những thời điểm sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương