IMG-LOGO

1500 Câu trắc nghiệm Nhi khoa có đáp án - Phần 21

  • 11005 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hay yếu tố nguy cơ của bệnh còi xương: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 3:

Thời gian điều trị bệnh còi xương sớm thể cổ điển chủ yếu dựa vào: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Các biến dạng xương hay gặp trong bệnh còi xương sớm là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Trong bệnh còi xương Phosphatase kiềm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Liệu trình tấn công điều trị vitamin D để điều trị còi xương thể cổ điển là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Để phòng bệnh còi xương cho trẻ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Nhận định nào sau đây là không đúng về hậu quả sự thiếu hụt thiamin: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của bệnh thiếu vitamin B1: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở lứa tuổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Ở phụ nữ đang cho con bú, nhu cầu vitamin B1 tăng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

Những thực phẩm và những yếu tố sau cung cấp nhiều vitamin B1, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Sự hấp thu vitamin B1 sẽ bị giảm nếu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Sự sản xuất vitamin B1 của vi khuẩn tại đại tràng sẽ bị giảm khi có các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 22:

Nhận định nào sau đây về nhu cầu vitamin B­1 là không đúng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 24:

Thiếu vitamin B1 ở trẻ > 1 tuổi thường biểu hiện lâm sàng bằng thể: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

Để đề phòng bệnh thiếu vitamin B1, biện pháp tốt là giáo dục dinh dưỡng, nhưng lời khuyên nào sau đây là không chính xác: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 31:

Niêm mạc miệng trẻ em dễ bị tổn thương và dễ bị bệnh nấm là do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Bú là một phản xạ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 33:

Chiều dài ống thực quản (X) được tính từ răng đến tâm vị theo công thức: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

Về hình thái, dạ dày trẻ em có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 35:

Trẻ nhỏ, đặc biệt trẻ sơ sinh, dễ bị nôn trớ sau khi ăn là do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 36:

Bình thường, pH dịch vị trẻ em vào khoảng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Ở trẻ bú mẹ, 25% sữa được hấp thụ ở dạ dày là do trong dịch vị có các men: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

Những đặc điểm nào của ruột sau đây làm cho trẻ dễ bị xoắn ruột: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Các vi khuẩn chí ở ruột không có vai trò nào sau đây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 43:

Gan trẻ em không có chức phận nào sau đây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của ruột không phải là yếu tố thuận lợi để cho vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 46:

Hoạt động của tuyến giáp trong thời kỳ đầu của bào thai: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

Nguyên nhân thường gặp nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 48:

Yếu tố nguy cơ cao nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 49:

Tác dụng quan trọng nhất của hocmôn giáp trong thời kỳ bào thai là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 50:

Hậu quả lâm sàng của suy giáp trạng bẩm sinh không được điều trị là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương