650 câu trắc nghiệm Luật dân sự có đáp án - Phần 5
-
8128 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Thời điểm bên mua chịu rủi ro đối với tài sản phải đăng ký quyền sở hữu là:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 3:
BLDS 2015 quy định hợp đồng vay tài sản mà các bên có thỏa thuận về việc trả lãi, nhưng không xác định rõ lãi suất thì lãi suất được xác định bằng:
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 4:
Người có nghĩa vụ thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho là:
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Cơ sở pháp lý: Điều 461 BLDS 2015.
Câu 5:
Việc xác định giá thuê tài sản theo thỏa thuận của các bên là:
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Cơ sở pháp lý: Khoản 2 Điều 473 BLDS 2015.
Câu 7:
Đối tượng của hợp đồng nào sau đây phải là vật đặc định?
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Tham khảo các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về hợp đồng thông dụng.
Câu 8:
Hợp đồng hợp tác là hợp đồng có hình thức giao kết bằng:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Cơ sở pháp lý: Điều 504 BLDS 2015.
Câu 9:
Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ:
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Cơ sở pháp lý: Điều 503 BLDS 2015.
Câu 10:
Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản bao gồm:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Tham khảo các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về hợp đồng thông dụng.
Câu 11:
Tiền cấp dưỡng đối với con đã thành thai của người chết được tính từ thời điểm nào?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Cơ sở pháp lý: Khoản 3 Điều 593 BLDS 2015.
Câu 12:
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Tham khảo các quy định của Bộ luật dân sự 2015 bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
Câu 13:
Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại là bao lâu?
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Cơ sở pháp lý: Điều 588 BLDS 2015.
Câu 14:
Những trường hợp nào người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ, người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Cơ sở pháp lý: Khoản 3 Điều 601 BLDS 2015.
Câu 15:
Yếu tố nào sau đây không phải là căn cứ để xác định trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Tham khảo các quy định của bộ luật dân sự 2015 về căn cứ bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
Câu 16:
Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm bao gồm:
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Cơ sở pháp lý: Điều 589 BLDS 2015.
Câu 17:
Khi người thi hành công vụ gây ra thiệt hại thì trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về ai?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Cơ sở pháp lý: Điều 598 BLDS 2015
Câu 18:
Người của pháp nhân đang thực hiện công việc do pháp nhân giao cho thì gây thiệt hại thì người này phải trực tiếp bồi thường cho người bị thiệt hại hay không?
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Cơ sở pháp lý: Điều 597 BLDS 2015.
Câu 19:
A là công nhân lái máy xúc của công ty B, được công ty cử đi san lấp mặt bằng cho công ty C. Trong quá trình thi công, A đã điều khiển máy xúc va đập vào tường rào nhà D dẫn đến bức tường rào bị đổ...
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Tham khảo các quy định pháp luật về thiệt hại do nguồn nguy hiểm gây ra, thiệt hại do người làm công, người học nghề gây ra.
Câu 20:
Trong trường hợp phòng vệ chính đáng thì người gây thệt hại có phải bồi thường hay không?
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Cơ sở pháp lý: Điều 594 BLDS 2015.
Câu 21:
Bồi thường thiệt hại về danh dự nhân phẩm...
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Tham khảo các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về bồi thường thiệt hại do danh dự, nhân phẩm bị xâm phạm.
Câu 22:
BLDS 2015 quy định mức bồi thường bù đắp tổn thất về tinh thần đối với thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm nếu các bên không có thỏa thuận được thì xác định theo hướng:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Cơ sở pháp lý: Khoản 2 Điều 591 BLDS 2015.
Câu 23:
Thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra:
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Tham khảo các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra.
Câu 24:
Chủ thể phải gánh chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là:
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Tham khảo các quy định của Bộ Luật dân sự 2015 về chủ thể bồi thường thiệt hại.
Câu 25:
Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm bao gồm:
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Cơ sở pháp lý: Khoản 1 Điều 592 BLDS 2015.