Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 1

  • 11699 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I wish I…………..…….have to get up early.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đây là câu ước ở thì hiện tại, thể hiện điều ước không có thật ở hiện tại.

Cấu trúc: 

(+) S wish(es) + S + V(past) + O

(-) S wish(es) + S + didn’t + V + O

Dịch: Tôi ước tôi không phải dậy sớm.


Câu 2:

It’s wonderful…………..…….the weekend in the mountain.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Adj + to V

Dịch: Thật tuyệt vời khi dành cuối tuần ở trên núi.


Câu 3:

“The Times” …………..…….first printed two hundred years ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: dấu hiệu “ago” => thì quá khứ đơn, “ The Times” là tên riêng được coi là số ít => đi với “was”

Dịch: “ The Times” được in lần đầu tiên vào 200 năm trước.


Câu 4:

Please stop…………..…….that film; it’s very violent.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: stop + V_ing: Dừng làm việc gì.

Dịch: Làm ơn dừng ngay việc xem bộ phim đó; nó quá bạo lực.


Câu 5:

I have never…………..…….any experience of living in the city.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: have + experience of doing sth : có kinh nghiệm trong việc gì

Dịch: Tôi chưa bao giờ có kinh nghiệm sống ở thành phố này. ( Nghĩa là tôi chưa bao giờ sống ở thành phố này)


Câu 6:

It is a…………..…….that you weren’t concerned much about the environment around us.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: a pity: một điều thật đáng tiếc

Dịch: Thật là đáng tiếc khi bạn đã không quan tâm nhiều về môi trường sống xung quanh chúng ta.


Câu 7:

I suggest…………..…….showers because they can save water.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: suggest + V_ing: gợi ý làm việc gì

Dịch: Tôi gợi ý nên lấy vòi hoa sen vì chúng có thể tiết kiệm nước.


Câu 8:

Hoa advised Mai…………..…….that man any more money.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: advise sb NOT to V: Khuyên ai đó không nên làm gì.
Dịch:
Hoa khuyên Mai không nên cho người đàn ông đó mượn nhiều tiền.


Câu 9:

Finish the second one with the same meaning as the first: 
There will be a lot of sunshine in the north-east.
-> It will…………………………………………………………….……………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: It will be sunny in the north-east.

Giải thích: câu gốc dùng danh từ là “ a lot of sunshine”, thì câu chuyển sẽ dùng tính từ “ sunny” mà nghĩa vẫn không thay đổi.

Dịch: Trời sẽ nhiều nắng ở phía Đông Nam.


Câu 10:

Peter is sometimes a dangerous driver.
-> Peter sometimes ...………………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Peter sometimes drives dagerously.

Giải thích: S+ sometimes + V => chuyển driver thành drive , chuyển dangerous thành dangerously để bổ nghĩa cho động từ drive.

Dịch: Peter thỉnh thoảng lái xe một cách nguy hiểm.


Câu 11:

You forgot to turn off the TV last night, didn’t you?
-> You didn’t remember ……...….……………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: You didn’t remember to turn off the TV last night, did you?

Giải thích: đề cho vế trước phủ định => vế sau khẳng định

Dịch: Bạn không nhớ tắt TV vào tối hôm qua, đúng không?


Câu 12:

I suggest putting a waste paper bin here.
-> Let’s ….…………….……………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Let’s put a waste paper bin here.

Giải thích: Let’s + V

Dịch: Hãy đặt túi rác ở đây.


Câu 13:

The storm destroyed the village completely.
-> The village…………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The village was destroyed completely by the storm.

Giải thích: The village là tân ngữ ở câu gốc mà bị đưa lên làm chủ ngữ => câu bị động

Cấu trúc câu bị động: S + TO BE + V_ed

Dịch: Ngôi làng đã bị phá hủy hoàn toàn bởi trận bão.


Câu 14:

She last wore that coat two weeks ago.
-> She hasn’t ……..…...……………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng là: She hasn’t worn that coat for two weeks.

Giải thích: chuyến từ quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành

Has/have + PII + for + khoảng thời gian

Has/have + PII + since+ mốc thời gian

 Dịch: Cô ấy đã không mặc chiếc áo khoác này 2 tuần rồi.



Câu 15:

Complete each of the following sentences, using the words given:

We / not used / wear / jeans / when / studied / primary school.
-> ……………………………………………………………...

Xem đáp án

Đáp án đúng là: We did not use to wear jeans when we studied at primary school.

Giải thích: thì quá khứ đơn => did not +V

Dịch: Chúng tôi đã không mặc quần bò khi chúng tôi học tiểu học.


Câu 16:

Internet / provide / great benefits / millions of people / all over / world.
-> …………………………………………………………………………...
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Internet has provided/provides great benefits for millions of people all over the world.

Giải thích: Ở đây có thể dùng cả thì hiện tại đơn hoặc là thì hiện tại hoàn thành đều được.

Provide benefit for sb: mang lại lợi ích cho ai

Dịch: Mạng Internet đã mang lại những lợi ích to lớn cho hàng triệu người dân trên toàn thế giới.


Câu 17:

The boys / like / play / games / but / hate / do / lessons.
-> ………………………………………………………………………...
Xem đáp án

Đáp án đúng là: The boys like playing games but hate doing lessons.

Giải thích: Like + V_ing

Dịch: Các cậu bé thích chơi các trò chơi nhưng lại ghét học bài.


Câu 18:

lot / new styles of clothes / design / by his shop / every week.
-> …………………………………………………………………………………...
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A lot of new styles of clothes are designed by his shop every week.

Giải thích: Đồ vật làm chủ ngữ => dùng câu bị động

Cấu trúc câu bị động: S + TOBE + PII (+ by …)

Dịch: Nhiều kiểu quần áo mới được thiết kế bởi cửa hàng của ông ấy hàng tuần.




Câu 20:

Where does she live? -> ………………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: She lives in an area of London called Maida Vale.

Giải thích:
Dựa vào câu: I live in an area of London called Maida Vale.

Dịch: Tôi sống ở một khu vực của Luân Đôn được gọi là Maida Vale.


Câu 21:

Who does she live with? -> ……..……………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: She lives with her parents and her younger brother , Paul.

Giải thích:
Dựa vào câu: I live with my parents and my younger
brother, Paul.

Dịch: Tôi sống cùng với bố mẹ và em trai tôi, Paul.


Câu 22:

What are her hobbies? -> …………………………….…………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Her hobbies are swimming and horse-riding.

Giải thích:
Dựa vào câu: […] and at the weekends I like going swimming or horse-riding.

Dịch: […] và vào cuối tuần tôi thích đi bơi và cưỡi ngựa.


Câu 23:

Why does she have to work very hard now? -> ………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là:  Because she is going to have exams./ Because she has exams soon.

Giải thích:
Dựa vào câu: At the moment I’m working very hard because I have exams soon, […]

Dịch: Hiện tại, tôi đang làm việc rất chăm chỉ vì tôi sắp có bài kiểm tra, […]



Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương