- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 14
-
11719 lượt thi
-
36 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete the short conversations below with phrases/questions from the box.
Dialogue:
A: English is one of the four official language in Singapore.
B: (1)____________________ ?
A: Right.
B: (2)____________________ ?
A: They are Malay, Mandarin, and Tamil.
A: (3)_____________________?
B: Yeah, in many kinds of curries.
A: If he's good at English, he can get the job
B: But if (4)____________________?
A: (5)_________________________?
B: He's good at Russian.
Câu 1: 2 - B 3 - A 4 - D 5 - C
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: E
Giải thích: Official language: ngôn ngữ chính
Dịch: Ngôn ngữ chính
Câu 2:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Dịch đáp án B thấy hợp lí nhất.
Dịch: Còn 3 ngôn ngữ còn lại là gì?
Câu 3:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Giải thích: vì trong câu trả lời của B có nhắc tới “curries”
Dịch: Bạn có biết rằng dừa là nguyên kiệu căn bản của món cà ri không?
Câu 4:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dịch thấy đáp án D hợp lí
Dịch: Nhưng nếu anh ý không giỏi Tiếng Anh thì sao?
Câu 5:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Câu trả lời là Anh ta giỏi Tiếng Nga => câu hỏi sẽ hỏi về ngôn ngữ anh ta giỏi => Đáp án C
Dịch: Anh ta giỏi ngôn ngữ nào nhỉ?
Câu 2:
Choose the best option for each gap to complete the sentences.
The paintings____ Mr. Brown has in his house are worth around £100,000.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Paintings: bức tranh => là vật nên dùng Which để thay thế.
Dịch: Những bức tranh mà ông Brown có trong nhà có tổng giá trị khoảng 100,000 bảng.
Câu 3:
_______ is visiting important and historic places in a city or an area as a tourist.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: visit: thăm, historic place: di tích lịch sử
Dịch: Đi du lịch là đi thăm các di tích lịch sử quan trọng ở một thành phố hoặc một nơi với vai trog là một du khách.
Câu 4:
All______ must complete a visa form upon arrival at Singapore airport.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: passenger: hành khách
Dịch: Tất cả hành khách phải hoàn thành thị thực khi đến sân bay Singapo.
Câu 5:
The garlic sausage is also sold pre-packed in_____.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: pre-packed: đóng gói sẵn
Dịch: Xúc xích tỏi cũng được bán đóng gói sẵn dưới dạng lát
Câu 6:
________ people never seem to put on weight, while others are always
on a diet.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: some people: một vài người
Dịch: Một vài người không bao giờ tăng cân, trong khi đó những người khác luôn ăn kiêng.
Câu 7:
Travelers are advised to find an alternative_ during road repairs.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: route: cung đường
Dịch: Những người đi du lịch được khuyên là nên tìm cùng đường thay thế trong suốt quá trình sửa đường.
Câu 8:
All food products should carry a list of _________ on the packet.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: ingredient: thành phần
Dịch: Tất cả các thực phẩm nên có bảng thành phần ở trên bao bì.
Câu 9:
Traditionally, an "English breakfast" is a large cooked breakfast usually ________ bacon and eggs, toast, bake beans, black pudding, and tea or coffee.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: consisting of : bao gồm
Dịch: Theo truyền thống, một bữa sang kiểu Anh là một bữa sáng lớn đước nấu, thường thì bao gồm thịt xông khói và trứng, bánh mì nướng, đậu nướng, bánh pudding đen và trà hoặc cà phê.
Câu 10:
If you want to stay slim and healthy, you _______reduce the amount of fast food you eat every day.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: slim and healthy: gầy và khỏe mạnh, reduce: giảm
Dịch: Nếu bạn muốn gầy và khỏe mạnh, thì bạn nên giảm lượng đồ ăn nhanh mà ăn mỗi ngày.
Câu 11:
I have______ older brother and ____ younger sister
Đáp án đúng là: A
Giải thích: sau chỗ trống là older => dùng “an”, sau chỗ trống là younger => dùng “a”
Dịch: Tôi có một anh trai và một em gái.
Câu 12:
Use the correct form of the words given in brackets to complete the
sentences.
This beefsteak is not (TENDERNESS) _________ enough for my grandmother to eat.
Đáp án đúng là: tender
Giải thích: chỗ trống cần tính từ
Dịch: Miếng bò bít tết này chưa đủ mềm để cho bà tôi ăn.
Câu 13:
This poem is written in simple English, which is immediately (ACCESS) ________ to our students.
Đáp án đúng là: accessible
Giải thích: be +abv + adj
Dịch: Bài thơ này được viết bằng tiếng Anh đơn giản, cái mà ngay lập tức cso thể tiếp cận đến học sinh.
Câu 14:
This area, which is an important natural (PRESERVATION) _________ is attracting more and more European (TOUR)__________.
Đáp án đúng là: preserve - tourists
Giải thích: natural preserve: khu bảo tồn thiên nhiên
Dịch: Nơi này, nơi mà là môt khu bảo tồn thiên nhiên quan trọng, đang thu hút ngày càng nhiều sách châu Âu.
Câu 15:
A (LINGUAL)________ person is someone who can speak and use several different languages.
Đáp án đúng là: multilingual
Giải thích:đằng sau là use several different languages: người có thể nhiều ngôn ngữ khác nhau => chỗ trống cần diền từ đa ngôn ngữ
Dịch: Một người đa ngôn ngữ là người mà có thể nói và sử dụng nhiều ngôn ngữ khác nhau.
Câu 16:
Adults often like hot, (SPICE)_______ foods, whereas children usually prefer mild ones.
Đáp án đúng là: spicy
Giải thích: hot là tính từ => chỗ trống cần tính từ.
Dịch: Những người lớn thường thích những thực phẩm cay nóng, trong khi đó trẻ con lại thường thích những đồ trung tính.
Câu 17:
Choose the best option (A, B, C, or D) for each numbered gap to complete the passage.
What is tasty is not always healthy. Doctors say that chips and pizzas are (21)________, fizzy soft drinks damage our teeth, and coffee shortens our lives. If we eat (22) ________ much, we'll become obese, and obesity leads to heart disease, diabetes, and other serious illnesses. Unfortunately the world today is (23)_______ fatter and fatter.
Lack of exercise is another serious problem. We spend hours in front of our computers and TV sets. (24)_______ of us do morning exercises. We walk (25)_______ because we prefer to use cars or public transport. Research shows, however, that young people who don't do enough exercise often suffer from heart attacks later in life.
It's common knowledge that smoking and drinking can shorten our lives (26)________. Cigarette-smoking, for example, kills millions of people every year. Many of them die (27) ______ lung cancer. Yet many young people still smoke and drink. Why? One (28)______ is that tobacco and drinks companies invest enormous (29)_______ of money in advertising their products. For them, cigarettes and alcoholic drinks mean monney. For us, they mean disease and even death.
We all know that the healthier we are, the better we feel. The better we feel, the longer we live. So why not (30)___ ourselve?
Đáp án đúng là: C
Giải thích: fattening: gây béo
Dịch: Bác sĩ nói rằng khoai tấy chiên và piza gây béo
Câu 18:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: too much: quá nhiều
Dịch: Nếu chúng ta ăn quá nhiều
Câu 19:
Unfortunately the world today is (23)_______ fatter and fatter.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: getting fatter and fatter: ngày càng béo hơn
Dịch: Thật không may, thế giới ngày càng trở nên béo hơn
Câu 20:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Few of us: số rất ít trong chúng ta
Dịch: Số rất ít trong chúng ta tập thể dục buổi sáng.
Câu 21:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: less: ít hơn
Dịch: Chúng ta đi bộ ít hơn vì chúng ta thích sử dụng ô tô và phương tiện công cộng hơn.
Câu 22:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: dramatically: một cách mãnh liệt
Dịch: Mọi người đều biết rằng hút thuốc và uống rượu có thể rút ngắn mạng sống của chúng ta một cách mãnh liệt.
Câu 23:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: die from: chết vì bệnh gì
Dịch: Rất nhiều trong số đó chết do bệnh ung thư
Câu 24:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: answer: câu trả lời. Vì trước đó câu hỏi “ Why”
Dịch: Một câu trả lời đó là các công ty thuốc lá và đồ uống đã đầu tư một một số tiền khổng lồ [….]
Câu 25:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: sums of money: khoản tiền
Dịch: […] đầu tư một một số tiền khổng lồ vào việc quảng cáo sản phẩmCâu 26:
The better we feel, the longer we live. So why not (30)___ ourselve?
Đáp án đúng là: C
Giải thích: take care of: chăm sóc
Dịch: Vậy tại sao chúng ta không tự chăm sóc bản thân?
Câu 27:
Read the passage and choose the correct answer to each of the questions.
The price of holidays can fluctuate a great deal throughout the year, so you can save a lot if you are flexible with your travel dates and avoid peak holiday times. It can be also cheaper if you book well in advance. Before your departure, make sure you get as much information about your destination as you can. Find out if you require any special visas or permits to travel there. Think about spending money as well. Will you be able to access your own money easily enough or will you need to take cash with you? Think about eating larger lunches and smaller evening meals to help your money go further, as lunch is generally cheaper. Make sure that you keep sufficient identification with you at all times. It may also help to email a copy of your passport details to yourself, in case it is lost or stolen. Label your suitcases clearly so that they can be easily identified as yours.
It can be useful to store a copy of your itinerary in a prominent place in your suitcase so that the airline will know where to find you if your luggage gets lost. Be sure to pack any medication or other essential items in your hand luggage. If your flight is delayed, or your luggage is lost, these can be difficult to obtain in an airport or foreign country. Think about spending money as well. Make sure that you keep sufficient identification with you at all times.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Dựa vào những câu: so you can save a lot if you are flexible with your travel dates and avoid peak holiday times. Before your departure, make sure you get as much information about your destination as you can. Be sure to pack any medication or other essential items in your hand luggage
Dịch: vì vậy bạn có thể tiết kiệm rất nhiều nếu linh hoạt được ngày đi và tránh những thời điểm cao điểm nghỉ lễ. Trước khi khởi hành, hãy đảm bảo bạn nhận được càng nhiều thông tin về điểm đến của mình càng tốt. Đảm bảo đóng gói bất kỳ loại thuốc hoặc các vật dụng cần thiết khác trong hành lý xách tay của bạn
Câu 28:
Which one of these is NOT advisable according to the passage?
Đáp án đúng là: D
Giải thích: cả đoạn không hề nhắc tới đến cutting dinner
Dịch: D. tiết kiệm tiền bằng việc cắt ăn tối.
Câu 29:
According to the passage, your luggage should be
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Dựa vào câu: Label your suitcases clearly so that they can be easily identified as yours.
Dịch: Hãy dán nhãn hành lí của bạn một cách rõ ràng để chúng có thể dễ dàng được nhận dạng là của bạn.
Câu 30:
The underlined word 'it' refers to your
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dựa vào câu: It may also help to email a copy of your passport details to yourself, in case it is lost or stolen.
Dịch: Nó cũng giúp gửi bản sao của hộ chiếu chi tiết tới bạn phòng trường hợp nó bị mất hoặc bị trộm.
Câu 31:
It can be inferred from the passage that
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Dựa vào câu: The price of holidays can fluctuate a great deal throughout the year, so you can save a lot if you are flexible with your travel dates and avoid peak holiday times.
Dịch: Giá cả của các ngày lễ có thể dao động rất nhiều trong năm, vì vậy bạn có thể tiết kiệm rất nhiều nếu linh hoạt ngày đi và tránh thời gian nghỉ lễ cao điểm.
Câu 32:
Complete the second sentence in each pair so that it has a similar meaing to the first sentence.
The receptionist gave me very useful information
→ The information________________________________________
Đáp án đúng là: The information that/which the receptionists gave me is very useful.
Giải thích: Dùng đại từ quan hệ which hoặc that để thay cho the information.
Dịch: Thông tin mà những người lễ tân đưa ra thì rất là hữu ích.
Câu 33:
She teaches English at our school.
→ She is________________________________________________
Đáp án đúng là: She is an English teacher at our school.
Giải thích: đổi động từ thành danh từ teach => teacher
Dịch: Cô ấy là một giáo viên tiếng Anh ở trường tôi.
Câu 34:
I'm not good at cooking, so I can't become a chef.
→ If____________________________________________________
Đáp án đúng là: If I were good at cooking, I would become a chef.
Giải thích: nói điều không có thật trong hiện tại => câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu tôi giỏi nấu ăn , tôi sẽ trở thành một đầu bếp.
Câu 35:
Can you help me wash the dirty dishes?" said Tim.
→ Tim asked me___________________________________________
Đáp án đúng là: Tim asked me if I could help him wash the dirty dishes.
Giải thích: Câu gián tiếp = > lùi thì
Dịch: Tim hỏi tôi liệu xem tôi có thể giúp anh ấy rửa đống bát đĩa bẩn được khôngCâu 36:
You should ride your bike carefully, or you may have an accident.
→ If you__________________________________________________Đáp án đúng là: If you ride your bike carefully, you may not have an accident.
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S +V (HTĐ), S + will/may/can + V
Dịch: Nếu bạn đạp xe cẩn thận, thì bạn có thể không gặp tai nạn.