- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 16
-
11706 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose a word in each group that has different stress pattern:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: B có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, còn lại rơi vào âm thứ 2
Câu 2:
Choose a word in each group that has different stress pattern:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm thứ 2
Câu 3:
Choose a word in each group that has different stress pattern:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: B có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, còn lại rơi vào âm thứ 2
Câu 4:
Choose a word in each group that has different stress pattern:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm đầu tiên
Choose the word whose underlined part is pronounced differently:
Câu 5:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: câu B âm h câm, còn lại phát âm là /h/
Câu 6:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: A phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /u:/
Câu 7:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: A phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/
Câu 8:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: C phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /z/
Câu 9:
Read the passage carefully and then answer the questions
Canada is the world’s second largest country. The area is 9,970,610 sq.km. The capital is Ottawa, and the largest city is Toronto. The population of Canada is 31,592,805. About one-third of the people are of British origin. One-fourth are of French origin. The official languages are English and French. The United States accounts for about four-fifths of Canada’s exports and supplies more than two-thirds of its imports.
Which city is the largest city in Canada?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Dựa vào câu “The capital is Ottawa, and the largest city is Toronto”
Dịch: Thủ đô là Ottawa, và thành phố lớn nhất là Toronto.
Câu 10:
What is the population of Canada?
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Dựa vào câu “The population of Canada is 31,592,805”
Dịch: Dân số của Canada là 31,592,805.
Câu 11:
What languages are officially spoken in Canada?
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dựa vào câu “The official languages are English and French”
Dịch: Các ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Pháp.
Câu 12:
What is the capital of Canada?
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dựa vào câu “The capital is Ottawa, and the largest city is Toronto”
Dịch: Thủ đô là Ottawa, và thành phố lớn nhất là Toronto.
Câu 13:
Read the passage then answer the questions
Hoa was born in Hue, but now she is living in Ha Noi with her aunt and uncle. She went to Ha Noi two years ago. Now she is studying at Quang Trung School. Yesterday was her thirteenth birthday. She had a small party with her friends. They ate a lot of food, fruits and cakes. In the evening Hoa had a stomachache. Her aunt was worried. She called a doctor. The doctor arrived and gave Hoa some medicine. She took the medicine and went to bed. Today Hoa feels better.
Where was Hoa born?
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Dựa vào câu “Hoa was born in Hue, but now she is living in Ha Noi with her aunt and uncle”
Dịch: Hoa sinh ra ở Huế, nhưng hiện tại cô ấy đang sống ở Hà Nội với chú và dì.
Câu 14:
When did she go to Ha Noi?
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dựa vào câu “She went to Ha Noi two years ago”
Dịch: Cô ấy đến Hà Nội 2 năm trước.
Câu 15:
What did she eat at the party?
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dựa vào câu “They ate a lot of food, fruits and cakes”
Dịch: Họ đã ăn nhiều thức ăn, hoa quả và bánh kẹo.
Câu 16:
Why did Hoa's aunt call the doctor?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Dựa vào câu “In the evening Hoa had a stomachache”
Dịch: Đến tối Hoa bị đau bụng.
Câu 17:
Choose the best answer to complete the sentences
Thu and Lan …………. pen pals for over 5 years.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số nhiều, và có for + khoảng thời gian là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Dịch: Thu và Lan đã là bạn qua thư được 5 năm.
Câu 18:
The students used ………….football in that stadium, but now they don’t.
Đáp án đúng là:D
Giải thích: Used to V: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng giờ không làm nữa
Dịch: Học sinh từng chơi bóng đá trong sân vận động, nhưng giờ họ không làm nữa.
Câu 19:
Would you like ………….and visit my country?
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Would you like to V: câu mời bạn có muốn làm gì không
Dịch: Bạn có muốn đến thăm đất nước của tôi không?
Câu 20:
He wishes he …………….around the world.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đây là câu ước ở thì hiện tại đơn, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn, nhưng do diễn tả điều không có khả năng xảy ra trong hiện tại nên sử dụng could + V thay cho can + V
Dịch: Anh ấy ước mình có thể đi du lịch vòng quanh thế giới.
Câu 21:
They wish they ………..a new house.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: câu ước ở thì hiện tại đơn, động từ chia ở thì quá khứ đơn
Dịch: Họ ước họ có một ngôi nhà mới.
Câu 22:
You must learn English at school. It’s a……………………..subject.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: compulsory (n): bắt buộc
Dịch: Bạn phải học tiếng Anh ở trường. Đó là môn học bắt buộc.
Câu 23:
I was ………….by the friendliness of the people and the beautiful sights.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: be impressed: bị ấn tượng
Dịch: Tôi bị ấn tượng bởi sự thân thiện của con người và cảnh đẹp.
Câu 24:
Ringgit is the unit of …………….in Malaysia.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: unit of currency: đơn vị tiền tệ
Dịch: Ringgit là đơn vị tiền tệ của Malaysia.
Câu 25:
Nguyen Du is considered a famous Vietnamese.........
Đáp án đúng là: C
Giải thích: poet (n): nhà thơ. Câu thiếu một danh từ, nhưng đáp án A: thơ ca và B: bài thơ không hợp nghĩa.
Dịch: Nguyễn Du được coi là một nhà thơ Việt Nam nổi tiếng.
Câu 26:
My uncle was a........... He had a large collection of musical instruments.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: musician (n): nhạc sĩ. Câu thiếu một danh từ, nhưng A: âm nhạc không hợp nghĩa.
Dịch: Chú tôi là một nhạc sĩ. Ông ấy có một bộ sưu tập lớn các nhạc cụ âm nhạc.
Câu 27:
Vietnamese women prefer to wear modern clothing............... work.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: at work: tại chỗ làm
Dịch: Phụ nữ Việt Nam thích mặc quần áo hiện đại tại nơi làm việc.
Câu 28:
It's........................... to call anyone at night.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: inconvenient (a): bất tiện. Câu thiếu một tính từ, nhưng C: tiện lợi không hợp nghĩa
Dịch: Rất bất tiện khi gọi người khác vào đêm.
Câu 29:
The Ao dai is the............................ dress of Vietnamese women.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: traditional (a): truyền thống. Câu giới thiệu chung về áo dài nhằm cung cấp thêm thông tin nên chỉ có B là hợp nghĩa.
Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
Câu 30:
The word Jeans comes........................ a kind of material that was made in Europe.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: come from: xuất phát từ
Dịch: Từ “Jeans” xuất phát từ một loại nguyên liệu được làm tại Châu Âu.