- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 21
-
11687 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
44 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Circle the word with the underlined part pronounced differently from that of the others.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /t/.
Câu 2:
Circle the word with the underlined part pronounced differently from that of the others.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là / ʃ/, còn cái đáp án còn lại phát âm là / tʃ/
Câu 3:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm rơi 2, các đáp án còn lại rơi vào 1.
Câu 4:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm rơi vào 2, còn các đáp án còn lại trọng âm rơi vào 1.
Câu 5:
He arrived in England ________Monday evening.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: on + ngày
Dịch: Anh ấy đến nước Anh vào sáng thứ 2.
Câu 6:
An wishes that he ________his parents.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: cấu trúc wish trong tương lai:
S + wish(es) + (that) + S + would/could + V
Dịch: Một điều ước là anh ấy có thể đi thăm ba mẹ.
Câu 7:
It can be quite busy here during the tourist______.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: tourist season: mùa du khách
Dịch: Nơi đây khá là bận rộn trong suốt mùa du khách.
Câu 8:
I have _______ older brother and ______ younger sister.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: từ trước chỗ trống bắt đầu bằng ‘o’ => dùng ‘an’, từ trước chỗ trống sau bắt đầu bằng ‘y’ => dùng ‘a’
Dịch: Tôi có một anh trai và một em gái.
Câu 9:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Thì hiện tại đơn: S+ V_s/es
Dịch: Nếu con muốn đi mua sắm, hãy đi với dì của con vào cuối tuần này.
Câu 10:
Do you know the woman ______ lives next door?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Sử dụng đại từ quan hệ ‘who’ vì đằng trước chỗ trống chỉ người, đằng sau là là động từ.
Dịch: Bạn có biết người phụ nữ sống ở nhà bên cạnh không?
Câu 11:
She _________ up some Spanish when she was living in Mexico.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: take up sth: bắt đầu học cái gì
Dịch: Cô ấy bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha khi cô ấy sống ở Mexico.
Câu 12:
Sound symbolism means that we often ______the meaning of word from its sounds.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: guess: dự đoán
Dịch: Biểu tượng âm thanh có nghĩa là chúng ta thường đoán nghĩa của từ thông qua âm thanh của nó.
Câu 13:
Mark the letter A,B,C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I have failed my English test. I am afraid that my parents would be disappointed.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: fail: trượt, thất bại
Pass: thi qua
Dịch: Tôi đã thi trượt bài kiểm tra tiếng anh. Tôi sợ rằng bố mẹ tôi sẽ thất vọngCâu 14:
Mark the letter A,B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I hope we can get over the difficulty without too much effort.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: get over = overcome : vượt qua
Dịch: Tôi hy vọng chúng ta có thể vượt qua khó khăn mà không cần phải quá nhiều nỗ lực.
Câu 15:
If they (learn) _the lesson carefully yesterday,they ( get)__ good mark today.
Đáp án đúng là: learned, would get
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: S+ quá khứ đơn, S+ would/could + V
Dịch: Nếu họ học bài cẩn thận vào hôm qua, thì hôm nay đã được điểm cao.
Câu 16:
He wishes he ( watch)__ that program today.
Đáp án đúng là: watched
Giải thích: cấu trúc ước trong hiện tại: S + wish(es) + (that) + S + V-ed
Dịch: Anh ấy ước là anh ấy có thể xem chương trình hôm nay.
Câu 17:
When he came, we already (do) __ the exercises
Đáp án đúng là: had done
Giải thích: : thì quá khứ hoàn thành
Dịch: Khi anh ấy đến, chúng tôi đã tập thể dục rồi.
Câu 18:
I suggest you( go)__ to see the doctor.
Đáp án đúng là: go
Giải thích: cấu trúc: suggest (that) + S (should) + V
Dịch: Tôi gợi ý là bạn nên đi gặp bác sĩ.
Câu 19:
Fill each blank with the correct form of the word given.
My grandparents prefer the ………………….. of country living. (SIMPLE)
Đáp án đúng là: simplicity
Giải thích: sau mạo từ, trước giới từ, cần một danh từ.
Dịch: Bố mẹ tôi thích những nơi sống bình dị.
Câu 20:
This poem is written in simple English, which is
immediately …………….. to our students. (ACCESS)
Đáp án đúng là: accessible
Giải thích: to be + adv + adj
Dịch: Bài thơ này được viết bằng tiếng anh đơn giản, điều này giúp học sinh dễ tiếp cận.
Câu 21:
Computers offer a much greater degree of ………. in the way work is organised. (FLEXIBLE)
Đáp án đúng là: flexibility
Giải thích: sau giới từ là danh từ
Dịch: Máy tính cung cấp một mức độ linh hoạt hơn nhiều trong cách thức tổ chức.
Câu 22:
Adults often like hot, ……………… foods, whereas children usually prefer mild ones(SPICE)
Đáp án đúng là: spicy
Giải thích: hot là tính từ => chỗ trống cùng cần tính từ.
Dịch: Người lớn thường thích đồ cay nóng, trong khi trẻ con thường thích đồ ăn nhẹ.
Câu 23:
Read the passage and fill each blank with a word / phrase from the list.
Guess make translate correct imitate look up
If you don’t know what a word means, try to (1) ……….… the meaning, or (2) ……………. the word in your dictionary. All foreign speakers have an accent, but that doesn’t matter. To make your pronunciation better, listen to English speakers and try to (3) ……. them. Don’t worry if you (4) ………… mistakes or don’t try to (5) ……………… a mistake – that’s normal! It’s often useful to (6) …………… words from one language to the other, but it’s best when you can start to think in the new language.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: guess
Giải thích: guess the meaning: đoán nghĩa của từ.
Dịch: Nếu bạn không biết từ nào, hãy cố gắng đoán nghĩa của từ.
Câu 24:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: look up
Giải thích: look up : tra cứu
Dịch: hoặc là tra cứu nó trong từ điển.
Câu 25:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: imitate
Giải thích: imitate: bắt chước
Dịch: Để phát âm của bạn tốt hơn, hãy lắng nghe những người nói tiếng Anh và bắt chước họ.
Câu 26:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: make
Giải thích: make mistake: mắc lỗi
Dịch: Đừng lo lắng nếu bạn mắc lỗi
Câu 27:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: correct
Giải thích: correct a mistake: sửa lỗi
Dịch: hoặc đừng cố gắng sửa lỗi
Câu 28:
It’s often useful to (6) …………… words from one language to the other, but it’s best when you can start to think in the new language.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: translate
Giải thích: translate: dịch
Dịch: Thật là hữu ích khi dịch các từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.
Câu 29:
Read the passage and answer the questions.
The price of holidays can fluctuate a great deal throughout the year, so you can save a lot if you are flexible with your travel dates and avoid peak holiday times. It can be also cheaper if you book well in advance. Before your departure, make sure you get as much information about your destination as you can. Find out if you require any special visas or permits to travel there. Think about spending money as well. Will you be able to access your own money easily enough or will you need to take cash with you? Think about eating larger lunches and smaller evening meals to help your money go further, as lunch is generally cheaper. Make sure that you keep sufficient identification with you at all times. It may also help to email a copy of your passport details to yourself, in case it is lost or stolen. Label your suitcases clearly so that they can be easily identified as yours. It can be useful to store a copy of your itinerary in a prominent place in your suitcase so that the airline will know where to find you if your luggage gets lost. Be sure to pack any medication or other essential items in your hand luggage. If your flight is delayed, or your luggage is lost, these can be difficult to obtain in an airport or foreign country.
Which can be the best title for the passage?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Dựa vào câu: so you can save a lot […] and avoid peak holiday times. It can be also cheaper if you book well in advance. Before your departure, make sure you get as much information about […]. Find out if you require any special visas or permits to travel there. Think about spending money as well.
Dịch: bạn có tiết kiệm… và tránh thời gian kì nghỉ đông du khách. Gía có thể rẻ hơn nếu bạn đặt trước. Trước khi bạn khởi hành , chắc chắn rằng bạn đã năm bắt những thông tin…Hãy tìm hiểu xem bạn có cần hộ chiếu hay giấy phép đăc biệt nào không. Cũng cần nghĩ về việc tiêu tiền như thế nào.
Câu 30:
Which one of these is NOT advisable according to the passage?
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dựa vào câu: Think about eating larger lunches and smaller evening meals to help your money go further
Dịch: Hãy nghĩ về việc ăn bữa trưa lớn hơn và bữa tối ít đi để tiệt kiệm tiền.
Câu 31:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Dựa vào câu: . Label your suitcases clearly so that they can be easily identified as yours.
Dịch: Hãy dán nhãn hành lí của bạn rõ ràng để họ có thể dễ dàng nhận biết đó là của bạn.
Câu 32:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dựa vào câu: . It may also help to email a copy of your passport details to yourself, in case it is lost
Dịch: Nó sẽ giúp bạn gửi bản sao của hộ chiếu đến cho bạn, phòng trg hợp nó bị mất.
Câu 33:
It can be inferred from the passage that ___________.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Dựa vào câu: so you can save a lot if […]avoid peak holiday times.
Dịch: bạn có thể tiết kiệm kha khá nếu tránh đi vào thời điểm đông du khách.
Câu 34:
Rewrite the following sentences so that their meaning stays the same, using the word given for each.
We don’t go on holiday because we do not have enough money.
If we……………………………………………………………….Đáp án đúng là: If we had enough money, we would go on holiday.
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: S+ quá khứ đơn, S+ would/could + V
Dịch: Nếu chúng tôi có đủ tiền, chúng tôi sẽ đi nghỉ dưỡng.
Câu 35:
“Why don’t we share the cost of the tour?” said my friend.
My friend suggested…………………………………………………..Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: My friend suggested sharing the cost of the tour
Giải thích: Why don’t we = suggest + Ving
Dịch: Bạn tôi gợi ý nên chia tiền chuyến đi chơi.
Câu 36:
The girl feels happy. Her husband has just won a big prize.
The girl……………………………………………………….Đáp án đúng là: The girl whose husband has just won a big prize feels happy.
Giải thích: Mệnh đề quan hệ với từ whose: người mà có
Dịch: Cô gái người mà có người chồng vừa thắng một giải thưởng lớn đang rất hạnh phúc.
Câu 37:
Ride your bike carefully or you may have an accident
If you…………………………………………………….Đáp án đúng là: If you don’t ride your bike carefully, you may have an accident
Giải thích: or=if not: bằng không thì, nếu không thì
Câu 38:
Rewrite these sentences using the words/ phrases in bracket.
My brother can speak both English and Vietnamese perfectly. (bilingual)
My …………………………………………………….
Đáp án đúng là: My brother is bilingual in English and Vietnamese
Giải thích: bilingual : song ngữ
Dịch: Anh trai tôi nói song ngữ tiếng Anh và tiếng Việt.
Câu 39:
I can speak basic German. (get )
I ……………………………………………………….
Đáp án đúng là: I can get by in German
Giải thích: get by: xoay sở được
Dịch: Tôi có thể nói được tiếng Đức.