Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 21

  • 11687 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 44 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Circle the word with the underlined part pronounced differently from that of the others.  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 2:

Circle the word with the underlined part pronounced differently from that of the others.  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là / ʃ/, còn cái đáp án còn lại phát âm là / tʃ/


Câu 3:

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm rơi 2, các đáp án còn lại rơi vào 1.

 


Câu 4:

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm rơi vào 2, còn các đáp án còn lại trọng âm rơi vào 1.


Câu 5:

He arrived in England ________Monday evening. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: on + ngày

Dịch: Anh ấy đến nước Anh vào sáng thứ 2.


Câu 6:

An wishes that he ________his parents. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: cấu trúc wish trong tương lai:

 S + wish(es) + (that) + S + would/could + V 

Dịch: Một điều ước là anh ấy có thể đi thăm ba mẹ.


Câu 7:

It can be quite busy here during the tourist______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: tourist season: mùa du khách

Dịch: Nơi đây khá là bận rộn trong suốt mùa du khách.


Câu 8:

I have _______ older brother and ______ younger sister.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:  từ trước chỗ trống bắt đầu bằng ‘o’ => dùng ‘an’, từ trước chỗ trống sau bắt đầu bằng ‘y’ => dùng ‘a’

Dịch: Tôi có một anh trai và một em gái.


Câu 9:

If you _______.to go shopping, please go with your aunt
Xem đáp án

Đáp án đúng là:  B

Giải thích:  Thì hiện tại đơn: S+ V_s/es

Dịch: Nếu con muốn đi mua sắm, hãy đi với dì của con vào cuối tuần này.


Câu 10:

Do you know the woman ______ lives next door?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:  Sử dụng đại từ quan hệ ‘who’ vì đằng trước chỗ trống chỉ người, đằng sau là là động từ.

Dịch:   Bạn có biết người phụ nữ sống ở nhà bên cạnh không?


Câu 11:

She _________ up some Spanish when she was living in Mexico.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: take up sth: bắt đầu học cái gì

Dịch: Cô ấy bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha khi cô ấy sống ở Mexico.


Câu 12:

Sound symbolism means that we often ______the meaning of  word from its sounds. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: guess: dự đoán

Dịch: Biểu tượng âm thanh có nghĩa là chúng ta thường đoán nghĩa của từ thông qua âm thanh của nó.


Câu 13:

Mark the letter A,B,C or D to indicate the word(s)  OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of  the following questions.

I have failed my English test. I am afraid that my parents would  be disappointed. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: fail: trượt, thất bại

Pass: thi qua

Dịch: Tôi đã thi trượt bài kiểm tra tiếng anh. Tôi sợ rằng bố mẹ tôi sẽ thất vọng

Câu 14:

Mark the letter A,B, C, or D to indicate the word(s)  CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of  the following questions. 

I hope we can get over the difficulty without too much effort.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:  get over = overcome : vượt qua

Dịch:  Tôi hy vọng chúng ta có thể vượt qua khó khăn mà không cần phải quá nhiều nỗ lực.  


Câu 15:

If they (learn) _the lesson carefully yesterday,they ( get)__ good  mark today. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là:  learned, would get

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: S+ quá khứ đơn, S+ would/could + V

Dịch:  Nếu họ học bài cẩn thận vào hôm qua, thì hôm nay đã được điểm cao.


Câu 16:

He wishes he ( watch)__ that program today. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: watched

Giải thích:  cấu trúc ước trong hiện tại: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Dịch:  Anh ấy ước là anh ấy có thể xem chương trình hôm nay.


Câu 17:

When he came, we already (do) __ the exercises

Xem đáp án

Đáp án đúng là: had done

Giải thích: : thì quá khứ hoàn thành

Dịch:  Khi anh ấy đến, chúng tôi đã tập thể dục rồi.


Câu 18:

I suggest you( go)__ to see the doctor. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: go

Giải thích:  cấu trúc: suggest (that) + S (should) + V

Dịch:  Tôi gợi ý là bạn nên đi gặp bác sĩ.


Câu 19:

Fill each blank with the correct form of the word given.

My grandparents prefer the ………………….. of country living.  (SIMPLE) 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: simplicity

Giải thích: sau mạo từ, trước giới từ, cần một danh từ.

Dịch:  Bố mẹ tôi thích những nơi sống bình dị.


Câu 20:

This poem is written in simple English, which is  

immediately …………….. to our students. (ACCESS)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: accessible

Giải thích: to be + adv + adj

Dịch:  Bài thơ này được viết bằng tiếng anh đơn giản, điều này giúp học sinh dễ tiếp cận.


Câu 21:

Computers offer a much greater degree of ………. in the way work is organised. (FLEXIBLE) 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: flexibility

Giải thích: sau giới từ là danh từ

Dịch: Máy tính cung cấp một mức độ linh hoạt hơn nhiều trong cách thức tổ chức.


Câu 22:

Adults often like hot, ……………… foods, whereas children  usually prefer mild ones(SPICE) 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: spicy

Giải thích: hot là tính từ => chỗ trống cùng cần tính từ.

Dịch:  Người lớn thường thích đồ cay nóng, trong khi trẻ con thường thích đồ ăn nhẹ.


Câu 24:

or (2) ……………. the word in your dictionary
Xem đáp án

 Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: look up

Giải thích: look up : tra cứu

Dịch: hoặc là tra cứu nó trong từ điển.


Câu 25:

To make your  pronunciation better, listen to English speakers and try  to (3) ……. them.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: imitate

Giải thích:  imitate: bắt chước

Dịch:  Để phát âm của bạn tốt hơn, hãy lắng nghe những người nói tiếng Anh và bắt chước họ.


Câu 26:

Don’t worry if you (4) ………… mistakes
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: make

Giải thích:  make mistake: mắc lỗi

Dịch:  Đừng lo lắng nếu bạn mắc lỗi


Câu 27:

or don’t  try to (5) ……………… a mistake – that’s normal
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: correct

Giải thích:  correct a mistake: sửa lỗi

Dịch:  hoặc đừng cố gắng sửa lỗi


Câu 28:

It’s often useful  to (6) …………… words from one language to the other, but it’s  best when you can start to think in the new language.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: translate

Giải thích:  translate: dịch

Dịch:  Thật là hữu ích khi dịch các từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.


Câu 29:

Read the passage and answer the questions.

The price of holidays can fluctuate a great deal throughout the  year, so you can save a lot if you are flexible with your travel dates and avoid peak holiday times. It can be also cheaper if you book  well in advance. Before your departure, make sure you get as  much information about your destination as you can. Find out if you require any special visas or permits to travel there. Think  about spending money as well. Will you be able to access your  own money easily enough or will you need to take cash with you?  Think about eating larger lunches and smaller evening meals to  help your money go further, as lunch is generally cheaper. Make  sure that you keep sufficient identification with you at all times. It  may also help to email a copy of your passport details to yourself,  in case it is lost or stolen. Label your suitcases clearly so that they  can be easily identified as yours. It can be useful to store a copy of your itinerary in a prominent place in your suitcase so that the  airline will know where to find you if your luggage gets lost. Be  sure to pack any medication or other essential items in your hand  luggage. If your flight is delayed, or your luggage is lost, these can be difficult to obtain in an airport or foreign country.

Which can be the best title for the passage? 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dựa vào câu: so you can save a lot […] and avoid peak holiday times. It can be also cheaper if you book  well in advance. Before your departure, make sure you get as  much information about […]. Find out if you require any special visas or permits to travel there. Think  about spending money as well.

Dịch: bạn có tiết kiệm… và tránh thời gian kì nghỉ đông du khách. Gía có thể rẻ hơn nếu bạn đặt trước. Trước khi bạn khởi hành , chắc chắn rằng bạn đã năm bắt những thông tin…Hãy tìm hiểu xem bạn có cần hộ chiếu hay giấy phép đăc biệt nào không. Cũng cần nghĩ về việc tiêu tiền như thế nào.


Câu 30:

Which one of these is NOT advisable according to the passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích:  Dựa vào câu: Think about eating larger lunches and smaller evening meals to  help your money go further

Dịch:  Hãy nghĩ về việc ăn bữa trưa lớn hơn và bữa tối ít đi để tiệt kiệm tiền.


Câu 31:

According to the passage, your luggage should be ________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dựa vào câu: . Label your suitcases clearly so that they  can be easily identified as yours.

Dịch:  Hãy dán nhãn hành lí của bạn rõ ràng để họ có thể dễ dàng nhận biết đó là của bạn.


Câu 32:

The underlined word ‘it’ refers to your ___________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dựa vào câu: . It  may also help to email a copy of your passport details to yourself,  in case it is lost

Dịch:  Nó sẽ giúp bạn gửi bản sao của hộ chiếu đến cho bạn, phòng trg hợp nó bị mất.


Câu 33:

It can be inferred from the passage that ___________. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:  Dựa vào câu: so you can save a lot if […]avoid peak holiday times.

Dịch:  bạn có thể tiết kiệm kha khá nếu tránh đi vào thời điểm đông du khách.


Câu 34:

Rewrite the following sentences so that their meaning  stays the same, using the word given for each.

We don’t go on holiday because we do not have enough money.

If we……………………………………………………………….
Xem đáp án

Đáp án đúng là: If we had enough money, we would go on holiday.

Giải thích:  Câu điều kiện loại 2: S+ quá khứ đơn, S+ would/could + V

Dịch:  Nếu chúng tôi có đủ tiền, chúng tôi sẽ đi nghỉ dưỡng.


Câu 35:

“Why don’t we share the cost of the tour?” said my friend.

My friend suggested…………………………………………………..
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: My friend suggested sharing the cost of the tour 

Giải thích:  Why don’t we = suggest + Ving

Dịch: Bạn tôi gợi ý nên chia tiền chuyến đi chơi.


Câu 36:

The girl feels happy. Her husband has just won a big prize. 

The girl……………………………………………………….
Xem đáp án

Đáp án đúng là: The girl whose husband has just won a big prize feels happy.

Giải thích:  Mệnh đề quan hệ với từ whose: người mà có

Dịch:  Cô gái người mà có người chồng vừa thắng một giải thưởng lớn đang rất hạnh phúc.


Câu 37:

Ride your bike carefully or you may have an accident

If you……………………………………………………. 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: If you don’t ride your bike carefully, you may have an accident 

Giải thích:  or=if not: bằng không thì, nếu không thì


Câu 38:

Rewrite these sentences using the words/ phrases in  bracket.

My brother can speak both English and Vietnamese perfectly.  (bilingual) 

 My …………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là:  My brother is bilingual in English and Vietnamese

Giải thích:  bilingual : song ngữ

Dịch:  Anh trai tôi nói song ngữ tiếng Anh và tiếng Việt.


Câu 39:

I can speak basic German. (get )              

 I ……………………………………………………….  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I can get by in German 

Giải thích:  get by: xoay sở được

Dịch:  Tôi có thể nói được tiếng Đức.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương