Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 28

  • 11701 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from those of the others in the group:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from those of the others in the group:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A                                                                                                        

Giải thích: đáp án A phát âm là /e/, các đáp án còn lại là /i:/


Câu 3:

Choose the word whose main stress pattern is placed differently from those of the others in the group.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất


Câu 4:

Choose the word whose main stress pattern is placed differently from those of the others in the group.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất


Câu 5:

Choose the word or phrase that best fits the blank space in each sentence or substitutes for the underlined words or phrases.

How could he explain his abrupt ______ from the party?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: disappearance (n): sự biến mất. Câu có his nên phải cần một danh từ

Dịch: Làm sao anh ấy có thể giải thích sự biến mất đột ngột của mình khỏi bữa tiệc?


Câu 6:

Lan failed her English, ______, she has to do the test again.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: 2 mệnh đề có quan hệ nguyên nhân kết quả, mệnh đề sau là kết quả nên phải sử dụng therefore

Dịch: Lan trượt môn tiếng Anh, nên cô ấy phải làm lại bài kiểm tra.


Câu 7:

You should reduce the ______of water your family uses.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: the amount of: lượng…, đi với danh từ không đếm được

Dịch: Bạn nên giảm lượng nước mà gia đình bạn sử dụng.


Câu 8:

This chair needs ______ It’s almost broken.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: something need fixing: thứ gì đó cần được sửa chữa.

Dịch: Cái ghế này cần được sửa. Nó sắp hỏng rồi.


Câu 9:

To the mother ...........feelings for me are so strong that the word love can’t describe them

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: cần một đại từ sở hữu là chủ thể của feelings, trong mệnh đề quan hệ ta dùng whose

Dịch: Dành cho người mẹ mà những tình cảm dành cho tôi quá mạnh mẽ đến nỗi chữ “yêu” không thể diễn tả chúng.


Câu 10:

If we became rich, we would travel ______ the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: around the world: vòng quanh thế giới

Dịch: Nếu chúng ta trở nên giàu có, chúng ta đã du lịch vòng quanh thể giới.


Câu 11:

If there were flying saucers, there ______ traces of their landing.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại, sử dụng would/should/could + V trong mệnh đề chính

Dịch: Nếu có đĩa bay thì đã có dấu vết hạ cánh của chúng.


Câu 12:

Why don’t we ride a bicycle today ?

- No. …………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: No là ý phủ định, câu lại là câu đề nghị ở thì hiện tại nên B là hợp lý.

Dịch: “Tại sao chúng ta không đi đạp xe hôm nay” - “Không, tôi không muốn.”


Câu 13:

The entrance examination will be held………………….June 22nd 2012.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đi với ngày tháng năm đầy đủ phải dùng giới từ on

Dịch: Kì kiểm tra đầu vào sẽ được tổ chức vào ngày 22 tháng 6 năm 2012


Câu 14:

You don’t like watching this film, …………………?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C 

Giải thích: Câu hỏi đuôi có dạng phủ định của “don’t” đứng trước, nên chọn do

Dịch: Bạn không thích xem phim này phải không?


Câu 15:

The bus collected us at 5 o’clock early............. the morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C 

Giải thích: đi với buổi trong ngày sử dụng giới từ in 

Dịch:  Xe buýt đón chúng tôi vào 5h vào buổi sáng sớm.


Câu 16:

They went on working……………….. it started to rain.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: 2 mệnh đề có ý nghĩa tương phản nhau, nhưng but không hợp nghĩa, in spite of đi với danh từ chứ không phải mệnh đề, nên chọn A

Dịch: Họ tiếp tục làm việc dù trời đổ mưa.


Câu 17:

The girl wishes she………………… in Hue for the festival next week.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: câu ước ở thì hiện tại , mệnh đề chính chia ở thì quá khứ đơn. Chọn could stay

Dịch: Cô gái ước cô ấy có thể ở Huế cho lễ hội tuần tới.


Câu 18:

We used to………………….. fishing when we were young.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: used to + V: đã từng làm gì trong quá khứ (nhưng bây giờ không làm nữa)

Dịch:  Chúng tôi đã từng đi câu cá khi chúng tôi còn trẻ.


Câu 19:

Do you know the man………………… met our teacher yesterday?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: mệnh đề điều kiện với đại từ chỉ người làm chủ ngữ, dùng who

Dịch: Bạn có biết người đàn ông gặp giáo viên của chúng ta hôm qua không

Câu 20:

If I ……………….. time, I’ll write to you.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 1, dấu hiệu là mệnh đề chính chia thì tương lai đơn nên mệnh đề điều kiện chia thì hiện tại đơn.

Dịch: Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ viết cho bạn.


Câu 22:

The word “ Easter”..................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dựa vào câu “The English word for Easter comes from the old English word Eastre. Eastre was the name of the goddess of spring and light.”

Dịch: Từ tiếng Anh “Easter” đến từ từ cổ “Eastre”. Eastre là tên của nữ thần mùa xuân và ánh sáng.


Câu 23:

The Easter Bunny is....................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Dựa vào câu “American children believe in an imaginary rabbit, the Easter Bunny.”

Dịch: Trẻ em Mỹ tin vào một con thỏ tưởng tượng, Thỏ Phục Sinh

Câu 24:

On Easter morning,...............................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Dựa vào câu “On Easter morning, children look for eggs from the Easter Bunny.”

Dịch: Vào sáng ngày lễ Phục sinh, trẻ em tìm trứng từ con Thỏ Phục Sinh.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương