Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 6

  • 8868 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:

 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là  /ə/, các từ còn lại phát âm là  /ɪ/.


Câu 2:

Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là  / aʊ/, các từ còn lại phát âm là  /ə/.


Câu 3:

Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C là âm câm, các từ còn lại phát âm là  /r/.


Câu 4:

 Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A là âm câm, các từ còn lại phát âm là  /w/.


Câu 5:

Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là  /i:/, các từ còn lại phát âm là  /e/.

 


Câu 6:

Indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 7:

Indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất


Câu 8:

Indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress:
Xem đáp án

Giải thích: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất


Câu 9:

Indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 10:

Find the mistake in each sentence:

The grass hasn’t cut since we moved here.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: cỏ chưa được cắt phải để ở dạng bị động -> hasn’t been cut

Dịch: cỏ chưa được cắt kể từ khi chúng tôi chuyển đến đây


Câu 11:

It seems very difficult for Lan having a trip abroad.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: tính từ + to V: difficult for Lan to have

Dịch: có vẻ rất khó cho Lan để đi du lịch nước ngoài


Câu 12:

When I was young, I am used to go fishing

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: đã từng làm gì trong quá khứ: used to V (không có to be)

Dịch: Khi tôi còn trẻ tôi đã từng đi câu cá


Câu 13:

We see Rose in town a few days ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: see phải chia ở thì quá khứ (do có a few days ago)

Dịch: chúng tôi đã thấy Rose trong thị trấn mấy hôm trước


Câu 15:

(15)………………..bearing their school’s name.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: label (n): nhãn , để số nhiều theo từ uniforms

Dịch: …vì họ đang mặc đồng phục có nhãn chứa tên của trường


Câu 16:

Secondly, wearing uniforms helps students (16)………………..equal in many ways.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: help sb V/to V: giúp ai làm gì

Dịch:  thứ hai, việc mặc đồng phục khiến học sinh cảm thấy bình đẳng theo nhiều cách.


Câu 17:

Everyone starts (17)………………..the same place, whether they are rich
Xem đáp án

Đáp án đúng là:  D

Giải thích: nói về 1 “điểm” (điểm xuất phát) thì sử dụng at hợp lý hơn from

Dịch: Mọi người đều bắt đầu từ cùng một nơi,…


Câu 18:

whether they are rich (18)………………..poor
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: theo ngữ cảnh, rich và poor là 2 từ trái nghĩa nên sử dụng or

Dịch: …dù họ có giàu hay nghèo


Câu 19:

Finally, wearing uniforms (20)………………..practical. You don’t have to think of what to wear every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: “wearing uniforms” khi làm chủ ngữ dưới dạng gerund được coi là ngôi thứ 3 số ít, đi với is

Dịch: Cuối cùng, mặc đồng phục rất thực tế.


Câu 20:

Therefore, all students, from primary to high (21)………………..should wear uniforms.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Primary school và high school là chỉ primary school students” và “high school students” chứ không chỉ trường, nên không để số nhiều

Dịch:  Vì vậy, tất cả học sinh từ tiểu học đến trung học phổ thông nên mặc đồng phục.


Câu 21:

Choose the best answer:

We hope to increase……………….this year to $50 million.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: sale (n): doanh số bán hàng. Chỗ trống cần danh từ

Dịch: Chúng tôi hy vọng tăng doanh số năm nay lên 50 triệu đô la


Câu 22:

It’s a …………………..Italian restaurant.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: fashionable (a): thời thượng. Chỗ trống cần tính từ

Dịch: Đó là một nhà hàng Ý rất thời thượng.


Câu 23:

The city has a(n)………………of around 19,000,000.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: population (n): dân số

Dịch: thành phố có dân số vào khoảng 19 triệu


Câu 24:

We hope to increase……………….this year to $50 million.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A   

Giải thích: sale (n): doanh số bán hàng. Chỗ trống cần danh từ

Dịch: Chúng tôi hy vọng tăng doanh số năm nay lên 50 triệu đô la


Câu 25:

……………..English………………all over the world?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: câu bị động với chủ ngữ là English (số ít), động từ phải chia ở thể bị động. Chọn câu D

Dịch: Tiếng Anh có được học trên toàn thế giới không?


Câu 26:

Anita is interested………………….playing the piano.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: interested in st/Ving: có hứng thú với cái gì/làm gì

Dịch: Anita có hứng thú với việc chơi piano


Câu 27:

What is the ……………..of your dress? Is it made of silk?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: câu hỏi thứ 2 hàm ý câu đầu hỏi về chất liệu -> chọn material (n): nguyên liệu

Dịch: Nguyên liệu của váy bạn là gì vậy? Nó được làm từ lụa à?


Câu 28:

Her family……………….to the USA thirty years ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: hành động chuyển đến Mỹ đã diễn ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ (dấu hiệu nhận biết: ago), chia thì quá khứ đơn

Dịch: Gia đình cô ấy chuyển đến Mỹ vào 30 năm trước


Câu 29:

He came………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: come home: về nhà

Dịch: Anh ấy về nhà muộn đêm qua


Câu 30:

When …………………….Maryam?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: câu hỏi when có “last”: hỏi về lần cuối cùng, sử dụng thì quá khứ đơn

Dịch: Lần cuối bạn thấy Maryam là khi nào?


Câu 31:

Are they used……………….TV?

Xem đáp án

Đáp án đúng là:  A

Giải thích: be/get used to V-ing: quen với việc làm gì

Dịch: Họ có quen với việc xem TV không?


Câu 32:

How long ago………………….his job?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Có dấu hiệu nhận biết ago -> sử dụng thì quá khứ đơn

Dịch: Anh ấy đã bắt đầu công việc bao lâu về trước?


Câu 33:

Must this test………………on time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: must be finished: cấu trúc bị động

Dịch: Bài kiểm tra này phải được làm đúng giờ à?


Câu 34:

He ………………work at night.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: be used to V-ing: quen với việc làm gì

Dịch: Anh ấy quen với việc làm việc về đêm.


Câu 35:

Rick left the class early because he…………………a headache.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: 2 vế của câu có mối quan hệ nguyên nhân, kết quả. Vế trước (kết quả) chia ở thì quá khứ đơn thì vế nguyên nhân cũng chia ở thì quá khứ đơn

Dịch: Rick rời lớp sớm vì anh ấy bị đau đầu


Câu 36:

The teacher let me………………..home early because I felt ill.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: let somebody + V: để ai làm gì

Dịch: Giáo viên để tôi về nhà sớm vì tôi cảm thấy mệt


Câu 37:

My father …………………for the company for thirty years now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: dấu hiệu (for…now) -> sử dụng thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Bố tôi đã làm việc cho công ty 30 năm rồi


Câu 38:

Is Kuala Lumpur very different …………………Hanoi?

Xem đáp án

Đáp án đúng là:  C

Giải thích: different from : khác biệt với…

Dịch: Kuala Lumpur có khác nhiều so với Hà Nội không?


Câu 39:

: Thank you for your help.

B:…………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: You’re welcome: không có gì, dùng khi đáp lại lời cảm ơn về sự giúp đỡ

Dịch: “Cảm ơn bạn đã giúp” “Không có gì”


Câu 40:

A: Let’s go swimming. It’s so hot.

B: .........................        
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: good idea: ý tưởng hay, dùng khi tán thành ý kiến của ai đó

Dịch: “Hãy đi bơi đi. Trời nóng quá” “Ý hay”

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương