- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 4
-
11705 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
44 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answer A. B. Cor whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/, các từ còn lại phát âm là /e/
Câu 2:
Choose the correct answer A. B. Cor whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.
A naked
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /t/, các từ còn lại là /id/
Câu 3:
Choose the correct answer A. B. Cor whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /h/, các từ còn lại là âm câm.
Câu 4:
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each of the following sentences. Write your answers on the answer sheet.
There __________ a bus station in the city centre, but it has been moved to the suburbs.
A used to be
Đáp án đúng là: B
Giải thích: used to V: đã từng làm gì
Dịch: Đã từng có trạm xe bus ở trung tâm thành phố, nhưng nó được chuyển đến ngoại thành
Câu 5:
Public __________ in my town is good and cheap
A travel
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Public transport: phương tiện công cộng
Dịch: phương tiện giao thông ở quê tôi thì rẻ và tốt.
Câu 6:
You must _____ the traffic rules in order to avoid accidents.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: obey the rule: tuân thủ luật
Dịch: Bạn phải tuân thủ luật giao thông để tránh tai nạn.
Câu 7:
Because my school is close to my house, I go to school on ______
Đáp án đúng là: A
Giải thích: go on foot: đi bộ
Dịch: Bởi vì trường tôi gần nhà, nên tôi đi bộ.
Câu 8:
My English teacher, Mr. Nam, often drives his car _______ on the way to school.
A careful
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Vị trí trống cần trạng từ bổ nghĩa cho từ “drive” => carefully
Dịch: Giáo viên của tôi, thầy Nam, thường lái xe cẩn thận trên đường tới trường.
Câu 9:
I am very interested ________ learning English.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Interested +in: yêu thích, quan tâm
Dịch: Tôi rất yêu thích việc học tiếng anh.
Câu 10:
The ending of the film is ___________. All audiences are very sad.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Chủ ngữ là vật nên dùng tính từ đuôi ing
Dịch: Cái kết của bộ phim này rất thất vọng. Tất cả khán giả đều rất buồn.
Câu 11:
______ he is a CEO and earns a lot of money, he is very mean.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Although + Mệnh đề : mặc dù
Dịch: Mặc dù anh ấy là giám đốc là kiếm được rất nhiều tiền, nhưng anh ấy rất keo kiệt.
Câu 12:
The facsimile ______by Alexander Bain in 1843.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: câu bị động, “in 1843” => thì quá khứ đơn
Dịch: Bản sao được phát minh bởi Alexander Bain vào năm 1843.
Câu 13:
I asked him ________ but he said nothing
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Kiến thức về mệnh đề danh từ, what the matter was: vấn đề là gì
Dịch: Tôi hỏi anh ấy vấn đề là gì nhưng anh ấy bảo không có gì.
Câu 14:
I wish I _________ people with the same interests in the future.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: “in the future” => câu ước cho tương lai: wish+S+would/could+V
Dịch: Tôi ước tôi sẽ gặp những người cùng chung sở thích trong tương lai.
Câu 15:
Mary: "I've got an interview for a job tomorrow." - Peter: “_______”
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Good luck: Chúc may mắn
Dịch: Tôi sẽ có một cuộc phỏng vấn công việc vào ngày mai. Chúc cậu may mắn nhé.
Câu 16:
Read the passage and choose the correct answer A, B, C or D for each of the following questions. Write your answers on the answer sheet.
Born on 15th May 1987 in Scotland, Andy Murray is regarded as one of the most iconic sports figures in British history. Began playing tennis at the age of 3, Andy was first trained by his mother Judy, who is a tennis coach. In 2012, the Scotsman became the first British man since 1936 to win a Grand Slam, the most important toumament in tennis. He has also won two Olympic gold medals for his country. During his career, Andy has been advocated for equality between tennis players of both genders. Despite criticism from fellow players, he hired a female coach in 2014 and became the first professional male tennis player ever to do so.
Which of the following would be the best title of the passage?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Toàn bài đều nói về ông Andy Muray, và sự nghiệp chơi tennis của ông ấy.
Câu 17:
What did other players criticise Andy for?
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Dựa vào câu: Despite criticism from fellow players, he hired a female coach in 2014 and […]
Dịch: Mặc dù bị chỉ trích từ những người đồng nghiệp, nhưng anh ấy vẫn tuyển một huấn luyện viên nữ vào năm 2014 và […]
Câu 18:
Which of the following is NOT stated in the passage?
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Câu A không được nhắc tới trong bài
Dịch: Andy Murray ủng hộ việc bình đẳng giới trong giới bóng bàn.
Câu 19:
How many years in Andy's lifetime does the writer mention?
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dựa vào 4 năm xuất hiện trong bài
Câu 20:
The word "advocated"in line 3 has closest meaning to
Đáp án đúng là: C
Giải thích: advocated = supported = ủng hộ
Part VI. Rewrite each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the provided sentence. Write your answers on the answer sheet.