Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 8

  • 8885 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là  /k/, các từ còn lại phát âm là  /tʃ/


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là  /aɪ/, các từ còn lại phát âm là  /ɪ/


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju:/, còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /k/


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /aʊ/, còn lại phát âm là /əʊ/


Câu 7:

How did Thomas A. Edison light up the world?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: 

Dựa vào câu: Thomas Alve Edison lit up the world with his invention of the electric light.

Dịch: Thomas Alva Edison đã thắp sáng thế giới với phát minh ra đèn điện.


Câu 8:

What did his mother do?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: 

Dựa vào câu: His mother, a former teacher, taught him a few things, but Thomas was mostly self-educated. 

Dịch: Mẹ của ông, một cựu giáo viên, đã dạy ông một số thứ, nhưng Thomas hầu hết là tự học.


Câu 9:

How often did Thomas Edison create something new?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: 

Dựa vào câu: About every two weeks he created something new.

Dịch: Khoảng hai tuần một lần, ông ấy tạo ra một cái gì đó mới.


Câu 10:

How old was Thomas Edison when he died?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: 

Dựa vào câu: “Thomas Edison died at the age of 84 on October 18th, 1931, at his state in West Orange, New Jersey.”

Dịch: Thomas Edison qua đời ở tuổi 84 vào ngày 18 tháng 10 năm 1931, tại tiểu bang của ông ở West Orange, New Jersey.

 


Câu 12:

However, this amount can be (12)___________by replacing an ordinary 100-watt light bulb with an energy-saving bulb
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: 

Vì đề cập đến số tiền điện (“electricity bill” và “this amount”) nên sẽ sử dụng động từ “giảm” (reduced)

Dịch: Tuy nhiên, số tiền này có thể được giảm bớt bằng cách thay thế bóng đèn 100 watt thông thường bằng bóng đèn tiết kiệm năng lượng.


Câu 13:

In Europe, there is a labeling scheme for refrigerators, freezers and washing machines, the labels tell the consumers (13)_________ energy efficiency
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: 

  • how many + danh từ số nhiều: bao nhiêu ....
  • how much + danh từ không đếm được: bao nhiêu ....

Dịch: Ở châu Âu, có một chương trình dán nhãn cho tủ lạnh, tủ đông và máy giặt, nhãn cho người tiêu dùng biết mức độ hiệu quả năng lượng của mỗi kiểu máy.


Câu 14:

efficiency each model has (14)___________ with other appliances in the same category
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: A. chúc mừng

B. giữ

C. so sánh

D. suy nghĩ

=> compared with: so với

Dịch: ....so với các thiết bị cùng loại


Câu 15:

The final result is  that these innovations will save money as well as conserve the Earth’s (15)___________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: A. năng lượng

B. tự nhiên

C. tài nguyên

D. trao đổi

=> conserve resources: bảo tồn tài nguyên

Dịch: Kết quả cuối cùng là những đổi mới này sẽ tiết kiệm tiền cũng như bảo tồn tài nguyên của Trái đất.


Câu 16:

Choose the sentences that best fit in meaning for the given words below

There / new / customs / different / be / countries / for / celebrating / year.

 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: 

  • There is + danh từ số ít: Có ................
  • There are + danh từ số nhiều: Có ...............

Dịch: Có nhiều phong tục khác nhau để ăn mừng năm mới ở các quốc gia khác nhau.


Câu 17:

day / May / celebrated / mother’s / second / Sunday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Câu bị động thì hiện tại đơn: S + is/am/are + V3/Ved

Dịch: Ngày mẹ Mẹ được tổ chức vào Chủ nhật thứ hai của tháng Năm.


Câu 18:

best / Mom / gift/ for / of all / American / day / leisure / is.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: 

  • of all: trong tất cả
  • American Mom: chỉ chung những người mẹ Châu Á nên không dùng “an” 

Dịch: Món quà tuyệt vời nhất dành cho Mẹ Mỹ là ngày giải trí.


Câu 19:

be / important / part / Mother’s Day / flowers.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: 

  • an important part: một phần quan trọng
  • on + ngày: vào ngày

Dịch: Hoa là một phần quan trọng vào Ngày của Mẹ.


Câu 20:

what / you / often / do / birthday?              

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Hỏi ai đó làm gì: What do you do?

Dịch: Bạn thường làm gì vào ngày sinh nhật?


Câu 21:

Choose the best answer to complete these following sentences.

Lan apologized ________ breaking my phone.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: apologize for sth: xin lỗi vì điều gì

Dịch: Lan xin lỗi vì đã làm vỡ điện thoại của tôi.


Câu 22:

Don’t forget to turn ________ the TV before going to bed.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: 

  • turn on: bật
  • turn off: tắt

Dịch: Đừng quên tắt TV trước khi đi ngủ.


Câu 23:

I always think ______ you. I miss you very much.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: think about: nghĩ về

Dịch: Anh luôn nghĩ về em. Anh nhớ em rất nhiều.


Câu 24:

It is nice ________ you to help us with our housework.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: It is nice of you: Bạn thật tốt bụng

Dịch:  Bạn thật tốt bụng khi giúp đỡ chúng tôi công việc nhà.


Câu 25:

The girl keeps _____ asking his mother about protecting the environment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Keep on: liên tục

Dịch: Cô gái không ngừng hỏi mẹ anh về việc bảo vệ môi trường.


Câu 26:

Most of earthquakes in the world____________ in the Ring of Fire.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: A. xảy ra

B. đánh

C. phun ra

D. diễn ra

Dịch: Hầu hết các trận động đất trên thế giới đều nổ ra trong Vành đai lửa.


Câu 27:

The men and animals ____________ you saw on TV were from Japan.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đại từ quan hệ “that”: dùng để thay thế cho cả người và vật/con vật.

Dịch: Người đàn ông và những con vật mà bạn đã nhìn thấy trên TV đến từ Nhật Bản


Câu 28:

Mr. Brown is ______________ that people have spoiled this area.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: 

  • Tính từ đuôi -ing: Dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng (miêu tả chủ thể)
  • Tính từ đuôi -ed: Dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó (chủ thể diễn tả về một việc/vật khác)

Dịch: Ông Brown thất vọng vì mọi người đã làm hỏng khu vực này.


Câu 29:

She is looked forward to __________ his first pay packet.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Giải thích: look forward to + V-ing: mong chờ làm gì

Dịch: Cô ấy rất mong nhận được gói lương đầu tiên của anh ấy.


Câu 30:

If she _______ enough money, she _________ a new car.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V1 (HTĐ), S + will + V2 (nguyên thể)

Dịch: Nếu cô ấy có đủ tiền, cô ấy sẽ mua một chiếc xe ô tô mới.


Câu 31:

The baby is crowing ________ his father’s legs.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: 

A. và

B. trong số

C. giữa

D. trước đây

Dịch: Em bé đang nói bi bô giữa hai chân của cha mình.


Câu 32:

__________ he comes in haft an hour, I shall go alone.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Unless = If…not (Nếu… không)

Dịch: Nếu anh ấy không đến trông nửa tiếng nữa, tôi sẽ đi một mình.


Câu 33:

Congratulations ___________ your first prize in the English Speaking Contest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Congratulations on sth: Chúc mừng…

Dịch: Chúc mừng bạn đã đạt giải nhất của bạn trong cuộc thi Hùng biện tiếng Anh nhé.


Câu 34:

___________ is now a serious problem in many countries.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: 

A.               Trồng cây

B.               Nạn phá rừng

C.               Chặt cây

D.               Lễ hội

Dịch: Nạn chặt phá rừng đang là một vấn đề nghiêm trọng tại rất nhiều quốc gia.


Câu 35:

I suggest that we__________ money for the poor people in our neighborhood.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: suggest + V-ing: gợi ý làm gì 

suggest that S + should + V: gợi ý ai nên làm gì 

Dịch: Tôi đề nghị rằng chúng ta nên tiết kiệm tiền cho những người nghèo trong khu phố của chúng ta.


Câu 36:

What are you looking ______? – My picture book. I’ve lost it.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: look for sth: tìm kiếm cái gì

Dịch: Bạn đang tìm cái gì thế? - Quyển sách ảnh của tôi. Tôi vừa làm mất nó rồi.


Câu 37:

Lan is very tired. _____________, she has to finish her assignment before going to bed.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu

A.               Do đó

B.               Nên

C.               Tuy nhiên

D.               Mặc dù

Dịch: Lan rất mệt mỏi. Tuy nhiên, cô ấy vẫn phải hoàn thành bài tập trước khi đi ngủ.


Câu 38:

Toyota cars _________ in Japan.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Câu bị động: S + is/am/are + V3/V-ed

Dịch: Xe Toyota được sản xuất tại Nhật Bản.


Câu 39:

Phu Yen will have temperature __________ 23 degree Celsius and 27 degree Celsius.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Between… and…:  giữa… và…

Dịch: Phú Yên sẽ có nhiệt độ trong khoảng 23 độ C và 27 độ C.

Câu 40:

They must gather the crop before it rains ________September.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: in + tháng/năm

on + ngày

Dịch: Họ phải thu hoạch mùa màng trước khi trời mưa vào tháng 9.

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương