Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 37

  • 11703 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: đáp án C phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/


Câu 2:

Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: đáp án C phát âm là /t/, các đáp án còn lại phát âm là /d/


Câu 3:

Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: đáp án B phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/


Câu 4:

Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: đáp án C phát âm là //, các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 5:

Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần trọng âm khác với những từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 6:

Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần trọng âm khác với những từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất


Câu 7:

Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần trọng âm khác với những từ còn lại.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: đáp án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 8:

Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần trọng âm khác với những từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 9:

Chọn phương án đúng (ứng với A,B,C, hoặc D) trong mỗi câu sau.

We hope to increase……………….this year to $50 million.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: câu còn thiếu danh từ, sale (n): doanh số bán hàng

Dịch: Chúng tôi hi vọng tăng doanh số năm nay lên 50 triệu USD.


Câu 10:

It’s a …………………..Italican restaurant.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: câu còn thiếu tính từ bổ nghĩa cho “Italian restaurant”. Fashionable (a): hợp mốt, hiện đại

Dịch: Đó là một nhà hàng Ý hiện đại.


Câu 11:

The city has a(n)………………of around 19,000,000.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: 19,000,000 chỉ có thể là nói về dân số

Dịch: Thành phố  có dân số khoảng 19,000,000.


Câu 12:

……………..English………………all over the world?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Câu này nói về một sự thật hiển nhiên, sử dụng thì hiện tại đơn và cấu trúc bị động

Dịch: Tiếng Anh được học trên toàn thế giới à?


Câu 13:

Anita is interested………………….playing the piano.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: interested in something: hứng thú  với cái gì

Dịch: Anita hứng thú với việc chơi đàn à?


Câu 14:

What is the ……………..of your dress? Is it made of silk?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: made of: làm từ…, chỉ nguyên liệu

Dịch: Nguyên liệu cái váy của bạn là gì? Nó được làm từ lụa à?


Câu 15:

Her family……………….to the USA thirty years ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: come là hành động đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ, dùng thì quá khứ đơn

Dịch: Gia  đình cô ấy đã đến Mỹ 30 năm trước.


Câu 16:

He came………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: home đứng ngay sau came, sau đó đến trạng từ bổ nghĩa, cuối cùng là thời gian

Dịch: Anh ấy về nhà muộn tối qua.


Câu 17:

When …………………….Maryam?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: last + V quá khứ đơn -> did… last + V: lần cuối làm gì

Dịch: Lần cuối bạn thấy Maryam là khi nào?


Câu 18:

Are they used……………….TV?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: to be used to V-ing: quen với việc làm gì

Dịch: Họ quen xem TV rồi à?


Câu 19:

How long ago………………….his job?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: begin là hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn

Dịch: Anh ấy đã bắt đầu công việc từ bao giờ?


Câu 20:

Must this test………………on time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Phải sử dụng thể bị động, must be + Ved

Dịch: Bài kiểm tra này phải được hoàn thành đúng hạn à?


Câu 21:

He ………………work at night.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: used to V: đã từng làm gì (bây giờ không làm nữa)

Dịch: Anh ấy từng làm việc về đêm.


Câu 22:

Rick left the class early because he…………………a headache.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: hòa hợp về thì: 2 mệnh đề xảy ra trong quá khứ, có quan hệ nguyên nhân kết quả,  cùng chia thì quá khứ đơn

Dịch: Rick rời lớp sớm vì anh ấy bị đau đầu.


Câu 23:

The teacher let me………………..home early because I felt ill.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: let + somebody + V nguyên mẫu: để ai làm gì

Dịch: Giáo viên để tôi về nhà sớm vì tôi thấy mệt


Câu 24:

How long have they done their work?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Chuyển thành câu bị động phải giữ nguyên thì  của câu gốc

Dịch: Họ đã xong việc bao lâu rồi?


Câu 25:

My father …………………for the company for thirty years now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: dấu hiệu: for + khoảng thời gian + now: được… cho đến nay, phải dùng thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Bố tôi đã làm việc cho công ty 30 năm rồi.


Câu 26:

Is Kuala Lumpur very different …………………Hanoi?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: different from something: khác với cái gì

Dịch: Kuala Lumpur rất khác Hà Nội à?


Câu 27:

A: Thank you for your help. B:…………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: You’re welcome: không có gì, dùng để phản hồi lại lời cảm ơn

Dịch: Cảm ơn vì sự giúp đỡ. - Không có gì.


Câu 28:

Let’s go swimming. It’s so hot.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Good Idea: Ý kiến hay, để phản hồi lại lời mời, ý kiến

Dịch: Hãy đi bơi đi. Trời nóng quá. - Ý kiến hay.

Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.


Câu 29:

Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.

The grass hasn’t cut since we moved here.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: cut -> been cut

Giải thích: cỏ không tự cắt, phải dùng thể bị động

Dịch: Cỏ đã không được cắt từ khi chúng tôi chuyển đến đây.


Câu 30:

It seems very difficult for Lan having a trip abroad.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: having -> to have

Giải thích: động từ đi sau tính từ phải chia ở dạng to V

Dịch: Có vẻ rất khó cho Lan để có chuyến đi nước ngoài


Câu 31:

When I was young, I am used to go fishing

Xem đáp án

Đáp án đúng là: am -> bỏ

Giải thích: used to + V nguyên mẫu: đã từng làm gì trong quá khứ (không có to be đằng trước)

Dịch: Khi tôi còn trẻ, tôi từng đi câu cá.


Câu 32:

We see Rose in town a few days ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: see -> saw

Giải thích: a few days ago là dấu hiệu của thì quá khứ đơn, động từ phải chia thành saw

Dịch: Tôi thấy Rose trong thị trấn vài hôm trước.


Câu 34:

because they are wearing the uniforms with (34)………………..bearing their school’s name.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: label (n): nhãn, cần chia ở dạng số nhiều

Dịch: …vì họ đang mặc đồng phục với nhãn mang tên của trường.


Câu 35:

Secondly, wearing uniforms helps students (35)………………..equal in many ways.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: help somebody + to V/V nguyên mẫu: giúp ai làm gì

Dịch: Thứ hai, mặc đồng phục giúp học sinh cảm thấy bình đẳng bằng nhiều cách.


Câu 36:

Everyone starts (36)………………..the same place,
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: start at: bắt đầu ở đâu: khác với start from là bắt đầu từ đâu

Dịch: Mọi người bắt đầu ở cùng một nơi, dù họ giàu hay nghèo.


Câu 37:

whether they are rich (37)………………..poor.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: or nối 2 tính từ trái nghĩa nhau

Dịch: Mọi người bắt đầu ở cùng một nơi, dù họ giàu hay nghèo.


Câu 38:

They are really friends (38)………………..one another under one school roof.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: be friend to somebody: làm bạn với ai

Dịch: Họ thực sự làm bạn với nhau dưới một mái trường.


Câu 39:

Finally, wearing uniforms (39)………………..practical. You don’t have to think of what to wear every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: wearing uniforms được coi là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, động từ to be chia theo ngôi này

Dịch: Cuối cùng, mặc đồng phục rất thực tế.


Câu 40:

Therefore, all students, from primary to high(40)………………..should wear uniforms.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: high school: trường cấp 3. Ở đây dùng số ít vì high school students được coi là 1 cụm danh từ: học sinh cấp 3

Dịch: Do đó, mọi học sinh, từ tiểu học đến cấp 3 đều nên mặc đồng phục.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương