Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 18

  • 11695 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /juː/, các từ còn lại phát âm là /ʌ/.


Câu 2:

Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ/, các từ còn lại phát âm là /e/.


Câu 3:

Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /əʊ/, các từ còn lại phát âm là /ə/.


Câu 4:

Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɪə/, các từ còn lại phát âm là /iː

Câu 5:

Choose the word that has underlined part pronounced different from the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là  /s/, các từ còn lại phát âm là  /z/.


Câu 6:

Choose the best answer:

They are going to ....... the anniversary of their 50th wedding.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: going to + V: sắp làm gì trong tương lai gần

Dịch: Họ đang chuẩn bị mừng kỷ niệm ngày cưới lần thứ 50.


Câu 7:

We think that mother’s day should be celebrated ............ 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: nationwide (a, adv): khắp đất nước. Câu trên thiếu một trạng từ, nationwide vừa là tính từ vừa là trạng từ.

Dịch: Chúng tôi nghĩ ngày của mẹ nên được kỉ niệm trên khắp đất nước.


Câu 8:

There used to be a military ............... in red square on 1th May.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: parade (n): diễu hành. Từ này hợp nghĩa khi đi với military

Dịch: Đã từng có một lễ diễu hành quân đội ở quảng trường Đỏ vào ngày 1 tháng 5.


Câu 9:

She cried with ...... when she heard the news. It was her ….. time

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: sau with cần danh từ bổ nghĩa, chỗ trống thứ 2 cần một tính từ bổ nghĩa cho time.

Dịch: Cô ấy cười với sự vui mừng. Đó là khoảng thời gian vui vẻ của cô ấy.


Câu 10:

Can you tell me the reasons for ..... the mother’s day?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Sau giới từ, động từ cần chia ở thể Ving

Dịch: Bạn có thể nói cho tôi lý do để kỷ niệm ngày của mẹ không?


Câu 11:

Passover is celebrated in Israel and by all …. people.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Người Do Thái kỉ niệm lễ Passover (Quá Hải)

Dịch: Lễ Quá Hải được kỉ niệm ở Israel bởi tất cả người Do Thái.


Câu 12:

He’s a generous man He's ……-known for his generosity.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: well known: nổi tiếng

Dịch: Anh ấy là một người rộng lượng. Anh ấy nổi tiếng vì sự hào phóng của mình.


Câu 13:

What activities do you want to …… after school ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: want to V: muốn làm gì

Dịch: Hoạt động nào mà bạn muốn tham gia sau giờ học?


Câu 14:

The …… man gave his son a hug before they said goodbye.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Câu trên thiếu tính từ bổ nghĩa cho man

Dịch:  Người đàn ông hiền hậu ôm lấy người con trai trước khi họ chào tạm biệt.


Câu 15:

It's very nice …… you to say so!

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: It’s very + adj + of somebody

Dịch: Bạn thật tốt bụng khi nói vậy!


Câu 16:

I lived in Dalat, ................... is one of the most beautiful cities of Vietnam.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dalat là danh từ chỉ vật nên sử dụng which cho mệnh đề quan hệ.

Dịch: Tôi sống ở Đà Lạt, một trong những thành phố đẹp nhất Việt Nam.


Câu 17:

She isn't happy with her …… for Tet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:  B

Giải thích: Câu thiếu 1 danh từ. Preparation (n): sự chuẩn bị

Dịch: Cô ấy không vui với sự chuẩn bị cho Tết của mình.


Câu 18:

There are many... throughout the year.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: vì có many nên câu cần 1 danh từ số nhiều.

Dịch: Có nhiều lễ kỷ niệm xuyên suốt năm.


Câu 19:

Last night we came to the show late........ the traffic was terrible.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Theo ngữ nghĩa của câu thì 2 mệnh đề có quan hệ kết quả - nguyên nhân, cần dùng because

Dịch: Đêm qua chúng tôi đến buổi biểu diễn trễ vì giao thông rất tệ.


Câu 20:

Tet is a festival....occurs in late january or early february.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Tet là danh từ chỉ vật nên mệnh đề quan hệ cần dùng which

Dịch: Tết là một ngày lễ diễn ra cuối tháng 1 hoặc đầu tháng 2.


Câu 22:

important(22)...... in Vietnam.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Theo ngữ nghĩa thì câu thiếu “ngày lễ”, để ở số ít do chủ ngữ “Tet”

Dịch: Tết hay còn gọi là lễ năm mới âm lịch là ngày lễ quan trọng nhất ở Việt Nam.


Câu 23:

Tet is a (23)........ festival
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Câu thiếu tính từ bổ nghĩa cho festival

Dịch: Tết là một ngày lễ đầy niềm vui diễn ra vào cuối tháng 1 hoặc đầu tháng

Câu 24:

festival(24)................. occurs in late january or early february.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: which cho mệnh đề quan hệ vì Tet là danh từ chỉ vật

Dịch: Tết là một ngày lễ đầy niềm vui diễn ra vào cuối tháng 1 hoặc đầu tháng 2.


Câu 25:

It (25) .........a time for families to clean and decorate their houses ,
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: câu diễn tả sự thật nên chia ở hiện tại đơn, với động từ to be số ít

Dịch: Tết là thời gian cho gia đình lau dọn và trang trí nhà cửa,...


Câu 26:

wear new (26) ............. and enjoy
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: clothes (n): quần áo nói chung

Dịch: …, mặc quần áo mới,...


Câu 27:

enjoy (27)................... meals such
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: thiếu tính từ bổ nghĩa cho meals

Dịch: …, và tận hưởng những bữa ăn đặc biệt…


Câu 28:

meals such(28)........ sticky rice cakes.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: such as: như là

Dịch: …như là bánh chưng.


Câu 29:

Family members(29).......... live apar
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: mệnh đề quan hệ với danh từ “family members” chỉ người

Dịch: Các thành viên trong nhà sống xa nhau…


Câu 30:

live apart try to be together(30)........ tet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: với Tết ta dùng giới từ at.

Dịch: …cố gắng về bên nhau vào Tết.


Câu 31:

Choose the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting:

If we polluted water we will have no fresh water to use.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:  A -> pollute

Giải thích: câu điều kiện loại 1 diễn tả sự kiện có thể xảy ra ở hiện tại, động tử mệnh đề điều kiện phải chia ở thì hiện tại đơn.

Dịch: Nếu chúng ta làm ô nhiễm nguồn nước chúng ta sẽ không còn nước sạch để dùng.


Câu 32:

John has a broke leg because he fell over while he was playing basketball.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A -> broken leg

Giải thích: broken leg: chân bị gãy

Dịch: John có 1 cái chân gãy vì anh ấy ngã khi đang chơi bóng rổ.


Câu 33:

Solar panels are installed on the roof of a house receive the energy from the sun.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C -> to/which

Giải thích: Có 2 cách sửa: thành to (diễn tả mục đích của hành động) hoặc chuyển thành mệnh đề quan hệ với which.

Dịch: Tấm pin mặt trời được cài đặt trên mái nhà (để) nhận năng lượng từ mặt trời.


Câu 34:

My daughter has just won the first prize for the english speaking contest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C -> of

Giải thích: giải nhất của cuộc thi nói tiếng Anh: diễn tả quan hệ sở hữu của sự vật cần dùng of

Dịch: Con gái tôi vừa mới thắng giải nhất của cuộc thi nói tiếng Anh


Câu 35:

Tornadoes are funnel shaped storms which passes over land below a thunderstorm. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C -> pass

Giải thích: pass phải chia theo chủ ngữ của câu tornadoes là ngôi thứ 3 số nhiều.

Dịch: Lốc xoáy là những cơn bão hình phễu quét qua đất liền bên dưới một cơn giông


Câu 36:

Choose the best sentences (A,B,C or D) that is the same meaning with the given sentence.

She is the woman. I met her last week.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: chủ ngữ của câu thứ nhất làm tân ngữ của câu thứ 2, vì thế khi nối câu bằng mệnh đề quan hệ phải sử dụng whom

Dịch: Cô ấy là người phụ nữ. Tôi gặp cô ấy tuần trước. -> Cô ấy là người phụ nữ mà tôi gặp tuần trước.


Câu 37:

This is the dictionary. I saw it at that bookstore.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: danh từ chỉ vật nên chuyển thành mệnh đề quan hệ dùng which

Dịch: Đây là quyển từ điển. Tôi thấy nó ở cửa hàng sách kia. -> Đây là quyển từ điển mà tôi thấy ở cửa hàng sách kia.


Câu 38:

I’m not rich, so I can’t buy that house. ,

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: mệnh đề điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật ở hiện tại, vế điều kiện chia quá khứ đơn, vế còn lại could/would/should  + V

Dịch: Tôi không giàu nên tôi không thể mua ngôi nhà đó -> Nếu tôi giàu thì tôi đã có thể mua ngôi nhà đó


Câu 39:

Water these plants or they will die.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 1 nhưng với unless, 2 mệnh đề phải có ý nghĩa tương phản nhau.

Dịch: Tưới nước cho những cây này hoặc chúng sẽ chết. -> Trừ khi bạn tưới nước những cây này, chúng sẽ chết.


Câu 40:

It rains heavily, so we can’t finish our work.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 2, could và would đều có nghĩa chấp nhận được

Dịch: Trời mưa to, nên chúng tôi không thể hoàn thành công việc. -> Nếu trời không mưa to, chúng tôi đã (có thể) hoàn thành công việc.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương