- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 34
-
11684 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Đáp án D có “e” phát âm là /e/, các từ còn lại phát âm là /i/.
Câu 2:
Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B có “g” phát âm là /g/, các từ còn lại phát âm là /dʒ/.
Câu 3:
Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A có “ou” phát âm là /ə/, các từ còn lại phát âm là /aʊ/.
Câu 4:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Đáp án D có “ed” phát âm là /d/, các từ còn lại phát âm là /t/.
Câu 5:
Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án D có “s” phát âm là /z/, các từ còn lại phát âm là /s/.
Câu 6:
I’ve lost my keys. Can you help me to________ them?
Đáp án đúng là: A
Dịch: Tôi bị mất chìa khóa. Bạn có thể giúp tôi tìm kiếm chúng được không?
look after (v): trông nom, chăm sóc
look up (v): tra cứu, nhìn lên trên
look at (v): nhìn vào cái gì đó
Câu 7:
If we__ _____ less paper, we ________ trees in the forests.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dùng cấu trúc câu điều kiện loại 1
Mệnh đề điều kiện |
Mệnh đề chính |
If + S + V (s/es) |
S + will + V (nguyên mẫu) |
If + thì hiện tại đơn |
S + will + động từ nguyên mẫu |
Dịch: Nếu chúng ta sử dụng ít giấy hơn, chúng ta sẽ giữ được/bảo vệ được cây cối trong rừng.
Câu 8:
It was raining hard ; ________ ,we go to school on time.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Trời đã mưa rất to nhưng chúng tôi đi học đúng giờ.
however: nhưng, tuy nhiên (dùng sau dấu “.” hoặc “;”)
but: nhưng, tuy nhiên
because: bởi vì
so: cho nên
Câu 9:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: suggest that + S + should + V_infinitive (đưa ra lời gợi ý, đề nghị)
Dịch: Tôi đề nghị rằng chúng ta nên đến rạp hát.
Câu 10:
Nam speaks English ________.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: do sth well có nghĩa là làm tốt việc gì đó.
Dịch: Nam nói tiếng Anh tốt.
Câu 11:
I think we should ______ off the faucets when we don’t use.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: should + V_infinitive (đưa ra lời khuyên, lời đề nghị)
Dịch: Tôi nghĩ chúng ta nên đóng vòi nước khi không sử dụng.
Câu 12:
After coming home, she cleaned the floor ..................... cooked dinner.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Sau khi về nhà, cô ấy lau sàn nhà và nấu bữa tối.
but: nhưng, tuy nhiên
however: nhưng, tuy nhiên
moreover: hơn nữa
Câu 13:
He got wet ........................ he forgot his umbrella.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Anh ấy bị ướt vì anh ấy quên mang ô.
because of: bởi vì (sau because of là 1 danh từ, cụm danh từ, V-ing hoặc đại từ)
because: bởi vì (sau because là một mệnh đề)
but: nhưng, tuy nhiên
and: và
Câu 14:
I wish I __________ a car. It could make life so much easier.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: 1 vế câu có could + V => câu điều kiện loại 2 (diễn tả một việc không có thật ở hiện tại):
Mệnh đề phụ |
Mệnh đề chính |
If + S + V-ed |
S + would / could + V |
Dịch: Tôi ước tôi có một chiếc xe ô tô. Nó sẽ khiến cuộc sống dễ dàng hơn nhiều.
Câu 15:
We can’t go along here because __________.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + being + V3/ed
Dịch: Chúng ta không thể đi theo hướng này bởi vì con đường đang được sửa chữa.
Câu 16:
I’m disappointed …….people have spoiled this area.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Tôi thất vọng vì mọi người đã làm hỏng khu vực này.
Câu 17:
Tan’s grandfather is ill. Tan has to stay at home to _____________ him.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Ông nội của Tan bị ốm. Tan phải ở nhà để chăm sóc / trông nom ông ấy.
look back (v): nhìn lại
look forward to (v): trông đợi
look around (v): nhìn xung quanh
Câu 18:
To save money, we should _________ the amount of energy used in our homes.
Đáp án đúng là: A
Dich: Để tiết kiệm tiền, chúng ta nên giảm lượng năng lượng sử dụng trong nhà.
increase (v): tăng
stop (v): dừng
leave (v): bỏ qua
Câu 19:
If the demand increases, prices ________________.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: 1 vế có If + S + V (s/es) => câu điều kiện loại 1
Mệnh đề điều kiện |
Mệnh đề chính |
If + S + V (s/es) |
S + will + V (nguyên mẫu) |
If + thì hiện tại đơn |
S + will + động từ nguyên mẫu |
Dịch: Nếu nhu cầu tăng, giá cả sẽ tăng.
Câu 20:
It’s too cold for us ______________ out.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: It is + adj + to do sth (diễn tả cảm xúc, tính chất khi làm gì đó)
Dịch: Nó quá lạnh để chúng tôi có thể ra ngoài.
Câu 21:
Circle A,B,C , or D which needs correction.
Mr. Smith is going to buy a new Japanese car, doesn’t he?
A B C D
Đáp án đúng là: D
Giải thích: doesn’t he => isn’t he
Dịch: Ông Smith sắp mua một chiếc ô tô mới của Nhật Bản, phải không?
Câu 22:
My teacher spoke so quick that I didn’t understand what she meant.
A B C D
Đáp án đúng là: B
Giải thích: quick => quickly
Dịch: Cô giáo của tôi nói nhanh đến mức tôi không hiểu ý cô ấy là gì.
Câu 23:
My sister enjoys read about wild animals and natural mysteries.
A B C D
Đáp án đúng là: B
Giải thích: enjoy + V_ing
Dịch: Em gái tôi thích đọc về động vật hoang dã và những điều bí ẩn của tự nhiênCâu 24:
I suggest to have a separate basket for newspaper.
A B C D
Đáp án đúng là: A
Giải thích: suggest + V_ing hoặc suggest that S + V
Dịch: Tôi đề nghị có một giỏ đựng riêng cho tờ báo.
Câu 25:
Thank you for looking up the children while I was out.
A B C D
Đáp án đúng là: B
Giải thích: looking up => looking after
Dịch: Cảm ơn bạn vì đã chăm sóc bọn trẻ khi tôi ra ngoài.
Câu 26:
Read the following passage, then choose the correct answer to questions
Today, supermarkets are found in almost every large city in the world. But the first supermarket (26)_________opened only fifty years ago. It was opened in New York by a man named Michael Cullen.
A supermarket is different (27)___________other types of stores in several ways. In supermarkets, goods are placed on open shelves. The 28_)__________ choose what they want and take them to the checkout counter. This means that fewer shop assistants are needed than in other stores. The way products are displayed is another difference between supermarkets and many other types of stores; (29)__________ example, in supermarkets, there is usually a display of small inexpensive items just in front of the checkout counter: candies, chocolates, magazines, cheap foods and so on.
Most customers (30)__________go to a supermarket buy goods from a shopping list. They know exactly what they need to buy. They do the shopping according to a plan.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: “fifty years ago” -> dùng thì quá khứ đơn
Dịch: Nhưng siêu thị đầu tiên đã được mở cách đây 50 năm.
Câu 27:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: to be different from sth = khác với cái gì đó
Dịch: Siêu thị khác với các loại cửa hàng khác ở một số điểm.
Câu 28:
Đáp án đúng là: A
Dịch: Khách hàng chọn những gì họ muốn và đưa họ đến quầy thanh toán.
managers: người quản lí
assistants: người hỗ trợ
sellers: người bán
Câu 29:
The way products are displayed is another difference between supermarkets and many other types of stores; (29)__________ example, in supermarkets, there is usually a display of small inexpensive items just in front of the checkout counter: candies, chocolates, magazines, cheap foods and so on.
Đáp án đúng là: B
Dịch: (For example = Lấy ví dụ) Ví dụ, trong các siêu thị, thường có trưng bày các mặt hàng nhỏ rẻ tiền ngay trước quầy thanh toán: bánh kẹo, sôcôla, tạp chí, thực phẩm rẻ tiền, v.v.
Câu 30:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Dùng đại từ quan hệ “who” để thay thể cho danh từ “customers” ở phía trước
Dịch: Hầu hết khách hàng đi siêu thị đều mua hàng trong danh sách mua sắm.
Câu 31:
Read the following passage, then choose the correct answer to complete the questions
Smoking causes lung cancer, which is the number one cancer among men. Ninety percent of the people who get lung cancer die. Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue cancer, and throat cancer. Many smokers have heart disease and pneumonia. Smoking causes one million early deaths in the world every year.
Smokers not only harm themselves but also harm others. Smokers breathe smoke out into the air. They breathe it out on their children and their wives or husbands. Children whose parents smoke have more breathing and lung problems than other children. Women who are married to smokers are more likely to have lung cancer than those married to non-smokers. We are all aware that smoking is bad. So why do people smoke?
The number one cancer among men is____________.
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
“Smoking causes lung cancer, which is the number one cancer among men. …”: Hút thuốc lá gây ra ung thư phổi, là bệnh ung thư số một ở nam giới.
Câu 32:
The main cause of mouth cancer, tongue cancer and throat cancer is__________.
Đáp án đúng là: D
Giải thích:
“... . Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue cancer, and throat cancer. …”: Hút thuốc lá cũng là nguyên nhân hàng đầu gây ung thư miệng, ung thư lưỡi, ung thư vòm họng.
Câu 33:
Every year, smoking causes about one million____________.
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
“ … . Smoking causes one million early deaths in the world every year. …”: Hút thuốc lá gây ra một triệu ca tử vong sớm trên thế giới mỗi năm.
Câu 34:
The word “it” in the passage refers to____________.
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
“ … . Smokers breathe smoke out into the air. They breathe it out on their children and their wives or husbands. …”: Người hút thuốc nhả khói ra ngoài không khí. Họ phả nó lên con cái và vợ hoặc chồng của họ.
Câu 35:
Who are more likely to have lung cancer and lung problems?
Đáp án đúng là: B
Giải thích:
“ … . Children whose parents smoke have more breathing and lung problems than other children. Women who are married to smokers are more likely to have lung cancer than those married to non-smokers. …”: Những đứa trẻ mà cha mẹ hút thuốc có nhiều vấn đề về hô hấp và phổi hơn những đứa trẻ khác. Phụ nữ kết hôn với người hút thuốc có nguy cơ bị ung thư phổi cao hơn so với những người kết hôn với người không hút thuốc.
Câu 36:
Rewrite each sentences, beginning as shown, so that the meaning stay the same.
If he doesn’t work harder, he’ll lose his job.
Unless____________________________________.
Hướng dẫn giải: Unless he work harder, he’ll lose his job.
Giải thích: Unless = if not
Dịch: Trừ khi anh ấy chăm chỉ hơn, nếu không anh ấy sẽ mất việcCâu 37:
It started to rain, so stopped playing tennis.
We stopped playing tennis…………………………………..
Hướng dẫn giải: We stopped playing tennis because it started to rain
Dịch: Chúng tôi dừng chơi tennis vì trời đã bắt đầu mưa.
Câu 38:
Why don’t we buy this picture as a wedding present, Tom?”
Jane suggested Tom ………………………………………………………Hướng dẫn giải: Jane suggested Tom buying this picture as a wedding present.
Giải thích: suggest + V_ing hoặc suggest that S + V
Dịch: Jane gợi ý Tom mua bức tranh này làm quà cưới.
Câu 39:
He asked: “Where did you go with your friend yesterday?”
He asked me…………………………………………………He asked me where I had gone with my friends the previous day.
Giải thích:
Chuyển từ câu trụcư tiếp sang câu tường thuật:
B1: Chọn từ tường thuật: said, told, vân vân
B2: "Lùi thì" động từ (did you go_quá khứ đơn => had gone_quá khứ hoàn thành)
B3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu
B4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian (yesterday => the previous day)
Dịch: Anh ấy hỏi tôi đã đi đâu với bạn bè của tôi vào ngày hôm trước.
Câu 40:
They last visited their home village five years ago.
They have not…………………………………………..Hướng dẫn giải: They have not visited their home village for five years.
Dịch: Họ về thăm quê hương lần cuối cách đây 5 năm => Họ đã không về thăm quê hương của họ trong năm năm.