Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)_ đề 34

  • 11684 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D có “e” phát âm là  /e/, các từ còn lại phát âm là  /i/.


Câu 2:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B có “g” phát âm là  /g/, các từ còn lại phát âm là  /dʒ/.


Câu 3:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A có “ou” phát âm là  /ə/, các từ còn lại phát âm là  /aʊ/.


Câu 4:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D có “ed” phát âm là  /d/, các từ còn lại phát âm là  /t/.


Câu 5:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the other three.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án D có “s” phát âm là  /z/, các từ còn lại phát âm là  /s/.


Câu 6:

I’ve lost my keys. Can you help me to________  them?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tôi bị mất chìa khóa. Bạn có thể giúp tôi tìm kiếm chúng được không?

look after (v): trông nom, chăm sóc

look up (v): tra cứu, nhìn lên trên

look at (v): nhìn vào cái gì đó 


Câu 7:

If we__ _____     less paper, we ________ trees in the forests.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dùng cấu trúc câu điều kiện loại 1

 

Mệnh đề điều kiện

Mệnh đề chính

If + S + V (s/es)

S + will + V (nguyên mẫu)

If + thì hiện tại đơn

S + will + động từ nguyên mẫu

 

Dịch: Nếu chúng ta sử dụng ít giấy hơn, chúng ta sẽ giữ được/bảo vệ được cây cối trong rừng.


Câu 8:

It was raining hard ; ________ ,we go to school on time.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Trời đã mưa rất to nhưng chúng tôi đi học đúng giờ.

however: nhưng, tuy nhiên (dùng sau dấu “.” hoặc “;”)

but: nhưng, tuy nhiên

because: bởi vì

so: cho nên


Câu 9:

I suggest that we  ________ to the theater
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: suggest that + S + should + V_infinitive (đưa ra lời gợi ý, đề nghị)

Dịch: Tôi đề nghị rằng chúng ta nên đến rạp hát.


Câu 10:

Nam speaks English ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: do sth well có nghĩa là làm tốt việc gì đó.

Dịch: Nam nói tiếng Anh tốt.


Câu 11:

I think we should ______ off the faucets when we don’t use.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: should + V_infinitive (đưa ra lời khuyên, lời đề nghị)

Dịch: Tôi nghĩ chúng ta nên đóng vòi nước khi không sử dụng.


Câu 12:

After coming home, she cleaned the floor ..................... cooked dinner.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Sau khi về nhà, cô ấy lau sàn nhà và nấu bữa tối.

but: nhưng, tuy nhiên

however: nhưng, tuy nhiên

moreover: hơn nữa 


Câu 13:

He got wet ........................ he forgot his umbrella.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Anh ấy bị ướt vì anh ấy quên mang ô.

because of: bởi vì (sau because of là 1 danh từ, cụm danh từ, V-ing hoặc đại từ)

because: bởi vì (sau because là một mệnh đề)

but: nhưng, tuy nhiên

and: và 


Câu 14:

I wish I __________ a car. It could make life so much easier.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: 1 vế câu có could + V => câu điều kiện loại 2 (diễn tả một việc không có thật ở hiện tại):

 

Mệnh đề phụ

Mệnh đề chính

If + S + V-ed

S + would / could + V

Dịch: Tôi ước tôi có một chiếc xe ô tô. Nó sẽ khiến cuộc sống dễ dàng hơn nhiều. 


Câu 15:

We can’t go along here because __________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + being + V3/ed

Dịch: Chúng ta không thể đi theo hướng này bởi vì con đường đang được sửa chữa.


Câu 16:

I’m disappointed …….people have spoiled this area.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tôi thất vọng vì mọi người đã làm hỏng khu vực này.


Câu 17:

Tan’s grandfather is ill. Tan has to stay at home to _____________ him.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Ông nội của Tan bị ốm. Tan phải ở nhà để chăm sóc / trông nom ông ấy.

look back (v): nhìn lại

look forward to (v): trông đợi

look around (v): nhìn xung quanh


Câu 18:

To save money, we should _________ the amount of energy used in our homes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dich: Để tiết kiệm tiền, chúng ta nên giảm lượng năng lượng sử dụng trong nhà.

increase (v): tăng

stop (v): dừng

leave (v): bỏ qua


Câu 19:

If the demand increases, prices ________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: 1 vế có If + S + V (s/es) => câu điều kiện loại 1

 

Mệnh đề điều kiện

Mệnh đề chính

If + S + V (s/es)

S + will + V (nguyên mẫu)

If + thì hiện tại đơn

S + will + động từ nguyên mẫu

 

Dịch: Nếu nhu cầu tăng, giá cả sẽ tăng.


Câu 20:

It’s too cold for us ______________ out.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: It is + adj + to do sth (diễn tả cảm xúc, tính chất khi làm gì đó)

Dịch: Nó quá lạnh để chúng tôi có thể ra ngoài.


Câu 24:

I suggest to have a separate basket for newspaper.

                  A            B                   C       D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: suggest + V_ing hoặc suggest that S + V

Dịch: Tôi đề nghị có một giỏ đựng riêng cho tờ báo.


Câu 27:

            A supermarket is different (27)___________other types of stores in several ways. In supermarkets, goods are placed on open shelves
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: to be different from sth = khác với cái gì đó

Dịch: Siêu thị khác với các loại cửa hàng khác ở một số điểm.


Câu 28:

The 28_)__________ choose what they want and take them to the checkout counter.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Khách hàng chọn những gì họ muốn và đưa họ đến quầy thanh toán.

managers: người quản lí

assistants: người hỗ trợ

sellers: người bán


Câu 29:

The way products are displayed is another difference between supermarkets and many other types of stores; (29)__________ example, in supermarkets, there is usually a display of small inexpensive items just in front of the checkout counter: candies, chocolates, magazines, cheap foods and so on.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: (For example = Lấy ví dụ) Ví dụ, trong các siêu thị, thường có trưng bày các mặt hàng nhỏ rẻ tiền ngay trước quầy thanh toán: bánh kẹo, sôcôla, tạp chí, thực phẩm rẻ tiền, v.v.


Câu 30:

Most customers (30)__________go to a supermarket buy goods from a shopping list.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Dùng đại từ quan hệ “who” để thay thể cho danh từ “customers” ở phía trước 

Dịch: Hầu hết khách hàng đi siêu thị đều mua hàng trong danh sách mua sắm.


Câu 32:

The main cause of mouth cancer, tongue cancer and throat cancer is__________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: 

“... . Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue cancer, and throat cancer. …”: Hút thuốc lá cũng là nguyên nhân hàng đầu gây ung thư miệng, ung thư lưỡi, ung thư vòm họng.


Câu 33:

Every year, smoking causes about one million____________.

         

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: 

“ … . Smoking causes one million early deaths in the world every year. …”: Hút thuốc lá gây ra một triệu ca tử vong sớm trên thế giới mỗi năm.


Câu 34:

The word “it” in the passage refers to____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: 

“ … . Smokers breathe smoke out into the air. They breathe it out on their children and their wives or husbands.  …”: Người hút thuốc nhả khói ra ngoài không khí. Họ phả lên con cái và vợ hoặc chồng của họ.


Câu 35:

Who are more likely to have lung cancer and lung problems?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B 

Giải thích: 

“ … . Children whose parents smoke have more breathing and lung problems than other children. Women who are married to smokers are more likely to have lung cancer than those married to non-smokers. …”: Những đứa trẻ mà cha mẹ hút thuốc có nhiều vấn đề về hô hấp và phổi hơn những đứa trẻ khác. Phụ nữ kết hôn với người hút thuốc có nguy cơ bị ung thư phổi cao hơn so với những người kết hôn với người không hút thuốc.


Câu 36:

Rewrite each sentences, beginning as shown, so that the meaning stay the same.

 If he doesn’t work harder, he’ll lose his job.    

           Unless____________________________________.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải: Unless he work harder, he’ll lose his job.    

Giải thích: Unless = if not

Dịch: Trừ khi anh ấy chăm chỉ hơn, nếu không anh ấy sẽ mất việc

Câu 37:

It started to rain, so stopped playing tennis.

          We stopped playing tennis…………………………………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải: We stopped playing tennis because it started to rain

Dịch: Chúng tôi dừng chơi tennis vì trời đã bắt đầu mưa.


Câu 38:

Why don’t we buy this picture as a wedding present, Tom?”

Jane suggested Tom ……………………………………………………… 
Xem đáp án

Hướng dẫn giải: Jane suggested Tom buying this picture as a wedding present.

Giải thích: suggest + V_ing hoặc suggest that S + V

Dịch: Jane gợi ý Tom mua bức tranh này làm quà cưới. 


Câu 39:

He asked: “Where did you go with your friend yesterday?”

          He asked me…………………………………………………
Xem đáp án

He asked me where I had gone with my friends the previous day.

Giải thích: 

Chuyển từ câu trụcư tiếp sang câu tường thuật:

B1: Chọn từ tường thuật: said, told, vân vân

B2: "Lùi thì" động từ (did you go_quá khứ đơn => had gone_quá khứ hoàn thành) 

B3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu

B4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian (yesterday =>  the previous day)

Dịch: Anh ấy hỏi tôi đã đi đâu với bạn bè của tôi vào ngày hôm trước.


Câu 40:

They last visited their home village five years ago.

           They have not…………………………………………..
Xem đáp án

Hướng dẫn giải: They have not visited their home village for five years.

Dịch: Họ về thăm quê hương lần cuối cách đây 5 năm => Họ đã không về thăm quê hương của họ trong năm năm.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương