IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Vật lý Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)

  • 1820 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Vectơ cảm ứng từ tại điểm M do dòng điện I gây ra có hướng

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều vectơ cảm ứng từ: Nắm bàn tay phải sao cho ngón cái choãi ra nằm dọc theo dây dẫn, khi đó các ngón tay còn lại khum theo chiều đường sức từ. Như vậy trong bài này, vectơ cảm ứng từ tại điểm M do dòng điện I gây ra có hướng từ trong ra ngoài.


Câu 3:

Hiện tượng tự cảm xảy ra khi cường độ dòng điện trong mạch

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Hiện tượng tự cảm xảy ra khi cường độ dòng điện trong mạch biến thiên.


Câu 4:

Để xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn kín ta dùng

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Để xác định chiều của dòng điện cảm ứng ta dùng định luật Lenxo: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân sinh ra nó.


Câu 5:

Lực Lo-ren-xơ là lực từ tác dụng lên

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Lực Lorenxo là lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động.

Công thức xác định lực Lorenxo là: fL=qvBsinα


Câu 7:

Khung dây dẫn kín có diện tích 0,02 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng 3.10-2 T. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ pháp tuyến của khung dây. Độ lớn từ thông qua khung dây là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Công thức tính từ thông qua khung dây: Φ=NBScosα

Theo đề ta có vecto cảm ứng từ vuông góc với vectơ pháp tuyến của khung dây nên α=90o

Thay số, ta được: Φ=NBScosα=3.102.0,02.cos90=0Wb


Câu 8:

Một êlectron bay vào từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 3.10-4 T theo phương song song với vectơ cảm ứng từ. Vận tốc của êlectron bằng 3.106 m/s. Biết điện tích của êlectron q0 = -1,6.10-19 C. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Công thức xác định lực Lorenxo: fL=qvBsinα. Trong đó αlà góc hợp bởi vectơ vận tốc và vecto cảm ứng từ.

Theo đề bài ta có electron chuyển động với vận tốc theo phương song song với vectơ cảm ứng từ nên α=0o

Thay số, ta được: fL=qvBsinα=1,6.1019.3.106.3.104.sin0o=0N


Câu 9:

Một ống dây hình trụ có chiều dài 0,2 m gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 0,04 m2. Độ tự cảm của ống dây là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Độ tự cảm của ống dây: L=4π.107.N2l.S=4π.107.100020,2.0,04=0,25H


Câu 10:

Về mặt quang học, lăng kính được đặc trưng bởi

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Về mặt quang học, lăng kính có hai đặc trưng sau:

+ Chiết suất n của chất làm lăng kính

+ Góc chiết quang A


Câu 11:

Tương tác giữa hai vật nào dưới đây không phải là tương tác từ?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tương tác từ là tương tác giữa nam châm với nam châm, giữa dòng điện với nam châm và giữa dòng điện với dòng điện.

Trong ba đáp án thì tương tác giữa nam châm và thanh nhựa không phải là tương tác từ.


Câu 12:

Công thức của định luật khúc xạ ánh sáng là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Định luật khúc xạ ánh sáng: n1sini=n2sinr. Trong đó:

n1,n2 là chiết suất môi trường

i là góc tới

r là góc khúc xạ


Câu 13:

Mắt của một người có điểm cực viễn Cv cách mắt 30 cm. Điểm Cc cách mắt 10 cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu? (Coi đeo kính sát mắt).

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tiêu cự của kính cần đeo là: f=dv=30cm

Khi đeo kính, người này có cực cận mới khi ảnh ảo của vật hiện ra ở cực cận

dc'=10cm

Khi đeo kính, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt:

dc=dc'.fdc'f=(10).(30)10+30=15cm


Câu 14:

Tia sáng song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tia sáng song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính.


Câu 15:

Dây dẫn thẳng dài, dòng điện có cường độ 5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm là:

B=2.107.Ir=2.107.50,1=105T

Câu 16:

Một người bị cận thị phải đeo kính phân kì có tiêu cự 50 cm. Độ tụ của kính là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Áp dụng công thức tính độ tụ: D=1f=10,5=2dp


Câu 17:

Công thức tính lực từ là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Công thức xác định lực từ là: F = BIlsinα, trong đó:

F là lực từ, đơn vị Newton (N)

B là cảm ứng từ, đơn vị là Tesla (T)

I là cường độ dòng điện, đơn vị Ampe (A)

l là chiều dài đoạn dây dẫn, đơn vị là mét (m)

α là góc hợp bởi B và I


Câu 18:

Để khắc phục tật lão thị của người già ta nên đeo kính gì?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Để khắc phục tật lão thị của người già ta nên đeo kính có tính chất như kính hội tụ để nhìn rõ những vật ở gần.


Câu 19:

Công thức xác định độ lớn suất điện động tự cảm là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Công thức xác định độ lớn suất điện động tự cảm là etc = LΔiΔt. Trong đó:

etc là suất điện động tự cảm, có đơn vị Vôn (V)

L là hệ số tự cảm, có đơn vị Henry (H)

ΔiΔtlà tốc độ biến thiên cường độ dòng điện, có đơn vị ampe trên giây (A/s)


Câu 20:

Điểm gần nhất mắt có thể nhìn rõ và phải điều tiết tối đa là điểm

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Điểm cực cận là điểm gần nhất mắt có thể nhìn rõ và phải điều tiết tối đa.


Câu 24:

b. Xác định vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh.

Xem đáp án

b, Áp dụng công thức:

1f=1d+1d'1d'=1f1d=120130=160d'=60cm>0, ảnh thật

Ta có: k=d'd=6030=2<0, ảnh ngược chiều với vật


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương