Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
-
1774 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Công thức xác định độ lớn suất điện động tự cảm là
Chọn đáp án D
Công thức xác định độ lớn suất điện động tự cảm là . Trong đó:
là suất điện động tự cảm, có đơn vị Vôn (V)
L là hệ số tự cảm, có đơn vị Henry (H)
là tốc độ biến thiên cường độ dòng điện, có đơn vị ampe trên giây (A/s)
Câu 2:
Công thức của định luật khúc xạ ánh sáng là
Chọn đáp án D
Định luật khúc xạ ánh sáng: .
Trong đó:
là chiết suất môi trường
i là góc tới
r là góc khúc xạ
Câu 3:
Để xác định chiều của dòng điện cảm ứng ta dùng
Chọn đáp án B
Để xác định chiều của dòng điện cảm ứng ta dùng định luật Lenxo: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
Câu 4:
Chọn đáp án D
Về mặt quang học, lăng kính có hai đặc trưng sau:
+ Chiết suất n của chất làm lăng kính
+ Góc chiết quang A
Câu 5:
Một người bị cận thị phải đeo kính phân kì có tiêu cự 50 cm. Độ tụ của kính là
Chọn đáp án A
Áp dụng công thức tính độ tụ:
Câu 6:
Một êlectron bay vào từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 3.10-4 T theo phương song song với vectơ cảm ứng từ. Vận tốc của êlectron bằng 3.106 m/s. Biết điện tích của êlectron q0 = -1,6.10-19 C. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron
Chọn đáp án D
Công thức xác định lực Lorenxo: . Trong đó là góc hợp bởi vecto vận tốc và vecto cảm ứng từ.
Theo đề bài ta có electron chuyển động với vận tốc theo phương song song với vecto cảm ứng từ nên
Thay số, ta được:
Câu 7:
Tương tác giữa hai vật nào dưới đây không phải là tương tác từ?
Chọn đáp án C
Tương tác từ là tương tác giữa nam châm với nam châm, giữa dòng điện với nam châm và giữa dòng điện với dòng điện.
Trong ba đáp án thì tương tác giữa nam châm và thanh nhựa không phải là tương tác từ.
Câu 8:
Để khắc phục tật lão thị của người già ta nên đeo kính gì?
Chọn đáp án C
Để khắc phục tật lão thị của người già ta nên đeo kính có tính chất như kính hội tụ để nhìn rõ những vật ở gần.
Câu 9:
Một ống dây hình trụ có chiều dài 0,2 m gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 0,04 m2. Độ tự cảm của ống dây là
Chọn đáp án A
Độ tự cảm của ống dây:
Câu 10:
Cho hình vẽ:
Vectơ cảm ứng từ tại điểm M do dòng điện I gây ra có hướng
Chọn đáp án A
Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều vecto cảm ứng từ: Nắm bàn tay phải sao cho ngón cái choãi ra nằm dọc theo dây dẫn, khi đó các ngón tay còn lại khum theo chiều đường sức từ. Như vậy trong bài này, vecto cảm ứng từ tại điểm M do dòng điện I gây ra có hướng từ trong ra ngoài.
Câu 11:
Lực Lo-ren-xơ là lực từ tác dụng lên
Chọn đáp án C
Lực Lorenxo là lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động.
Công thức xác định lực Lorenxo là:
Câu 12:
Tia sáng song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ
Chọn đáp án C
Tia sáng song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính.
Câu 13:
Khung dây dẫn kín có diện tích 0,02 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng điện từ bằng 3.10-2 T. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ pháp tuyến của khung dây. Độ lớn từ thông qua khung dây là
Chọn đáp án B
Công thức tính từ thông qua khung dây:
Theo đề ta có vecto cảm ứng từ vuông góc với vecto pháp tuyến của khung dây nên
Thay số, ta được:
Câu 14:
Điểm gần nhất mắt có thể nhìn rõ và phải điều tiết tối đa là điểm
Chọn đáp án D
Điểm cực cận là điểm gần nhất mắt có thể nhìn rõ và phải điều tiết tối đa.
Câu 15:
Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất 4/3. Phần cọc nhô ra ngoài mặt nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
Chọn đáp án A
Ta có:
Câu 16:
Hiện tượng tự cảm xảy ra khi cường độ dòng điện trong mạch
Chọn đáp án D
Hiện tượng tự cảm xảy ra khi cường độ dòng điện trong mạch biến thiên.
Câu 17:
Mắt của một người có điểm cực viễn Cv cách mắt 30 cm. Điểm Cc cách mắt 10 cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu? ( Coi đeo kính sát mắt).
Chọn đáp án D
Tiêu cự của kính cần đeo là:
Khi đeo kính, người này có cực cận mới khi ảnh ảo của vật hiện ra ở cực cận
Khi đeo kính, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt:
Câu 18:
Dây dẫn thẳng dài, dòng điện có cường độ 5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm là
Chọn đáp án D
Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm là:
Câu 19:
Ánh sáng chiếu từ thủy tinh sang không khí với góc tới là 300. Biết chiết suất của thủy tinh và không khí lần lượt là 1,5 và 1. Giá trị góc tới hạn bằng
Chọn đáp án B
Công thức xác định góc tới hạn:
Câu 20:
Công thức tính lực từ là
Chọn đáp án D
Công thức xác định lực từ là: , trong đó:
F là lực từ, đơn vị Newton (N)
B là cảm ứng từ, đơn vị là Tesla (T)
I là cường độ dòng điện, đơn vị Ampe (A)
l là chiều dài đoạn dây dẫn, đơn vị là mét (m)
là góc hợp bởi và
Câu 21:
Một khung dây hình chữ nhật có diện tích mỗi vòng dây S = 0,03 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2 T, gồm 2000 vòng dây. Vectơ cảm ứng từ song song với vectơ pháp tuyến của khung dây.
a. Tính từ thông qua khung dây.
a. Từ thông qua khung dây là:
Câu 22:
b. Cảm ứng từ giảm đều từ 2.10-2 T về 0 T trong thời gian 0,01 s. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng.
b. Độ lớn suất điện động cảm ứng là:
Câu 23:
Một thấu kính mỏng có tiêu cự f = 20 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính 30 cm.
a. Thấu kính mỏng là thấu kính gì? Vì sao?
a, Thấu kính hội tụ vì f < 0
Câu 24:
b. Xác định vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh.
b, Áp dụng công thức:
, ảnh thật
Ta có: , ảnh ngược chiều với vật