Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Vật lý Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)

  • 1775 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n> n1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, một phần tia sáng bị phản xạ, một phần bị khúc xạ. Khi n1​ > n2​ thì tia sáng bị phản xạ hoàn toàn mà không có tia khúc xạ.

Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1) góc khúc xạ lớn hơn góc tới; Tia khúc xạ thuộc mặt phẳng tới và ở bên kia so với pháp tuyến; Chiết suất tỉ đối của môi trường 1 so với môi trường 2 nhỏ hơn 1.

Tia sáng truyền thẳng không bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.


Câu 2:

Sợi quang trong cáp quang ứng dụng hiện tượng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cáp quang là dây dẫn sáng ứng dụng phản xạ toàn phần để truyền tín hiệu trong thông tin và để nội soi trong y học.


Câu 3:

Một người cận thị phải đeo sát mắt kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không muốn đeo kính thì người đó phải cách màn hình xa nhất một đoạn

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có:

+ Kính cận số 0,5 có D = − 0,5 dp  f = −2 m.

+ Mặt khác: f = − OCV  OCV = 2 m.

Nếu xem ti vi mà không muốn đeo kính thì người đó phải cách màn hình xa nhất một đoạn 2 m.


Câu 4:

Biểu thức nào sau đây xác định cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài đặt trong không khí

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài đặt trong không khí được xác định bởi biểu thức: B=2.10–7.Ir.


Câu 5:

Khi nhìn vật trên trục của mắt, khoảng cách từ vật thay đổi mà mắt vẫn nhìn được vật là do

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Khi nhìn vật trên trục của mắt, khoảng cách từ vật thay đổi mà mắt vẫn nhìn được vật là do tiêu cự của mắt thay đổi do điều tiết, khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến võng mạc không thay đổi.


Câu 6:

Trên vành kính lúp có ghi 10x, tiêu cự của kính là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có trên vành kính lúp ghi 10x  G∞ = 10

Mặt khác G=25ff=2510=2,5cm.


Câu 7:

Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng: sinisinr=n21=n2n1


Câu 8:

Chọn phát biểu sai. 

Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: Suất điện động tự cảm: etc=L.ΔiΔt

=> Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi:

+ L - lớn:  Độ tự cảm của ống dây lớn

+ ΔiΔt lớn hay chính là độ tăng/ giảm cường độ dòng điện trong một khoảng thời gian nhanh (hay nói cách khác là biến đổi nhanh).

Ta suy ra: Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi cường độ dòng điện I chạy qua mạch có giá trị thay đổi nhanh mà không phụ thuộc vào độ lớn của I.


Câu 9:

Từ trường là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Từ trường là môi trường vật chất bao quanh các hạt mang điện chuyển động. Từ trường gây ra lực từ tác dụng lên các vật có từ tính đặt trong đó.


Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

A, B, C đúng.

D sai vì lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.


Câu 11:

Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dùng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: F = 2.10-7. I1.I2r

=> Khi I1 và I2 tăng lên 3 lần thì F tăng 3.3 = 9 lần.


Câu 12:

Với i1, i2, A lần lượt là góc tới, góc ló và góc chiết quang của lăng kính. Công thức xác định góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Góc lệch D của tia sáng qua lăng kính được xác định bởi biểu thức:

D = i1 + i2 – A.


Câu 13:

Người ta điều chỉnh kính thiên văn theo cách nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta điều chỉnh kính thiên văn bằng cách thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính và di chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ.


Câu 14:

Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình vẽ.

Media VietJack.

Coi rằng bên ngoài vùng MNPQ không có từ trường. Khung chuyển động dọc theo hai đường xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: Dòng điện xuất hiện khi có sự biến đổi từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.

C - có sự biến thiên của từ thông qua khung => Xuất hiện dòng điện cảm ứng.


Câu 16:

Hai dòng điện thẳng dài, đặt song song ngược chiều cách nhau 20 cm trong không khí có I1 = I2 = 12 A. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 là 16 cm và cách I2 là 12 cm.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giả sử hai dây dẫn được đặt vuông góc với mặt phẵng hình vẽ, dòng I1 đi vào tại A, dòng I2 đi ra tại B.

Tam giác AMB vuông tại M. Các dòng điện I1 và I2 gây ra tại M các véc tơ cảm ứng từ B1 và B2 có phương chiều như hình vẽ:

Media VietJack

Có độ lớn:

B1 = 2.10-7. I1AM = 2.10-7.1216.102= 1,5.10-5T.

B2 = 2.10-7. I2BM = 2.10-7.1212.102 = 2.10-5T.

Cảm ứng từ tổng hợp tại M là B=B1+B2 có phương chiều như hình vẽ và có độ lớn: B = B12+B22=(1,5.105)2+(2.105)2= 2,5,10-5T.


Câu 17:

Ba dòng điện cùng chiều, cùng cường độ I = 10A chạy qua ba dây dẫn thẳng đặt đồng phẳng và dài vô hạn. Biết rằng khoảng cách giữa dây 1 và dây 2 là 10 cm, giữa dây 2 và dây 3 là 5 cm, giữa dây 1 và dây 3 là 15 cm. Xác định lực từ do dây 1 và dây 2 tác dụng lên dây 3.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Xác định lực từ do các dòng I1 và I2 tác dụng lên I3, ta có:

Media VietJack

Trong đó:

F13 = 2.10-7.I1I3r13= 2.10-7.10.100,15= 43.10-4 N.

F23 = 2.10-7.I2I3r23= 2.10-7.10.100,05= 4.10-4 N.

Lực từ do các dòng I1 và I2 tác dụng lên I3 là: F=F13+F23

Ta có:

F13F23F = F13 + F23 = 43.10-4 + 4.10-4 = 163.10-4 N.


Câu 18:

Trong hình vẽ sau hình nào chỉ sai hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Áp dụng quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho cảm ứng từ B xuyên vào lòng bàn tay. Chiều từ cổ tay đến các ngón tay là chiều của v. Chiều của f cùng chiều với ngón cái choãi ra 900 nếu q > 0 và ngược chiều với ngón cái choãi ra 900 nếu q < 0.

Ta suy ra,

A, B, D – đúng

C – sai


Câu 19:

Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài là 8 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B = 0,02 T. Xác định được từ thông xuyên qua khung dây là 9,6.10−5Wb. Hãy xác định chiều rộng của khung dây trên.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là a và b

Ta có: a = 8cm

Diện tích của khung: S = a.b

Từ thông qua khung: Φ = BScos00 = Bab

b=ΦB.a=9,6.1050,02.0,08=0,06m=6cm.


Câu 20:

Thanh MN chiều dài l = 20 cm quay đều quanh trục qua M và vuông góc với thanh trong từ trường đều B = 0,04T làm thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng ec = 0,4 V.

Media VietJack.

Tốc độ góc của thanh là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Xét trong khoảng thời gian ∆t, thanh quét được diện tích:

ΔS=πl2Δφ2π=πl2ωΔt2π=l2ω2Δt

Độ biến thiên từ thông: ΔΦ = BΔScosα = BΔS

+ Suất điện động cảm ứng:

eC=ΔϕΔt=BΔSΔt=Bl2ω2ΔtΔt=Bl2ω2

ω=2eCBl2=2.0,40,04.(0,2)2=500(rad/s).


Câu 21:

Biết rằng cứ trong thời gian 10−3s thì cường độ dòng điện trong mạch giảm đều một lượng là 1 A và suất điện động tự cảm trong cuộn dây là 11,2 V. Độ tự cảm của cuộn dây bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có, suất điện động tự cảm trong cuộn dây:

etc=LΔiΔt

L=etcΔtΔi=11,2.1031=0,0112(H).


Câu 22:

Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất n=43dưới góc tới i =300. Góc khúc xạ có giá trị bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có:

Media VietJack

n1sini = n2sinr sinr=n1.sinin2=1.sin3043=38 r = 220.


Câu 23:

Bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm. Độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước là 43. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Độ dài của bóng đen tạo thành trên mặt nước là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có, ánh nắng chiếu nghiêng một góc 300 so với phương ngang => i = 600

Media VietJack

Từ hình vẽ ta có: tani=xMAx=MA.tan600=203cm.

Theo định luật khúc xạ ánh sáng, ta có:

sinisinr=n sin600HJHI2+HJ2=43HJHI2+HJ2=338

HJ=2737.60=51,25cm

Vậy vệt sáng ở dưới đáy bể là y=x+HJ=203+51,25=85,9cm


Câu 24:

Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ từ nước sang không khí. Biết chiết suất của nước là 43.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có, góc giới hạn được xác định: sinigh=n2n1=0,75igh=48,590


Câu 25:

Một vật sáng AB cho ảnh thật qua một thấu kính hội tụ, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 180cm, ảnh thu được cao bằng 15 vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

+ Vì là vật thật nên: d’>0 ⇒ k<0L>0k=15L=d+d'=180cm

1f=1d+1d'd'=dfdf k=d'd=dfdfd=ffd=15

+ Lại có: L = d + d′ = 180 cm

d+dfdf=1806f+6ff6ff=180f=25cm

Câu 26:

Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2) với n1 > n2. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) được xác định bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) được xác định bằng: sinigh=n2n1.


Câu 27:

Khi chiếu một tia sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: sinisinr=n21=n2n1

Do chiếu ánh sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém tức là: n1>n2sinisinr=n21=n2n1<1

⇒ sini < sinr ⇒ i < r.


Câu 28:

Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong từ trường có chiều tuân theo quy tắc

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong từ trường có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái.


Câu 29:

Mắt của một người có khoảng cực viễn là 40 cm. Để quan sát những vật ở vô cực mà không điều tiết thì người này đeo kính sát mắt có độ tụ

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Người có điểm cực viễn ở gần mắt là mắt bị tật cận thị, để quan sát được vật ở vô cực mà không điều tiết, cần đeo sát mắt một thấu kính phân kì có tiêu cự:

f = − OCv = − 40 cm = − 0,4 m

Kính có độ tụ: D = 1f= - 2,5 (dp).


Câu 30:

Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

A, B, C đúng

D sai vì nơi nào từ trường mạnh thì các đường sức từ sẽ mau, nơi nào từ trường yếu thì các đường sức từ thưa.


Câu 31:

Khi nói về lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có chiều dài l, mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  hợp với một góc α,  phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

A, B, C đúng

D sai vì chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái.


Câu 32:

Trong các mạch điện một chiều có chứa cuộn cảm, hiện tượng tự cảm

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trong các mạch điện một chiều, hiện tượng tự cảm xảy thường xảy ra khi đóng  mạch điện (dòng điện tăng lên đột ngột) và khi ngắt mạch điện (dòng điện giảm xuống 0).


Câu 33:

Một vòng dây dẫn có diện tích 12 cmđặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến một góc 600. Từ thông qua vòng dây đó bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Từ thông qua vòng dây bằng:

Φ = Bscosα = 4.10-4.12.10-4.cos60 = 2,4,10-7Wb.


Câu 34:

Cách nào sau đây làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong một khung dây dẫn kín?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng trong một khung dây dẫn kín khi từ thông qua khung dây dẫn biến thiên.


Câu 35:

Từ trường tồn tại xung quanh

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong đó.

Từ trường tồn tại xung quanh nam châm.


Câu 36:

Mọi môi trường trong suốt đều có chiết suất tuyệt đối

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Mọi môi trường trong suốt đều có chiết suất tuyệt đối lớn hơn hoặc bằng 1.


Câu 37:

Mắt cận thị có

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Mắt cận thị có khoảng cực viễn hữu hạn trước mắt.


Câu 38:

Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là Vêbe (Wb).

B là đơn vị của điện dung của tụ điện.

C là đơn vị của độ tự cảm L.

D là đơn vị đo cường độ dòng điện.


Câu 39:

Cường độ dòng điện qua một ống dây có độ tự cảm L = 0,2 H giảm đều từ I1 = 1,5A đến I2 = 0,5A trong thời gian 0,25s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn:

etc=LΔiΔt=0,2.1,50,50,25= 0,8V.


Câu 40:

Khi chiếu một tia sáng từ không khí qua lăng kính, tia ló ra khỏi lăng kính

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Khi chiếu một tia sáng từ không khí qua lăng kính, tia ló ra khỏi lăng kính bị lệch về phía đáy của lăng kính.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương