IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Hóa học Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 50: (có đáp án) Glucozơ (Phần 2)

Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 50: (có đáp án) Glucozơ (Phần 2)

Trắc nghiệm bài 50 ( có đáp án) : Glucozơ (phần 2)

  • 981 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào trong số các loại đường sau:

Xem đáp án

Đáp án: B

Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là đường glucozơ


Câu 2:

Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?

Xem đáp án

Đáp án: D

Ứng dụng không phải của glucozơ là: Nguyên liệu sản xuất PVC


Câu 3:

Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án: D

Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học: Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

  C6H12O6 + Ag2O NH3 C6H12O7 (axit gluconic) + 2Ag

 

 

 


Câu 4:

Phản ứng tráng gương là phản ứng nào sau đây :

Xem đáp án

Đáp án: D

Phản ứng tráng gương: C subscript 6 H subscript 12 O subscript 6 space plus space A g subscript 2 O space rightwards arrow with N H subscript 3 on top space C subscript 6 H subscript 12 O subscript 7 plus space 2 A g downwards arrow

 


Câu 5:

Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu thường có lẫn glucozơ. Để kiểm tra xem trong nước tiểu có glucozơ hay không có thể dùng loại thuốc thử nào trong các chất sau:

Xem đáp án

Đáp án: C

Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu thường có lẫn glucozơ. Để kiểm tra xem trong nước tiểu có glucozơ hay không có thể dùng thuốc thử : dung dịch bạc nitrat trong amoniac.


Câu 6:

Chất nào sau đây có phản ứng lên men rượu?

Xem đáp án

Đáp án: B

Chất có phản ứng lên men rượu là: glucozơ


Câu 7:

Glucozơ có những ứng dụng nào trong thực tế?

Xem đáp án

Đáp án: D

Glucozơ có những ứng dụng là:

- Là chất dinh dưỡng quan trọng  của người và động vật.

- Dùng để sản xuất dược liệu (pha huyết thanh, sản xuất vitamin).

- Tráng gương, tráng ruột phích.


Câu 8:

Chất hữu cơ X có tính chất sau:

- Ở điều kiện thường thể rắn, màu trắng.

- Tan nhiều trong nước.

- Khi đốt cháy thu được CO2 và H2O. Vậy X là

Xem đáp án

Đáp án: B

Vì X ở điều kiện thường thể rắn màu trắng => loại A vì etilen ở thể khí, loại D vì axit axetic ở thể lỏng

X tan nhiều trong nước => loại C vì chất béo không tan trong nước


Câu 9:

Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ?

Xem đáp án

Đáp án: C

nglucozơ = 18180 = 0,1 mol C6H12O6 + Ag2O   C6H12O7+ 2Ag

0,1 mol                                       0,2 mol Theo PTHH, ta có nAg = 2.nglucozơ = 2.0,1 = 0,2 mol mAg = 0,2.108 = 21,6 gam


Câu 10:

Đun nóng 50 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

Xem đáp án

Đáp án: B

C6H12O6 + Ag2O NH3  C6H12O7+ 2Ag nAg =  4,32108=0,04  mol

Theo PTHH ta có: nglucozơ = 12 .nAg = 12 .0,04 = 0,02 mol  mglucozơ = 0,02.180 = 3,6 gam  C%glucozơ= mctmđd.100% =3,650.100%= 7,2% 


Câu 11:

Cho 5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Khối lượng rượu etylic thu được (biết hiệu suất của phản ứng đạt được 90%) là

Xem đáp án

Đáp án: C

mglucozơ nguyên cht = 5.80% = 4 kg Vì hiu sut phn ng đt 90%  mglucozơ = 4.90% = 3,6 kg

            C6H12O6 men rưu  2C2H5OH + 2CO2

PT:       180 kg                      2.46 kg P:        3,6 kg                3,6.2.46180=1,84 kg

 mrưu etylic thu đưc = 1,84 kg = 1840 gam


Bắt đầu thi ngay