IMG-LOGO

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 1

  • 9407 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giun đũa ký sinh ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 2:

Giun đũa gây triệu chứng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 3:

Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 8:

Bệnh giun móc ký sinh ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Biểu hiện của Giun móc? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Mebendazol điều trị giun móc với liều sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Thấp tim là một dạng của bệnh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Tác nhân gây bệnh thấp tim: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 14:

Tetrachloetylen điều trị giun móc:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 15:

Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

Giun kim ký sinh ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 18:

Ruột thừa là một đoạn ruột: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

Đặc điểm của Ruột thừa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 21:

Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

Biểu hiện của Viêm ruột thừa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 23:

Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 25:

Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 26:

Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Bệnh nhân thấp tim có hội chứng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 28:

Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 29:

Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm : 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 33:

Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 34:

Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 35:

Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Viêm gan do virus gây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 38:

Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 39:

Ở Việt Nam, viêm gan do virus có: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Viêm gan do virus A lây theo đường: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 41:

Bisepton dùng điều trị bệnh lậu với hàm lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Vi khuẩn gây bệnh giang mai là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

Vi khuẩn gây bệnh giang mai gây tổn thương nhiều nơi, đặc biệt là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 45:

Bệnh giang mai lây từ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 46:

Prednisolon dùng cho trường hợp viêm tim nặng trong thấp tim với liều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

Bệnh giang mai lây từ người qua người bằng đường:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Prednisolon hoặc Aspirin dùng điều trị viêm tim nặng trong thấp tim: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 49:

Bệnh giang mai lây từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai còn gọi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 50:

Thời kỳ ủ bệnh của bệnh giang mai kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp á C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương