IMG-LOGO

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 10

  • 5512 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Losartan, Irbesartan, Telmisartan, Valsartan là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

Nguyên nhân gây Bướu cổ địa phương: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Người bệnh hen suyễn, nhịp tim chậm < 60 lần/phút thì không được dùng thuốc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Bướu cổ địa phương thường gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

Triệu chứng tuyến giáp trong bướu cổ đơn thuần: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Người bệnh cao huyết áp có nhịp tim chậm dưới bao nhiêu thì không được dùng nhóm ức chế Beta: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Nếu được điều trị sớm, bệnh bướu cổ đơn thuần sẽ tiến triển: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Ức chế thụ thể Beta có lợi trong việc điều trị bệnh nhân cao huyết áp kèm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Bướu cổ đơn thuần có thể đưa đến biến chứng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Ức chế thụ thể Beta có lợi trong việc điều trị bệnh nhân cao huyết áp kèm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

Điều trị bướu cổ đơn thuần: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh mạch vành, nhóm thuốc hạ huyết áp nào sẽ tốt hơn: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Điều trị bướu cổ đơn thuần khi bướu chèn ép hoặc ung thư hóa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Cách lựa chọn loại thuốc điều trị cao huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng dung dịch Lugol với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng cao tuyến giáp với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Các sai lầm điều trị cao huyết áp cần tránh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng Levothyroxin (LT4) với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 19:

Phòng bệnh cao huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Thời gian điều trị bướu cổ đơn thuần:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 22:

Suy tim là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 23:

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng viên KI 5 mg: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 45-54 ở nam giới: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 25:

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu bằng đường: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 26:

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu, tiêm bắp với thời gian: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 55-64 ở nam giới: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 29:

Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 65-74 ở nam giới: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 30:

Bệnh đái tháo đường là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Các nguyên nhân có thể gây suy tim: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 32:

Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

Bệnh đái tháo đường biểu hiện bằng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 34:

Triệu chứng suy tim: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Yếu tố thuận lợi đưa đến bệnh đái tháo đường: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

Triệu chứng của đái tháo đường: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 38:

Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 39:

Trường hợp nặng của đái tháo đường có thể đưa đến: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 40:

Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 41:

Tăng nhãn áp sẽ đưa đến mù vì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

Tăng nhãn áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 43:

Tăng nhãn áp góc đóng thường gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Triệu chứng báo hiệu một cơn tăng nhãn áp cấp tính góc đóng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 45:

Khi lên cơn tăng nhãn áp, cơn đau thường xảy ra vào lúc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 46:

Khi lên cơn tăng nhãn áp, cơn đau thường xảy ra vào? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 47:

Khi lên cơn tăng nhãn áp, tổng trạng bệnh nhân sẽ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Nhãn áp bình thường ở mắt là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 49:

Cơn tăng nhãn áp có triệu chứng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Glaucom góc mở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương