IMG-LOGO

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 19

  • 10019 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Để xác định tính nhạy cảm của trực khuẩn đối với các thuốc kháng lao bằng cách: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Thời kỳ hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét P.falciparum: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Biến chứng của bệnh lao: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Thời kỳ hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét P. vivax, P. malaria, P. ovale: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Trong bệnh sốt rét, khi ký sinh trùng vào dạ dày muỗi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 7:

Trứng ký sinh trùng sốt rét ra khỏi dạ dày muỗi, tập trung ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 8:

Trứng ký sinh trùng sốt rét tập trung ở tuyến nước bọt và tạo thành: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Khi muỗi đốt người, sẽ truyền …… vào cơ thể người: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Tác dụng phụ của Ethambutol trong điều trị bệnh lao: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Những cơn rét run trong bệnh sốt rét tương ứng với: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Chu kỳ sốt rét của P. falciparum: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Thời gian điều trị bệnh lao: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Chu kỳ sốt rét của P. vivax: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Chu kỳ sốt rét của P. malaria: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 17:

Cơn sốt rét điển hình trãi qua: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 18:

Để tránh bị kháng thuốc điều trị lao, cần phối hợp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Trình tự của 1 cơn sốt rét điển hình: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Giai đoạn rét run trong bệnh sốt rét kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 21:

Giai đoạn vã mồ hôi trong bệnh sốt rét: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

Sử dụng thuốc kháng lao ở giai đoạn tấn công kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 23:

Giai đoạn sốt nóng trong bệnh sốt rét, bệnh nhân sốt: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 24:

Sử dụng thuốc kháng lao: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 25:

Dấu hiệu nổi bật nhất của thể não trong bệnh sốt rét ác tính: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 26:

Dấu hiệu kích thích màng não của sốt rét ác tính: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 27:

Sử dụng thuốc kháng lao đúng cách: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 28:

Sốt rét gây thiếu máu về số lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Sử dụng thuốc kháng lao hợp lý vào lúc nào? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 32:

Sốt rét gây tổn thương gan: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 33:

Ký sinh trùng sốt rét thường gây hoại tử tế bào gan, suy gan, xơ gan: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Sốt rét gây tổn thương lách: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 35:

Sử dụng thuốc kháng lao vào khoảng thời gian nào là hợp lý? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 36:

Tổn thương lách trong bệnh sốt rét là do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

Bệnh sốt rét làm lách dễ dập vỡ vì: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 38:

Sử dụng thuốc kháng lao. Nhận định nào là đúng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 39:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với hàm lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 40:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 41:

Khi có dịch tả, cần lưu ý: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Bệnh bạch hầu đặc trưng bởi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 43:

Tiêu chảy có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 44:

Bệnh bạch hầu thường gặp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 45:

Khi bị tiêu chảy, người bệnh có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 46:

Các nguyên nhân gây tiêu chảy thường gặp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

Nguyên nhân gây tiêu chảy do nhiễm khuẩn tại ruột: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

Nguyên nhân gây tiêu chảy do nhiễm khuẩn ngoài ruột:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 49:

Rối loạn tiêu hóa có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 50:

Bệnh bạch hầu thường gặp ở độ tuổi nào nhất: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương