Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 21

  • 9327 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thời kỳ nung bệnh của bệnh bạch hầu kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 2:

Triệu chứng bệnh bạch hầu sẽ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Thời kỳ khởi phát của bệnh bạch hầu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Nếu sau 2 ngày điều trị tiêu chảy chưa có mất nước mà bệnh nhân vẫn không khỏi, lại có dấu hiệu mất nước thì cần: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Để điều trị bệnh nhân bị tiêu chảy mất nước: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Các dung dịch có thể dùng để khôi phục khối lượng tuần hoàn bị mất do tiêu chảy có mất nước: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Đặc điểm khi khởi phát bệnh bạch hầu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 8:

Kháng sinh Biseptol dùng để điều trị bệnh tiêu chảy hoặc bệnh lỵ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Để phòng bệnh tiêu chảy, cần lưu ý: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Thời kỳ toàn phát của bệnh bạch hầu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 11:

Loét dạ dày - tá tràng là một bệnh khá phổ biến ở Việt Nam. Bệnh gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 12:

Loét dạ dày - tá tràng thường gặp ở độ tuổi:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Để nhận biết Thời kỳ toàn phát triệu chứng của bệnh bạch hầu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Thời kỳ lui bệnh của bệnh bạch hầu, kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 15:

Xét nghiệm chẩn đoán nhanh bệnh bạch hầu:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Chẩn đoán xác định bệnh bạch hầu bằng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Chế độ ăn uống trong điều trị bệnh bạch hầu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 18:

Tiêm huyết thanh kháng độc tố bạch hầu SAD điều trị thể nhẹ với liều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Tiêm huyết thanh kháng độc tố bạch hầu SAD điều trị thể nặng với liều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Giải độc tố bạch hầu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 21:

Khánh sinh dùng điều trị bệnh bạch hầu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Vaccin phòng ngừa bệnh bạch hầu:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 23:

Nguyên nhân gây loét dạ dày - tá tràng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Vaccine loại kết hợp DTP dùng để phòng ngừa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 25:

Vaccine loại kết hợp DtaP gồm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

Vaccine loại kết hợp DtP gồm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

Hội chứng da dày tá tràng có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 28:

Bệnh cảm cúm là bệnh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 29:

Bệnh cảm cúm có tốc độ lay lan: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 30:

Bệnh cảm cúm sẽ làm nguy hiểm ra sao: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 31:

Loét dạ dày điển hình thường có đặc điểm sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 32:

Đặc điểm của virus cúm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 33:

Loét tá tràng điển hình thường có đặc điểm sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án  A


Câu 34:

Bệnh nhân có hội chứng dạ dày - tá tràng thường có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Người bị bệnh cảm cúm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 36:

4 biến chứng thường xảy ra của loét dạ dày - tá tràng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Xuất huyết dạ dày trong trường hợp nhẹ có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 38:

Thời kỳ nung bệnh của cảm cúm kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 39:

Bệnh nhân bị thủng dạ dày có đặc điểm:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 40:

Bệnh nhân bị hẹp môn vị có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 41:

Bệnh sởi thường gặp ở trẻ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

Virus sởi tồn tại trong máu, đàm dãi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Thời kỳ ủ bệnh của bệnh sởi kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi biểu hiện bằng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi có những biểu hiện như: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 47:

Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 48:

Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi sẽ có dấu hiệu nào: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 49:

Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương