IMG-LOGO

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 9

  • 9408 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nguyên nhân gây bệnh Basedow: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

Doxazosin (Carduran) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Prazosin (Minipress) là thuốc hạ huyết áp:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Triệu chứng nhịp tim trong nhiễm độc tuyến giáp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Alfuzosine (Xatral) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Triệu chứng tim mạch trong nhiễm độc tuyến giáp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Bướu giáp trong nhiễm độc tuyến giáp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Các thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế men chuyển: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Bệnh nhân bị Basedow có triệu chứng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 10:

Bệnh nhân bị Basedow có chuyển hóa cơ bản: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

Chuyển hóa cơ bản bình thường trong cơ thể là:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 14:

Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của bệnh nhân bị Basedow: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh Basedow: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Nhiễm trùng thường gặp trong bệnh Basedow: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 24:

Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Lugol điều trị Basedow với lượng truyền: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 26:

Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Propranolol điều trị Basedow với liều lượng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 28:

Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 29:

Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể Angiotensin II: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 30:

Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 31:

Giai đoạn duy trì trong điều trị Basedow bằng thuốc an thần: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 32:

Losartan (Cozaar) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 34:

Irbesartan (Aprovel, Irovel) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Bướu cổ đơn thuần là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

Telmisartan (Micardis) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 38:

Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

Valsartan (Diovan, Valzaar) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Bướu cổ lẻ tẻ là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 41:

Các thuốc có tác dụng giống Beta 2: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Tăng nhãn áp còn gọi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Thiên đầu thống là tên gọi của bệnh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 44:

Các thuốc có tác dụng giống Beta 2 là loại thuốc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 45:

Tăng nhãn áp là bệnh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 46:

Ephedrin được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 47:

Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol là thuốc có tác dụng:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 48:

Corticoid được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 49:

Tăng nhãn áp nếu không được điều trị hoặc điều trị không đúng cách: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 50:

Các loại thuốc thương mại có thành phần Methy Prednisolon:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương