Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 5

  • 9335 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Điều trị viêm phần phụ mạn tính: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Sảy thai là thai ra khỏi tử cung: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

Sinh non là thai ra khỏi tử cung: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Thường gặp sảy thai trong: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Đặc điểm triệu chứng đau bụng của tình trạng sảy thai: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 8:

Đặc điểm triệu chứng xuất huyết của tình trạng sảy thai: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Sảy thai 1 thì là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 10:

Sảy thai 1 thì xảy ra khi tuổi thai: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Sảy thai 2 thì là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 13:

Sảy thai 2 thì xảy ra khi tuổi thai: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuốc nhóm lợi tiểu gây mất Kali: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Xử trí gì đối với trường hợp dọa sảy thai: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 17:

Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu giữ Kali: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 21:

Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 23:

Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 24:

Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 25:

Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Trường hợp đã sảy thai, sản phụ không còn chảy máu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 27:

Trường hợp đã sảy thai, sản phụ chảy máu nhiều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu kết hợp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 29:

Viêm cầu thận cấp thường gặp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 30:

Thuốc lợi tiểu Moduretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 31:

Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Thuốc lợi tiểu Cycloteriam là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

Thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 34:

Thuốc lợi tiểu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Triệu chứng phù trong thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 36:

Triệu chứng phù trong thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Spironolacton thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 38:

Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

Spironolacton khi dùng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, cường aldosterol sẽ làm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Chế độ nghỉ ngơi trong điều trị viêm cầu thận cấp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 41:

Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Kháng sinh Penicillin điều trị uốn ván với liều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 43:

Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT điều trị uốn ván với liều:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 44:

Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT sử dụng qua đường: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

Propranolol (Avlocardyl, Inderal) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 48:

Giải độc tố uốn ván có hàm lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 49:

Sử dụng giải độc tố uốn ván điều trị bệnh uốn ván: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 50:

Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương