Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 17

  • 9331 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thiếu máu là tình trạng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

Điều trị viêm phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Số lượng hồng cầu bình thường ở nam giới: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Số lượng hồng cầu bình thường ở nữ giới: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Điều trị viêm phổi, có thể dùng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Huyết cầu tố (Hemoglobin) bình thường: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Điều trị khó thở trong viêm phổi bằng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 8:

Thiếu máu khi số lượng hồng cầu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Thiếu máu khi chất lượng hồng cầu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Trợ tim trong điều trị viêm phổi bằng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

Nguyên nhân gây thiếu máu cấp tính: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 12:

Hạ sốt và giảm đau trong điều trị viêm phổi phổi:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Giảm ho trong điều trị viêm phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 15:

Nguyên nhân gây thiếu máu thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Lao phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 17:

Nguyên nhân gây thiếu máu tán huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… sẽ gây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… sẽ gây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

Hẹp môn vị (thiếu Fe), ăn thiếu chất đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… sẽ gây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Lao phổi có đáp án đúng nào dưới đây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu… sẽ gây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Ho ra máu trong bệnh Lao phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 24:

Triệu chứng lâm sàng của thiếu máu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Triệu chứng quan trọng nhất của thiếu máu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

Biến chứng của thiếu máu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

Tràn dịch màng phổi trong bệnh lao: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Điều trị nguyên nhân gây thiếu máu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 29:

Một số trường hợp lao phổi có thể trá hình dưới dạng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Truyền máu điều trị thiếu máu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với hàm lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 32:

Giả cúm trong bệnh lao phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 33:

Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Giả viêm phế quản trong bệnh lao phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 35:

Thuốc điều trị thiếu máu bằng Ferimax với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 36:

Thuốc điều trị thiếu máu bằng Top-hema với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Giả viêm phổi trong bệnh lao phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 38:

Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 39:

Triệu chứng Ho trong bệnh lao phổi có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 40:

Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với đường dùng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 41:

Phản ứng Mantoux dương tính có ý nghĩa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 42:

Metronidazol (Flagyl, Klion) dùng điều trị bệnh lỵ do amib với liều sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 43:

Cách sử dụng Metronidazol (Flagyl, Klion) dùng điều trị bệnh lỵ do amib:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 44:

Phản ứng Mantoux, kết quả được đọc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 45:

Điều trị bệnh lỵ amib bằng Đông y với các loại sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 46:

Phản ứng Mantoux dương tính khi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 47:

Dự phòng bệnh lỵ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Bệnh tả lây bệnh từ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Bệnh tả lây từ người này qua người khác bằng đường: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương