IMG-LOGO

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 14

  • 10022 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Triệu chứng của VA cấp tính: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

Triệu chứng của VA mạn tính: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Biến chứng của VA:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Điều trị VA bằng kháng sinh Penicillin hoặc Erythromycin hoặc Ampicillin: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Điều trị VA cấp, sát trùng vùng mũi họng bằng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Điều trị VA mạn, tốt nhất: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Điều trị nạo VA cho trẻ em: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Điều trị VA bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Sâu răng có biểu hiện: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Đặc điểm của lỗ sâu răng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Thiếu 1 trong các yếu tố sau sẽ không hình thành sâu răng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

Chất lượng tổ chức cứng của răng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Yếu tố đóng vai trò quan trọng trong sâu răng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

Trong một môi trường, điều kiện sinh hoạt, ăn uống như nhau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 21:

Sâu răng chỉ hình thành khi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 22:

Vi khuẩn gây sâu răng sẽ hoạt động: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 23:

Men răng, ngà răng bị phá hủy để tạo thành lỗ sâu do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Vi khuẩn gây sâu răng, xâm nhập đầu cuống răng gây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 25:

Vi khuẩn gây sâu răng, sau khi xâm nhập vào đầu cuống răng sẽ đi đến vùng gần: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 27:

Sâu men răng là gì? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Sâu ngà nông: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 29:

Sâu ngà sâu, khi khám cần chú ý tìm lỗ sâu ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Sâu tủy răng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Khi chạm vào tủy viêm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 32:

Cần phân biệt bệnh sâu răng với: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Thiểu sản men: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

Thiểu sản men răng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 35:

Mòn cổ răng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 36:

Mòn cổ răng xảy ra ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Sún răng thường gặp ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 38:

Điều trị sâu ngà: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

Phòng ngừa sâu răng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào thức ăn và nước uống cho: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 41:

Lợi răng bình thường: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 42:

Viêm lợi răng được biểu hiện: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Viêm quanh răng (viêm nha chu): 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Nguyên nhân gây viêm lợi, viêm quanh răng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 45:

Triệu chứng lâm sàng của viêm lợi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 46:

Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng giai đoạn mạn tính: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Điều trị viêm lợi - viêm quanh răng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Tác nhân gây bệnh ghẻ ngứa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 50:

Nguyên nhân gây bệnh ghẻ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương