IMG-LOGO

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 18

  • 10027 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Triệu chứng khạc đàm trong bệnh lao phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 2:

Nguyên nhân gây Sốt xuất huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Triệu chứng Ho khạc đàm trong bệnh lao phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Loại muỗi truyền bệnh Sốt xuất huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

Đặc điểm của Đàm giúp nghĩ đến một hang lao trong bệnh lao phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Triệu chứng chủ yếu làm tăng nguy cơ lây bệnh lao phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Triệu chứng toàn thân của bệnh lao phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Triệu chứng sốt trong bệnh lao phổi có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Bệnh sốt xuất huyết thường xảy ra vào: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Virus Dengue gây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Thăm khám thực thể trong bệnh lao phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Thời kỳ nung bệnh sốt xuất huyết két dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Thời kỳ toàn phát của bệnh sốt xuất huyết gồm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của sốt xuất huyết kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Hội chứng thần kinh của bệnh sốt xuất huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Xuất huyết dưới da trong bệnh sốt xuất huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Xuất huyết niêm mạc trong bệnh sốt xuất huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 19:

Xuất huyết tiêu hóa trong bệnh sốt xuất huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Xuất huyết tiết niệu trong bệnh sốt xuất huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

Xét nghiệm máu trong bệnh sốt xuất huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

Thời gian máu chảy bình thường trong bệnh sốt xuất huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 23:

Điều trị sốt xuất huyết: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Điều trị sốt xuất huyết bằng Vitamin C liều cao: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Điều trị hạ sốt trong bệnh sốt xuất huyết:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 26:

Cần hỏi gì ở bệnh nhân nghi ngờ bị bệnh lao phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Loại muỗi truyền bệnh Sốt rét: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét có mấy loại: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Phản ứng da với Tuberculin trong bệnh lao phổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 30:

2 loại ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét tại Việt Nam: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 31:

Giai đoạn phát triển vô tính của sốt rét gồm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 32:

Thời kỳ ở gan của sốt rét, muỗi đốt người: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 33:

Xét nghiệm vi khuẩn trong bệnh lao: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

Thời kỳ thoa trùng sốt rét lưu hành trong máu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 35:

Thời kỳ ở gan, thoa trùng sốt rét lưu hành trong…: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 36:

Để phát hiện nhanh trực khuẩn lao trong đàm bằng cách: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

Sau khi lưu hành trong máu, thoa trùng sốt rét xâm nhập…: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

Thời kỳ hồng cầu trong bệnh sốt rét, tại tế bào gan:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 39:

Để nhận định loại trực khuẩn gây bệnh lao bằng cách: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 40:

Thời kỳ hồng cầu, tại tế bào gan, các thoa trùng sốt rét xâm nhập hồng cầu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 41:

Thời kỳ ủ bệnh của bệnh tả có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Thời kỳ khởi phát của bệnh tả có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Thời kỳ toàn phát của bệnh tả có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Phản ứng Mantoux thử nghiệm bằng cách: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Bù nước và các chất điện giải để chống trụy tim mạch trong điều trị bệnh tả: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 46:

Để thử phản ứng Mantoux, người ta sử dụng kim tiêm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

Một số thuốc trợ tim mạch để điều trị bệnh tả: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 48:

Một số kháng sinh đặc hiệu điều trị bệnh tả: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 49:

Vi khuẩn bạch hầu gây bệnh do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 50:

Phòng bệnh tả: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương