IMG-LOGO

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 8

  • 5507 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

Thuốc Zestoretic là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Thuốc Coversyl plus là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 8:

Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc ….: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 10:

Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Điều trị suy nhược thần kinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 14:

Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc ….: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 23:

Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Bệnh uốn ván do: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Bệnh uốn ván đặc trưng bởi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 27:

Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc ….: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 28:

Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 29:

Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc ….: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 30:

Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 32:

Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc ….: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 33:

Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc ….: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 35:

Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 36:

Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc ….: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 38:

Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc ….: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 39:

Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Chế độ ăn uống cho bệnh nhân uốn ván: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 41:

Điều trị chống co giật trong viêm não Nhật Bản: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 42:

Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha còn được sử dụng để điều trị liệt dương: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 43:

Điều trị chống phù não trong viêm não Nhật Bản: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 44:

Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 46:

Thuốc hạ huyết áp nào sau đây không thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 47:

Bệnh Basedow là bệnh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 49:

Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương