IMG-LOGO

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 6

  • 5521 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thuốc lợi tiểu quai: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Thuốc thương mại có thành phần Furosemid: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Thuốc thương mại có thành phần Indapamid: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Biến chứng của viêm cầu thận cấp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 12:

Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 15:

Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 18:

Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 24:

Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 26:

Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 29:

Sỏi thận có thể ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Tính chất của sỏi thận: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

90% sỏi thận có nguyên nhân: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 32:

Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 33:

Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 36:

Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 38:

Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 41:

Điều trị chống co giật bệnh uốn ván: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 42:

Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Trang chủ Đại Học Luật - Môn khác Bệnh uốn ván thường diễn tiến: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Để phòng bệnh uốn ván: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 45:

Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Viêm não Nhật Bản còn được gọi là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 49:

Viêm não Nhật Bản được truyền bởi:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương