Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 20

  • 9326 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Vi khuẩn lao có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 2:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin theo dạng dùng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin theo dạng dùng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Thuốc có thành phần INH có tên thương mại là: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 7:

INH điều trị lao với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin theo dạng dùng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin với hàm lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Streptomycin điều trị lao với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 11:

Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 12:

Rifampicin điều trị lao với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với đường dùng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Tổng liều điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

PZA (Pyrazinamid) điều trị lao với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Ethambutol điều trị lao với liều lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 18:

Chữ H trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Chữ S trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

Chữ P trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Chữ R trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

Chữ E trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 23:

Triệu chứng chung của bệnh lỵ (hội chứng lỵ):
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Triệu chứng đau bụng trong hội chứng lỵ có đặc điểm:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 25:

Phòng bệnh lao: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Triệu chứng đi cầu trong hội chứng lỵ có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 27:

Tiêm phòng INH (Isoniazid, Rimifon): 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 28:

Các triệu chứng của lỵ trực khuẩn có đặc điểm:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Các triệu chứng của lỵ amib có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 30:

Phản ứng Mantoux: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Bệnh lỵ amib thường đưa đến biến chứng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Điều trị chung cho bệnh lỵ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

Kháng sinh điều trị bệnh lỵ trực khuẩn: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Phản ứng Mantoux là dung dịch nào dưới đây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 35:

Berberin có thể dùng trong điều trị bệnh lỵ trực khuẩn với: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 36:

Đông y điều trị bệnh lỵ trực khuẩn bằng các loại sau đây: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Để điều trị bệnh lỵ do amib, ta sử dụng Ementin tiêm bắp như sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 38:

Phản ứng Mantoux có thể Test: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

Cách dùng Ementin điều trị bệnh lỵ do amib: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Để điều trị bệnh lỵ do amib, ta nên phối hợp Ementin với thuốc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 41:

Tiêu chảy mất nước (tiêu chảy nhiễm độc) biểu hiện bằng các hội chứng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

Màng giả trong bệnh bạch hầu có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 43:

Bệnh nhân tiêu chảy mất nước (tiêu chảy nhiễm độc) có hội chứng tiêu hóa có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

Vi khuẩn bạch hầu có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Bệnh nhân tiêu chảy mất nước có hội chứng mất nước có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 46:

Bệnh nhân bị tiêu chảy nhẹ sẽ có thể có hội chứng thần kinh sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

Vi khuẩn bạch hầu có mầm bệnh có ở: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Bệnh bạch hầu lây bệnh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 49:

Để điều trị tiêu chảy chưa có mất nước:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Để điều trị tiêu chảy chưa có mất nước, cho bệnh nhân uống nước, ăn cháo muối hoặc dung dịch Oresol như sau:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương