IMG-LOGO

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 12

  • 5529 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim có thể: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

Điều trị bệnh mắt hột hoạt tính: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 3:

Các xử trí bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Điều trị dự phòng bệnh mắt hột bằng Tra sulfaxilum 20% hoặc cloraxin 0,4% trong vòng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Thời gian bất động cho bệnh nhân sau cơn Nhồi máu cơ tim: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Chế độ ăn uống ở bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 8:

Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Tetracylin với liều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Erythromycin với liều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Dự phòng bệnh đau mắt hột: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng thuốc giảm đau, chống sốc với liều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Viêm kết mạc, còn gọi là nhặm mắt hay đau mắt đỏ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Để chống suy tim cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 15:

Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Hen phế quản có đặc điểm: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh Viêm kết mạc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Dạng thường gặp nhất của viêm kết mạc cấp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Nguyên nhân gây bệnh hen phế quản: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 21:

Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy thường gặp ở mọi lứa tuổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 22:

Biểu hiện bệnh lý của hen suyễn: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 23:

Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 24:

Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Triệu chứng điển hình của cơn hen phế quản:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 26:

Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Đặc điểm của cơn khó thở trong bệnh hen phế quản:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 28:

Nguyên nhân gây Viêm kết mạc có mủ đặc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Viêm kết mạc có mủ đặc thướng xuất hiện sau khi sinh: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 30:

Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 32:

Điều trị bệnh hen phế quản: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Nguyên nhân gây viêm loét giác mạc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Điều trị cơn hen nhẹ và vừa: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 35:

Triệu chứng của viêm loét giác mạc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 36:

Các thuốc dãn phế quản có tác dụng kéo dài: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Biến chứng của viêm loét giác mạc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

Amophylin, Theostat, Theolair L.P là thuốc có tác dụng…: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 39:

Điều trị viêm loét giác mạc bằng cách dinh dưỡng giác mạc với:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Chống chỉ định sử dụng thuốc nào để điều trị loét giác mạc: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 41:

Để hạ nhãn áp, cần dùng Travatan, Xalatan, Duotrav với liều: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Để hạ nhãn áp, có thể dùng Manitol với hàm lượng: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 43:

Để hạ nhãn áp, có thể dùng Manitol theo đường:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

Điều trị dự phòng quan trọng của tăng nhãn áp: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể bẩm sinh:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể nhiều nhất: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

Đục thủy tinh thể tuổi già thường gặp ở độ tuổi: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Các bệnh nội khoa có thể gây đục thủy tinh thể: 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 49:

Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể: 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 50:

Triệu chứng đục thủy tinh thể ở trẻ em: 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương