Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 17
-
20056 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /n/, các từ còn lại phát âm là /ŋ/.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/, các từ còn lại phát âm là /tʃ/.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪ/, các từ còn lại phát âm là /ei/.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
These anniversaries mark the milestones of a happy and lasting relationship between married couples.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: signs (n): những kí hiệu
achievements (n): những thành tích, thành tựu
landmarks (n): những dấu mốc, bước ngoặt
progress (n): tiến bộ
Dịch: Những lễ kỷ niệm này đánh đầu những mốc của một mối quan hệ hạnh phúc và dài lâu của các cặp vợ chồng.
Câu 7:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Friendship is two-sided ________ ; it lives by give-and-take.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: A. affair (n): vấn đề, việc
B. event (n): sự kiện
C. way (n): cách
D. aspect (n): khía cạnh
Dịch: Tình bạn là chuyện hai mặt; nó sống bằng cách cho và nhận.
Câu 8:
What made you more interested ________ learning English?
Đáp án đúng là: D
Giải thích: be interested in doing something: có hứng thú, yêu thích
Dịch: Điều gì khiến bạn hứng thú hơn với việc học tiếng Anh?
Câu 9:
Jack's mother ________ a birthday cake with seventeen lighted candles on it.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: A. bring out: đem ra, mang ra
B. show on: hiển thị
C. turn up: tăng lên/xuất hiện
D. take over: đảm nhận
Dịch: Mẹ của Jack mang ra một chiếc bánh sinh nhật với 17 chiếc nến đã được thắp lửa.
Câu 10:
Rosa and Luis are happy to be ________ for their golden anniversary.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: A. about: về
B. around: xung quanh
C. thorough: kỹ lưỡng
D. together: cùng nhau
Dịch: Rosa và Luis hạnh phúc khi ở bên nhau trong ngày kỷ niệm vàng son của họ.
Câu 11:
There are lots of TV Christmas ________ for children this year.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: A. specialities: chuyên ngành, đặc sản
B. specially: một cách đặc biệt
C. specials: điều đặc biệt
D. specialized: chuyên sâu
Dịch: Có rất nhiều chương trình giáng sinh đặc biệt cho trẻ em năm nayCâu 12:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: at the party: ở bữa tiệc
Dịch: Rất nhiều đồ ăn và đồ uống sẽ được phục vụ ở bữa tiệc.
Câu 13:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: dùng giới từ on khi có cả ngày và tháng
Dịch: Ngày kỷ niệm thành lập tổ chức từ thiện rơi vào ngày 12 tháng 11.
Câu 14:
When they get together, all they talk ________ is football.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: talk about: nói về điều gì
Dịch: Khi họ gặp nhau, tất cả những gì họ nói về bóng đá.
Câu 15:
They're having a party in ________ of his 84th birthday.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: A. ceremony: lễ, nghi thức
B. honor: niềm vinh hạnh
C. memory: ký ức
D. celebration: lễ ăn mừng
Dịch: Họ đang tổ chức tiệc mừng sinh nhật lần thứ 84 của anh ấy.
Câu 16:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: A. turned off: tắt
B. blew out: thổi tắt
C. cleared up: dọn dẹp, làm gọn gàng
D. brought out: mang ra/xuất bản
Dịch: Khi họ hát xong, Lisa đã thổi nến trên bánh.
Câu 17:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Cấu trúc it’s possible to do something: có khả năng làm gì
Dịch: Có thể đi tàu xuyên Canada.
Câu 18:
I felt my face burning with ________.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: burn with embarrassment: rất ngượng ngùng, bối rối
Dịch: Tôi cảm thấy ngượng chín mặt
Câu 19:
I was delighted________ my old friends again.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Cấu trúc be delighted to do something: rất vui khi làm gì
Dịch: Tôi đã rất vui khi gặp lại những người bạn cũ của mình.
Câu 20:
He tried his best to make his birthday party more ________
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Cấu trúc make something + adj: khiến cái gì như thế nào
Dịch: Anh ấy đã cố hết sức để khiến buổi tiệc sinh nhật của anh ấy thú vị hơn.
Câu 21:
Jane ________ any dinner. She had eaten already.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng phủ định: S + didn’t + V + O
Dịch: Jane không muốn ăn tối. Cô ấy đã ăn trước đó rồi.
Câu 22:
I enjoy________ busy. I don't like it when there is nothing to do.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Sau enjoy dùng V-ing
Dịch: Tôi thích bận rộn. Tôi không thích khi không có gì để làm.
Câu 23:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: A. images: hình ảnh
B. admirers: người ngưỡng mộ
C. ideals: lý tưởng, ý tưởng
D. idols: thần tượng
Dịch: Thanh thiếu niên thường có thần tượng của họ, những người mà họ rất ngưỡng mộ.
Câu 24:
When I ________ in Paris, I spent three hours a day traveling to and from work.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chỉ một sự việc đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ: S + was/were + V-ing + O
Dịch: Khi tôi đang sống ở Paris, tôi đã dành 3 giờ mỗi ngày để đi và đến nơi làm việc.Câu 25:
I expected ________ to the party, but I wasn't.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Cấu trúc expect to do something: mong chờ làm gì
Dịch: Tôi đã mong chờ sẽ được mời đến bữa tiệc, nhưng tôi đã không được mời.
Câu 26:
I remembered ______ up in that house with my brothers and sisters.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Cấu trúc: remember doing something: nhớ đã làm gì
remember to do something: nhớ phải làm gì
Dịch: Tôi nhớ đã lớn lên trong ngôi nhà đó với anh chị tôi.
Câu 27:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response for each of the following exchanges.
Thank you for a lovely evening? - ________
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Phản hồi thích hợp nhất
Dịch: Cảm ơn vì một bữa tối đáng yêu?
- Không có gì!
Câu 28:
A: “________ going on a picnic this weekend ?” - B: “That's great !”
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Cấu trúc đưa ra một đề nghị: How about + V-ing: làm gì đó thì thế nào?
Dịch: A: "Cuối tuần này đi dã ngoại thì sao?" - B: “Hay quá!”
Câu 29:
Tom: "How did you get there ?" - John: “________”
Đáp án đúng là: B
Giải thích: A. The train is so crowded: Tàu đông đúc quá
B. I came there by train: Tôi đến đây bằng tàu hỏa
C. I came there last night: Tôi đến đây tối qua
D. Is it far from there?: Có xa không?
Dịch: Tom: "Bạn đến đây bằng gì?" - John: “Tôi đến đây bằng tàu hỏa”
Câu 30:
– Kevin: "Do you mind if I smoke?" – David: “________”
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Phản hồi thích hợp nhất
Dịch: - Kevin: "Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?" - David: "Tôi mong rằng bạn không làm điều đó.”