Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 17

  • 12877 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /n/, các từ còn lại phát âm là /ŋ/.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/, các từ còn lại phát âm là /tʃ/.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪ/, các từ còn lại phát âm là /ei/.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

These anniversaries mark the milestones of a happy and lasting relationship between married couples.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: signs (n): những kí hiệu

achievements (n): những thành tích, thành tựu

landmarks (n): những dấu mốc, bước ngoặt

progress (n): tiến bộ

Dịch: Những lễ kỷ niệm này đánh đầu những mốc của một mối quan hệ hạnh phúc và dài lâu của các cặp vợ chồng.


Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Friendship is two-sided ­­­________ ; it lives by give-and-take.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: A. affair (n): vấn đề, việc

B. event (n): sự kiện

C. way (n): cách   

 D. aspect (n): khía cạnh

Dịch: Tình bạn là chuyện hai mặt; nó sống bằng cách cho và nhận.


Câu 8:

What made you more interested ________ learning English?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: be interested in doing something: có hứng thú, yêu thích

Dịch: Điều gì khiến bạn hứng thú hơn với việc học tiếng Anh?


Câu 9:

Jack's mother ________ a birthday cake with seventeen lighted candles on it.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: A. bring out: đem ra, mang ra      

B. show on: hiển thị      

C. turn up: tăng lên/xuất hiện      

D. take over: đảm nhận

Dịch: Mẹ của Jack mang ra một chiếc bánh sinh nhật với 17 chiếc nến đã được thắp lửa.


Câu 10:

Rosa and Luis are happy to be ________ for their golden anniversary.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: A. about: về     

B. around: xung quanh     

C. thorough: kỹ lưỡng      

D. together: cùng nhau

Dịch: Rosa và Luis hạnh phúc khi ở bên nhau trong ngày kỷ niệm vàng son của họ.


Câu 11:

There are lots of TV Christmas ________ for children this year.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: A. specialities: chuyên ngành, đặc sản

B. specially: một cách đặc biệt

C. specials: điều đặc biệt

D. specialized: chuyên sâu

Dịch: Có rất nhiều chương trình giáng sinh đặc biệt cho trẻ em năm nay

Câu 12:

A lots of foods and drinks will be served ________ the party.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: at the party: ở bữa tiệc

Dịch: Rất nhiều đồ ăn và đồ uống sẽ được phục vụ ở bữa tiệc.


Câu 13:

The anniversary of the founding of the charity falls ________ 12th November.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: dùng giới từ on khi có cả ngày và tháng

Dịch: Ngày kỷ niệm thành lập tổ chức từ thiện rơi vào ngày 12 tháng 11.


Câu 14:

When they get together, all they talk ________ is football.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: talk about: nói về điều gì

Dịch: Khi họ gặp nhau, tất cả những gì họ nói về bóng đá.


Câu 15:

They're having a party in ________ of his 84th birthday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: A. ceremony: lễ, nghi thức     

B. honor: niềm vinh hạnh      

C. memory: ký ức       

D. celebration: lễ ăn mừng

Dịch: Họ đang tổ chức tiệc mừng sinh nhật lần thứ 84 của anh ấy.


Câu 16:

When they finished singing, Lisa ________ the candles on the cake
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: A. turned off: tắt      

B. blew out: thổi tắt      

C. cleared up: dọn dẹp, làm gọn gàng      

D. brought out: mang ra/xuất bản

Dịch: Khi họ hát xong, Lisa đã thổi nến trên bánh.


Câu 17:

It's possible ________ a train across Canada.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Cấu trúc it’s possible to do something: có khả năng làm gì

Dịch: Có thể đi tàu xuyên Canada.


Câu 18:

I felt my face burning with ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: burn with embarrassment: rất ngượng ngùng, bối rối

Dịch: Tôi cảm thấy ngượng chín mặt


Câu 19:

I was delighted________ my old friends again.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Cấu trúc be delighted to do something: rất vui khi làm gì

Dịch: Tôi đã rất vui khi gặp lại những người bạn cũ của mình.


Câu 20:

He tried his best to make his birthday party more ________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Cấu trúc make something + adj: khiến cái gì như thế nào

Dịch: Anh ấy đã cố hết sức để khiến buổi tiệc sinh nhật của anh ấy thú vị hơn.


Câu 21:

Jane ________ any dinner. She had eaten already.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng phủ định: S + didn’t + V + O

Dịch: Jane không muốn ăn tối. Cô ấy đã ăn trước đó rồi.


Câu 22:

I enjoy________ busy. I don't like it when there is nothing to do.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Sau enjoy dùng V-ing

Dịch: Tôi thích bận rộn. Tôi không thích khi không có gì để làm.


Câu 23:

Teenagers often have their________ who they admire very much.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: A. images: hình ảnh  

B. admirers: người ngưỡng mộ     

C. ideals: lý tưởng, ý tưởng     

D. idols: thần tượng

Dịch: Thanh thiếu niên thường có thần tượng của họ, những người mà họ rất ngưỡng mộ.


Câu 24:

When I ________ in Paris, I spent three hours a day traveling to and from work.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chỉ một sự việc đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ: S + was/were + V-ing + O

Dịch: Khi tôi đang sống ở Paris, tôi đã dành 3 giờ mỗi ngày để đi và đến nơi làm việc.

Câu 25:

I expected ________ to the party, but I wasn't.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Cấu trúc expect to do something: mong chờ làm gì

Dịch: Tôi đã mong chờ sẽ được mời đến bữa tiệc, nhưng tôi đã không được mời.


Câu 26:

I remembered ______ up in that house with my brothers and sisters.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cấu trúc: remember doing something: nhớ đã làm gì

remember to do something: nhớ phải làm gì

Dịch: Tôi nhớ đã lớn lên trong ngôi nhà đó với anh chị tôi.


Câu 27:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response for each of the following exchanges.

Thank you for a lovely evening? - ________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Phản hồi thích hợp nhất

Dịch: Cảm ơn vì một bữa tối đáng yêu?

- Không có gì!


Câu 28:

A: “________ going on a picnic this weekend ? - B: That's great !

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Cấu trúc đưa ra một đề nghị: How about + V-ing: làm gì đó thì thế nào?

Dịch: A: "Cuối tuần này đi dã ngoại thì sao?" - B: “Hay quá!”


Câu 29:

Tom: "How did you get there ?" - John: “________”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: A. The train is so crowded: Tàu đông đúc quá      

B. I came there by train: Tôi đến đây bằng tàu hỏa

C. I came there last night: Tôi đến đây tối qua      

D. Is it far from there?: Có xa không?

Dịch: Tom: "Bạn đến đây bằng gì?" - John: “Tôi đến đây bằng tàu hỏa”


Câu 30:

– Kevin: "Do you mind if I smoke?" – David: “________”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Phản hồi thích hợp nhất

Dịch: - Kevin: "Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?" - David: "Tôi mong rằng bạn không làm điều đó.”


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương