Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 10

  • 19028 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /d/.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

A(n) _________disease is an illness that can be passed from one person to another.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: infectious diseases: các bệnh truyền nhiễm

Dịch: Bệnh truyền nhiễm là bệnh có thể truyền từ người này sang người khác.


Câu 6:

Global warming leads _______ climate change.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: lead to: dẫn đến

Dịch: Trái đất nóng lên dẫn đến biến đổi khí hậu.


Câu 7:

Global warming is an increase in the average _______ of the earth’s atmosphere.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: the average temperature: nhiệt độ trung bình

Climate (n): khí hậu

Balance (n): sự cân bằng

Vehicle (n): phương tiện

Dịch: Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ trung bình của khí quyển trái đất.


Câu 8:

When people finish a postgraduate course, they can get a ____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

baccalaureate’s degree: bằng tú tài

bachelor’s degree: bằng cử nhân

master’s degree: bằng thạc sĩ

doctorate: bằng tiến sĩ

Dịch: Khi mọi người hoàn thành khóa học sau đại học, họ có thể nhận được bằng thạc sĩ.


Câu 9:

When a student enters a college or university, he/she has to choose a main subject of study, which is called ___________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: major: chuyên ngành

Curriculum (n): chương trình học

Dịch: Khi học sinh vào một trường cao đẳng hoặc đại học, anh / cô ấy phải chọn một môn học chính của ngành học, được gọi là chuyên ngành.


Câu 10:

Ha Long Bay is well known ______ its beautiful scenery.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: well­known for sth: nổi tiếng về một điều gì đó

Dịch: Hạ Long bay nổi tiếng về phong cảnh đẹp của nó.


Câu 11:

The Temple of Preah Vihear in Cambodia is composed of a series of sanctuaries ______ by a system of pavements and staircases over an 800 metre long axis.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ ở hình thức bị động, sử dụng Pii “linked”

Dịch: Đền Preah Vihear ở Campuchia bao gồm rất nhiều điện thờ được liên kết bởi một hệ thống vỉa hè và cầu thang gác trên một trục dài 800 mét.


Câu 12:

The vegetation layers in Cat Ba Archipelago form spectacular and scenic landscapes and make the site become _______ of all Vietnam's typical ecosystems.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: become home of st: trở thành nơi ở với người, nơi cư trú với loài vật

Dịch: Các lớp thảm thực vật ở quần đảo Cát Bà tạo thành những cảnh quan kỳ vĩ, ngoạn mục và biến khu vực này trở thành nơi cư trú của tất cả các hệ sinh thái đặc trưng của Việt Nam.


Câu 13:

Her classmates admire her so much because she has a clear _________ mind.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: analyze (v): phân tích

analysis (n): sự phân tích

analytical (a): thuộc về phân tích, phép phân tích

analytics (n): môn phân tích

=> Trước danh từ “mind”, ta cần dùng tính từ

Dịch: Các bạn cùng lớp ngưỡng mộ cô rất nhiều vì cô có đầu óc phân tích rõ ràng.


Câu 14:

The public praised the local farmers for _______ millions of trees on the surrounding hills.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: praise + sb + for + V.ing/ having Pii: khen ngợi ai vì đã làm gì

Dịch: Công chúng ca ngợi nông dân địa phương vì đã trồng hàng triệu cây trên những ngọn đồi xung quanh.


Câu 15:

Why don’t you take a break? You ________ the Internet all day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.

Dịch: Sao bạn không nghỉ ngơi đi nhỉ? Bạn đã lướt internet cả ngày rồi.


Câu 16:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The lecture is about the ______ of the world heritage sites.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Sau mạo từ "the" cần một danh từ.

Preservation (n): sự bảo tồn

Dịch: Bài giảng nói về việc bảo tồn các di sản thế giới.


Câu 17:

The tour of the cave system is the main _______ for tourists in Phong Nha Ke Bang National Park.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Sau mạo từ “the” + danh từ từ “main” ta cần một danh từ tạo thành cụm danh từ

Attraction (n): sự hấp dẫn, điểm thu hút

Attract (v): thu hút

Dịch: Tham quan hệ thống hang động là điểm thu hút du khách chính ở Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng.


Câu 18:

Scholars believe that there are still relics buried under the tomb and awaiting _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Sau tính từ, ta cần một danh từ.

Excavation (n): sự khai quật

Dịch: Các học giả tin rằng vẫn còn những di vật được chôn dưới lăng mộ và đang chờ khai quật.


Câu 19:

New York city is facing with the problem of ______ electricity network.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Trước danh từ cần dùng tính từ

Ageing (n): sự mài mòn, cũ, sự lão hóa

Age (n): tuổi

Agency (n): cơ quan

Dịch: Thành phố New York đang phải đối mặt với vấn đề mạng lưới điện cũ.


Câu 20:

Cities will be ______ and traffic will be heavy.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: overpopulated: quá đông

Dịch: Các thành phố sẽ quá đông đúc và giao thông sẽ rất chậm chạp.


Câu 21:

As stated in paragraph 1, tropical cyclones are storms with winds blowing at speeds of ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Dựa vào câu: ... tropical cyclones are huge rotating storms 200 to 2,000 kilometers wide with winds that blow at speeds of more than 100 kilometers per hour (kph) …

Dịch: xoáy thuận nhiệt đới là những cơn bão luân phiên khổng lồ rộng 200 đến 2.000 km với sức gió thổi với tốc độ hơn 100km một giờ (kph)


Câu 22:

The word “they” in paragraph 1 refers to ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dựa vào câu: tropical cyclones are huge rotating storms 200 to 2,000 kilometers wide with winds that blow at speeds of more than 100 kilometers per hour (kph). Weather professionals know them as tropical cyclones, but they are called hurricanes in the Caribbean Sea, typhoons in the Pacific Ocean, and cyclones in the Indian Ocean.

Dịch: xoáy thuận nhiệt đới là những cơn bão luân phiên khổng lồ rộng 200 đến 2.000 km với sức gió thổi với tốc độ hơn 100 km một giờ (kph). Các chuyên gia thời tiết gọi chúng là xoáy thuận nhiệt đới, nhưng chúng được gọi là bão (gió cấp 8) ở biển Caribe, bão to (bão nhiệt đới dữ dội thường xảy ra ở tây TBD) ở Thái Bình Dương và xoáy thuận ở Ấn Độ Dương.


Câu 23:

According to the passage, tropical cyclones are called typhoons in ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Dựa vào câu: Weather professionals know them as tropical cyclones, but they are called hurricanes in the Caribbean Sea, typhoons in the Pacific Ocean, and cyclones in the Indian Ocean.

Dịch: Các chuyên gia thời tiết gọi chúng là xoáy thuận nhiệt đới, nhưng chúng được gọi là bão ở biển Caribe, bão ở Thái Bình Dương và xoáy thuận ở Ấn Độ Dương.


Câu 24:

Which of the following comes first in the process of storm formation?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dựa vào câu: Warm, humid air full of water vapor moves upward.

Dịch: Không khí ấm, ẩm, chứa đầy hơi nước di chuyển lên trên.


Câu 25:

The word “evacuate” in paragraph 4 mostly means ______.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: evacuate: sơ tán

 = move to safer places: di chuyển đến nơi an toàn hơn


Câu 27:

If you have (27)______ studied before, you will enjoy the special, new pleasure of increasing your knowledge.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: have never Pii: chưa từng làm gì

Dịch: Nếu bạn chưa từng học trước đây, bạn sẽ được tận hưởng niềm vui đặc biệt, mới mẻ khi nâng cao kiến ​​thức của mình.


Câu 28:

You don’t actually (28)______ to the Open University for lectures, but study at home, using television, radio and computer software.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: go to + địa điểm: đi đến nơi nào đó

Dịch: Bạn không cần thực sự đến trường Đại học Mở để nghe giảng mà tự học ở nhà, sử dụng phần mềm máy tính, đài phát thanh và truyền hình.


Câu 29:

You can (29)______ one class a month if you wish at an Open University center.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: attend (v): góp mặt, tham dự

Dịch: Bạn có thể tham gia một lớp mỗi tháng nếu bạn muốn tại một trung tâm của Đại học Mở.


Câu 30:

If you (30)______ like to know more, all you have to do is complete the form below.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Cấu trúc: Would like + to V (động từ nguyên mẫu)

Dịch: Nếu bạn muốn biết thêm, tất cả những gì bạn phải làm là hoàn thành biểu mẫu bên dưới.


Câu 31:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following sentences.

The building is the highest one in our city. It was destroyed in the earthquake.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ ở hình thức bị động, sử dụng Pii

Dịch: Tòa nhà này là tòa cao nhất trong thành phố của chúng tôi. Nó đã bị phá hủy trong trận động đất.


Câu 32:

The man is our English teacher. He talked to you yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ ở hình thức bị động, sử dụng Pii

Dịch: Người đàn ông là giáo viên tiếng Anh của chúng tôi. Anh ấy đã nói chuyện với bạn ngày hôm qua.


Câu 33:

After she had read her book carefully, she did the exercises confidently.

à Having ______________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Rút gọn mệnh đề sử dụng phân từ hoàn thành “Having + Pii”, nhấn mạnh sự hoàn thành của hành động trước.

Dịch: Sau khi đọc kỹ cuốn sách của mình, cô ấy đã làm các bài tập một cách tự tin.


Câu 34:

Lan had played truant for class. She was accused of it.

à Lan _______________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: accused of V-ing: buộc tội làm gì đó

Dịch: Lan đã trốn học trong lớp. Cô ấy đã bị buộc tội vì điều đó.


Câu 35:

Mai started studying her lesson since 7 o’clock. She’s still studying. (been)

à Mai ______________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.

Dịch: Mai bắt đầu học bài từ 7 giờ tối. Cô ấy vẫn đang học.


Câu 36:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

With clear evidence, his company couldn't deny having dump a large quantity of toxins into the sea.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: deny + Ving/ Having Pii: phủ nhận đã làm gì

Having dump à having dumped

Dịch: Với bằng chứng rõ ràng, công ty của ông không thể phủ nhận việc đã đổ một lượng lớn chất độc xuống biển.


Câu 37:

The passer-by who he stopped me in the street asked me for directions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Vì trước đó sử dụng đại từ quan hệ who nên trong trường hợp này chủ ngữ “he” là không cần thiết à bỏ

Dịch: Người qua đường đã dừng tôi lại trên đường để nhờ tôi chỉ đường.


Câu 38:

Humans now have to suffer the effects of global warming due to having treat the environment irresponsibly.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: due to + Ving/ N: do cái gì

Having + Pii mang nghĩa hành động đã xảy ra => treat à treated

Dịch: Hiện nay loài người đang phải gánh chịu hậu quả của sự nóng lên toàn cầu do đã đối xử với môi trường một cách vô trách nhiệm.


Câu 39:

These brown shoes look nice, aren’t they?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi đuôi, trợ động từ của câu hỏi đuôi phải phù hợp với vế trước.

aren’t they à don't they

Dịch: Đôi giày màu nâu này trông đẹp phải không?


Câu 40:

Having denied responsibility for the environmental damage it caused, the factory was forced to close down.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Cụm danh từ environment damage

Environmental (adj) à environment (n)

Dịch: Từ chối trách nhiệm đối với môi trường mà nó gây ra, nhà máy buộc phải đóng cửa.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương