Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 10
-
20048 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /d/.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A(n) _________disease is an illness that can be passed from one person to another.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: infectious diseases: các bệnh truyền nhiễm
Dịch: Bệnh truyền nhiễm là bệnh có thể truyền từ người này sang người khác.
Câu 6:
Global warming leads _______ climate change.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: lead to: dẫn đến
Dịch: Trái đất nóng lên dẫn đến biến đổi khí hậu.
Câu 7:
Global warming is an increase in the average _______ of the earth’s atmosphere.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: the average temperature: nhiệt độ trung bình
Climate (n): khí hậu
Balance (n): sự cân bằng
Vehicle (n): phương tiện
Dịch: Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ trung bình của khí quyển trái đất.
Câu 8:
When people finish a postgraduate course, they can get a ____________.
Đáp án đúng là: C
Giải thích:
baccalaureate’s degree: bằng tú tài
bachelor’s degree: bằng cử nhân
master’s degree: bằng thạc sĩ
doctorate: bằng tiến sĩ
Dịch: Khi mọi người hoàn thành khóa học sau đại học, họ có thể nhận được bằng thạc sĩ.
Câu 9:
When a student enters a college or university, he/she has to choose a main subject of study, which is called ___________.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: major: chuyên ngành
Curriculum (n): chương trình học
Dịch: Khi học sinh vào một trường cao đẳng hoặc đại học, anh / cô ấy phải chọn một môn học chính của ngành học, được gọi là chuyên ngành.
Câu 10:
Ha Long Bay is well known ______ its beautiful scenery.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: wellknown for sth: nổi tiếng về một điều gì đó
Dịch: Hạ Long bay nổi tiếng về phong cảnh đẹp của nó.
Câu 11:
The Temple of Preah Vihear in Cambodia is composed of a series of sanctuaries ______ by a system of pavements and staircases over an 800 metre long axis.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ ở hình thức bị động, sử dụng Pii “linked”
Dịch: Đền Preah Vihear ở Campuchia bao gồm rất nhiều điện thờ được liên kết bởi một hệ thống vỉa hè và cầu thang gác trên một trục dài 800 mét.
Câu 12:
The vegetation layers in Cat Ba Archipelago form spectacular and scenic landscapes and make the site become _______ of all Vietnam's typical ecosystems.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: become home of st: trở thành nơi ở với người, nơi cư trú với loài vật
Dịch: Các lớp thảm thực vật ở quần đảo Cát Bà tạo thành những cảnh quan kỳ vĩ, ngoạn mục và biến khu vực này trở thành nơi cư trú của tất cả các hệ sinh thái đặc trưng của Việt Nam.
Câu 13:
Her classmates admire her so much because she has a clear _________ mind.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: analyze (v): phân tích
analysis (n): sự phân tích
analytical (a): thuộc về phân tích, phép phân tích
analytics (n): môn phân tích
=> Trước danh từ “mind”, ta cần dùng tính từ
Dịch: Các bạn cùng lớp ngưỡng mộ cô rất nhiều vì cô có đầu óc phân tích rõ ràng.
Câu 14:
The public praised the local farmers for _______ millions of trees on the surrounding hills.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: praise + sb + for + V.ing/ having Pii: khen ngợi ai vì đã làm gì
Dịch: Công chúng ca ngợi nông dân địa phương vì đã trồng hàng triệu cây trên những ngọn đồi xung quanh.
Câu 15:
Why don’t you take a break? You ________ the Internet all day.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.
Dịch: Sao bạn không nghỉ ngơi đi nhỉ? Bạn đã lướt internet cả ngày rồi.
Câu 16:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The lecture is about the ______ of the world heritage sites.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Sau mạo từ "the" cần một danh từ.
Preservation (n): sự bảo tồn
Dịch: Bài giảng nói về việc bảo tồn các di sản thế giới.
Câu 17:
The tour of the cave system is the main _______ for tourists in Phong Nha Ke Bang National Park.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Sau mạo từ “the” + danh từ từ “main” ta cần một danh từ tạo thành cụm danh từ
Attraction (n): sự hấp dẫn, điểm thu hút
Attract (v): thu hút
Dịch: Tham quan hệ thống hang động là điểm thu hút du khách chính ở Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng.
Câu 18:
Scholars believe that there are still relics buried under the tomb and awaiting _______.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Sau tính từ, ta cần một danh từ.
Excavation (n): sự khai quật
Dịch: Các học giả tin rằng vẫn còn những di vật được chôn dưới lăng mộ và đang chờ khai quật.
Câu 19:
New York city is facing with the problem of ______ electricity network.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Trước danh từ cần dùng tính từ
Ageing (n): sự mài mòn, cũ, sự lão hóa
Age (n): tuổi
Agency (n): cơ quan
Dịch: Thành phố New York đang phải đối mặt với vấn đề mạng lưới điện cũ.
Câu 20:
Cities will be ______ and traffic will be heavy.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: overpopulated: quá đông
Dịch: Các thành phố sẽ quá đông đúc và giao thông sẽ rất chậm chạp.
Câu 21:
As stated in paragraph 1, tropical cyclones are storms with winds blowing at speeds of ______.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Dựa vào câu: ... tropical cyclones are huge rotating storms 200 to 2,000 kilometers wide with winds that blow at speeds of more than 100 kilometers per hour (kph) …
Dịch: xoáy thuận nhiệt đới là những cơn bão luân phiên khổng lồ rộng 200 đến 2.000 km với sức gió thổi với tốc độ hơn 100km một giờ (kph)
Câu 22:
The word “they” in paragraph 1 refers to ______.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Dựa vào câu: tropical cyclones are huge rotating storms 200 to 2,000 kilometers wide with winds that blow at speeds of more than 100 kilometers per hour (kph). Weather professionals know them as tropical cyclones, but they are called hurricanes in the Caribbean Sea, typhoons in the Pacific Ocean, and cyclones in the Indian Ocean.
Dịch: xoáy thuận nhiệt đới là những cơn bão luân phiên khổng lồ rộng 200 đến 2.000 km với sức gió thổi với tốc độ hơn 100 km một giờ (kph). Các chuyên gia thời tiết gọi chúng là xoáy thuận nhiệt đới, nhưng chúng được gọi là bão (gió cấp 8) ở biển Caribe, bão to (bão nhiệt đới dữ dội thường xảy ra ở tây TBD) ở Thái Bình Dương và xoáy thuận ở Ấn Độ Dương.
Câu 23:
According to the passage, tropical cyclones are called typhoons in ______.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Dựa vào câu: Weather professionals know them as tropical cyclones, but they are called hurricanes in the Caribbean Sea, typhoons in the Pacific Ocean, and cyclones in the Indian Ocean.
Dịch: Các chuyên gia thời tiết gọi chúng là xoáy thuận nhiệt đới, nhưng chúng được gọi là bão ở biển Caribe, bão ở Thái Bình Dương và xoáy thuận ở Ấn Độ Dương.
Câu 24:
Which of the following comes first in the process of storm formation?
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Dựa vào câu: Warm, humid air full of water vapor moves upward.
Dịch: Không khí ấm, ẩm, chứa đầy hơi nước di chuyển lên trên.
Câu 25:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: evacuate: sơ tán
= move to safer places: di chuyển đến nơi an toàn hơn
Câu 26:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
Like any other universities, the Open University can give you a degree. However, you don’t have to (26)______ working to study. It can also open up a whole variety of interests. If you have (27)______ studied before, you will enjoy the special, new pleasure of increasing your knowledge. You will make friends of all kinds. You may also find that your qualification provides new career opportunities.
You don’t actually (28)______ to the Open University for lectures, but study at home, using television, radio and computer software. You can (29)______ one class a month if you wish at an Open University center. Of course, there are exams to take, as in any universities. If you (30)______ like to know more, all you have to do is complete the form below. It could be the start of a wonderful new period in your life.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: stop + V-ing: dừng hẳn làm việc gì đó
Dịch: Tuy nhiên, bạn không cần phải ngừng làm việc để học
Câu 27:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: have never Pii: chưa từng làm gì
Dịch: Nếu bạn chưa từng học trước đây, bạn sẽ được tận hưởng niềm vui đặc biệt, mới mẻ khi nâng cao kiến thức của mình.
Câu 28:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: go to + địa điểm: đi đến nơi nào đó
Dịch: Bạn không cần thực sự đến trường Đại học Mở để nghe giảng mà tự học ở nhà, sử dụng phần mềm máy tính, đài phát thanh và truyền hình.
Câu 29:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: attend (v): góp mặt, tham dự
Dịch: Bạn có thể tham gia một lớp mỗi tháng nếu bạn muốn tại một trung tâm của Đại học Mở.
Câu 30:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Cấu trúc: Would like + to V (động từ nguyên mẫu)
Dịch: Nếu bạn muốn biết thêm, tất cả những gì bạn phải làm là hoàn thành biểu mẫu bên dưới.
Câu 31:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following sentences.
The building is the highest one in our city. It was destroyed in the earthquake.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ ở hình thức bị động, sử dụng Pii
Dịch: Tòa nhà này là tòa cao nhất trong thành phố của chúng tôi. Nó đã bị phá hủy trong trận động đất.
Câu 32:
The man is our English teacher. He talked to you yesterday.
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ ở hình thức bị động, sử dụng Pii
Dịch: Người đàn ông là giáo viên tiếng Anh của chúng tôi. Anh ấy đã nói chuyện với bạn ngày hôm qua.
Câu 33:
After she had read her book carefully, she did the exercises confidently.
à Having ______________
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Rút gọn mệnh đề sử dụng phân từ hoàn thành “Having + Pii”, nhấn mạnh sự hoàn thành của hành động trước.
Dịch: Sau khi đọc kỹ cuốn sách của mình, cô ấy đã làm các bài tập một cách tự tin.
Câu 34:
Lan had played truant for class. She was accused of it.
à Lan _______________
Đáp án đúng là: A
Giải thích: accused of V-ing: buộc tội làm gì đó
Dịch: Lan đã trốn học trong lớp. Cô ấy đã bị buộc tội vì điều đó.
Câu 35:
Mai started studying her lesson since 7 o’clock. She’s still studying. (been)
à Mai ______________
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.
Dịch: Mai bắt đầu học bài từ 7 giờ tối. Cô ấy vẫn đang học.
Câu 36:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
With clear evidence, his company couldn't deny having dump a large quantity of toxins into the sea.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: deny + Ving/ Having Pii: phủ nhận đã làm gì
Having dump à having dumped
Dịch: Với bằng chứng rõ ràng, công ty của ông không thể phủ nhận việc đã đổ một lượng lớn chất độc xuống biển.
Câu 37:
The passer-by who he stopped me in the street asked me for directions.
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Vì trước đó sử dụng đại từ quan hệ who nên trong trường hợp này chủ ngữ “he” là không cần thiết à bỏ
Dịch: Người qua đường đã dừng tôi lại trên đường để nhờ tôi chỉ đường.
Câu 38:
Humans now have to suffer the effects of global warming due to having treat the environment irresponsibly.
Đáp án đúng là: D
Giải thích: due to + Ving/ N: do cái gì
Having + Pii mang nghĩa hành động đã xảy ra => treat à treated
Dịch: Hiện nay loài người đang phải gánh chịu hậu quả của sự nóng lên toàn cầu do đã đối xử với môi trường một cách vô trách nhiệm.
Câu 39:
These brown shoes look nice, aren’t they?
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi đuôi, trợ động từ của câu hỏi đuôi phải phù hợp với vế trước.
aren’t they à don't they
Dịch: Đôi giày màu nâu này trông đẹp phải không?
Câu 40:
Having denied responsibility for the environmental damage it caused, the factory was forced to close down.
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Cụm danh từ environment damage
Environmental (adj) à environment (n)
Dịch: Từ chối trách nhiệm đối với môi trường mà nó gây ra, nhà máy buộc phải đóng cửa.