Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 24

  • 19021 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /tʃ/, các từ còn lại phát âm là /k/.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /s/, các từ còn lại phát âm là /ʃ/.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /eɪ/, các từ còn lại phát âm là /ə/.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /uː/, các từ còn lại phát âm là /əʊ/.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/, các từ còn lại phát âm là /uː/.


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions

I'd like to book a room with a/an ______ of the sea.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: A. triển vọng / quan điểm

B. tầm nhìn

C. cảnh

D. phong cảnh

Dịch: Tôi muốn đặt một phòng có tầm nhìn nhìn ra biển.


Câu 7:

When I'm on holiday, I enjoy ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Sau enjoy ta dùng V-ing

sunbathing: tắm nắng

Dịch: Khi tôi đi nghỉ mát, tôi thích tắm nắng.


Câu 8:

The most popular destinations for ____ holidays are Spain, Italy, and Greece.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cụm từ cố định: package holidays: chuyến đi trọn gói

Dịch: Các điểm đến phổ biến nhất cho các kỳ nghỉ trọn gói là Tây Ban Nha, Ý và Hy Lạp.


Câu 9:

When you are staying at a popular resort, there are plenty of ______ to go on.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: A. cuộc du ngoạn

B. cuộc thám hiểm

C. cuộc hành hương

D. tham quan

Dịch: Khi bạn ở tại một khu nghỉ mát nổi tiếng, có rất nhiều chuyến du ngoạn để đi.


Câu 10:

One day when I'm rich and famous, I'm going to go on a round-the-world ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: A. hành trình

B. buồm

C. tự phục vụ

D. tồn tại

Dịch: Một ngày nào đó khi tôi giàu có và nổi tiếng, tôi sẽ đi du ngoạn vòng quanh thế giới.


Câu 11:

You can save money by choosing a ____ holiday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: A. tự làm

B. tự phục vụ

C. tự học

D. tồn tại

Dịch: Bạn có thể tiết kiệm tiền bằng cách chọn một kỳ nghỉ tự phục vụ.


Câu 12:

My favorite part of England is Cornwall. There's some absolutely beautiful ____ there.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: A. bản chất

B. dấu hiệu

C. phong cảnh

D. lượt xem

Dịch: Nơi yêu thích của tôi ở Anh là Cornwall. Có một số phong cảnh tuyệt đẹp ở đó.


Câu 13:

There's a pretty little fishing village ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: A. gần biển

B. trên cát

C. trên bãi biển

D. bên bờ biển

Dịch: Có một làng chài nhỏ xinh gần biển.


Câu 14:

There's a path that ____ out of the village to a beautiful 14th-century church.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Cụm từ cố định: lead out of: dẫn ra cái gì đó

Dịch: Có một con đường dẫn ra khỏi làng đến một nhà thờ rất đẹp từ thế kỷ 14.


Câu 15:

Costa Rica is one of the most beautiful places I have ever visited. Wherever you go, you can see the ____ of volcanoes, some of which are still alive.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Cụm từ: the tops of N: ngọn của cái gì đó

Dịch: Costa Rica là một trong những nơi đẹp nhất mà tôi từng đến thăm. Bất cứ nơi nào bạn đi, bạn có thể nhìn thấy những ngọn núi lửa, một số trong số đó vẫn còn hoạt động.


Câu 16:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

The balance and harmonious blending of various elements contribute to Taj Mahal's unique beauty.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: A. thành công

B. có thể đồng tình, thích hợp

C. trang nhã

D. phù hợp, vừa vặn (máy móc, quần áo)

=> harmonious = agreeable

Dịch: Sự cân bằng và pha trộn hài hòa của nhiều yếu tố khác nhau góp phần tạo nên vẻ đẹp độc đáo cho Taj Mahal.


Câu 17:

My Son Sanctuary is a large complex of religious relics comprising more than 70 architectural works such as towers, temples, and tombs.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: A. hoàng gia

B. quý giá

C. thần thánh

D. có giá trị

=> religious = holy

Dịch: Thánh địa Mỹ Sơn là một quần thể di tích tôn giáo rộng lớn với hơn 70 công trình kiến trúc như tháp, đền, lăng.


Câu 18:

In addition to exploring the caves and grottos, and seeing its flora and fauna, visitors can also enjoy mountain climbing.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: A. hoa và thực vật

B. thực vật và động vật

C. thực vật và thảm thực vật

D. hoa và cỏ

=> flora and fauna = plants and animals

Dịch: Ngoài việc khám phá các hang động và quan sát hệ thực vật và động vật của nó, du khách cũng có thể leo núi.


Câu 19:

Ha Long Bay has attracted millions of visitors who come to enjoy its breathtaking views and experience other activities.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: A. không thể điều trị được

B. đau lòng

C. kinh ngạc

D. không thể nào quên

=> breathtaking = awe-inspiring

Dịch: Vịnh Hạ Long đã thu hút hàng triệu du khách đến để thưởng ngoạn cảnh đẹp và trải nghiệm các hoạt động khác.


Câu 20:

They can enjoy the -comfort and elegance of five-star hotels and luxury cruise ships.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: A. phong cách

B. tiện lợi

C. tiêu chuẩn

D. duyên dáng

=> elegance = grace

Dịch: Họ có thể tận hưởng sự tiện nghi và sang trọng của những khách sạn năm sao và những con tàu du lịch sang trọng.


Câu 21:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25.

One of the seven wonders of the ancient world, the Great Pyramid of Giza was a monument of wisdom and prophecy built as a tomb for Pharaoh Cheops in 2720 B.C. Despite its antiquity, certain aspects of its construction make it one of the truly great wonders of the world. The thirteen-acre structure near the Nile River is a solid mass of stone blocks covered with limestone. Inside are a number of hidden passageways and the burial chamber for the Pharaoh. It is the largest single structure in the world. The four sides of the pyramid are aligned almost exactly on true north, south, east, and west – an incredible engineering feat. The ancient Egyptians were sun worshipers and great astronomers, so computations for the Great Pyramid were based on astronomical observations.

Explorations and detailed examinations of the base of the structure reveal many intersecting lines. Further scientific study indicates that these represent a type of timeline of events – past, present, and future. Many of the events have been interpreted and found to coincide with known facts of the past. Others are prophesied for future generations and are currently under investigation. Many believe that pyramids have supernatural powers, and this one is no exception. Some researchers even associate it with extraterrestrial beings of the ancient past. Was this superstructure made by ordinary beings, or one built by a race far superior to any known today?

The word “intersecting” in paragraph 2 is closest in meaning to ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: A. băng qua

B. sắp xếp

C. quan sát

D. cắt

intersecting: giao nhau, cắt nhau = crossing


Câu 22:

What do the intersecting lines in the base symbolize?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Dựa vào câu: Explorations and detailed examinations of the base of the structure reveal many intersecting lines. Further scientific study indicates that these represent a type of timeline of events – past, present, and future. Many of the events have been interpreted and found to coincide with known facts of the past. Others are prophesied for future generations and are currently under investigation.

Dịch: Khám phá và kiểm tra chi tiết phần nền của cấu trúc cho thấy nhiều đường cắt nhau. Nghiên cứu khoa học sâu hơn chỉ ra rằng chúng đại diện cho một kiểu dòng thời gian của các sự kiện - quá khứ, hiện tại và tương lai. Nhiều sự kiện đã được giải thích và trùng khớp với những sự kiện đã biết trong quá khứ. Những sự kiện khác được tiên tri cho các thế hệ tương lai và hiện đang được điều tra.


Câu 23:

The word "prophesied” in paragraph 2 is closest in meaning to ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: A. liên kết

B. kết tủa

C. chấm dứt

D. báo trước

prophesied: tiên tri = foretold: báo trước


Câu 24:

Extraterrestrial beings are ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Dựa vào câu: Some researchers even associate it with extraterrestrial beings of the ancient past. Was this superstructure made by ordinary beings, or one built by a race far superior to any known today?

Dịch: Một số nhà nghiên cứu thậm chí còn liên hệ nó với những sinh vật ngoài trái đất trong quá khứ cổ đại. Cấu trúc thượng tầng này được tạo ra bởi những sinh vật bình thường, hay một cấu trúc được xây dựng bởi một chủng tộc vượt trội hơn nhiều so với bất kỳ cấu trúc nào được biết đến ngày nay?


Câu 25:

What is the best title for the passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Dựa vào câu: One of the seven wonders of the ancient world, the Great Pyramid of Giza was a monument of wisdom and prophecy built as a tomb for Pharaoh Cheops in 2720 B.C.

Dịch: Một trong bảy kỳ quan của thế giới cổ đại, Kim Tự tháp Giza là tượng đài trí tuệ và tiên tri được xây dựng như một ngôi mộ cho Pharaoh Cheops vào năm 2720 trước Công nguyên.


Câu 26:

“I'm not hot. I'm absolutely roasting” – “____”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cấu trúc Let's + V_nguyên thể

Dịch: "Tôi không nóng. Tôi hoàn toàn như bị nướng”-“ Hãy đi và tắm mát dưới biển ”.


Câu 27:

“Why don't you take your T-shirt off?” – “____”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án thích hợp nhất

Dịch: Tại sao bạn không cởi áo phông ra?

- Vì tôi không muốn bị cháy nắng.


Câu 28:

“____”

– “That's a good idea! Then we'll still have a couple of hours left.”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cấu trúc: Why don't we + V nguyên mẫu?

Dịch: “Tại sao chúng ta không đi ngắm Imperial trước? Sau đó, chúng ta sẽ có nhiều thời gian hơn cho địa điểm thứ hai.

"- "Đó là một ý kiến ​​hay! Vậy thì chúng ta vẫn còn vài giờ nữa. "


Câu 29:

“____”

– “I'd like to see a cultural one.”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Cấu trúc: Would you like to V nguyên mẫu?

Dịch: “Bạn có muốn đến thăm một di sản văn hóa hay thiên nhiên thế giới không?”

- “Tôi muốn xem một nền văn hóa.”


Câu 30:

“Can you recommend a good guest house in this area?” – “____”
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Phương án thích hợp nhất

Dịch: "Bạn có thể giới thiệu một nhà nghỉ tốt trong khu vực này không?"

“Có, có một B và B đẹp ở quanh góc.”


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương