Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 14

  • 19017 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /aɪ/, các từ còn lại phát âm là /ɪ/.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/, các từ còn lại phát âm là /s/.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.


Câu 5:

“Could you tell me how to get to the post office?” “_________”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Phản hồi thích hợp nhất.

Dịch:  "Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến bưu điện được không?"

“ Nó ở cuối con phố này, đối diện nhà thờ.”      

Câu 6:

Nam: Personally, I believe wind power is cheap, clean and safe.

Hoa: _________, but if the wind doesn’t blow, there is no wind energy.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Phản hồi thích hợp nhất.

Dịch: Nam: Cá nhân tôi tin rằng năng lượng gió thì rẻ, sạch và an toàn.

Hoa: Điều đó có thể đúng, nhưng nếu gió không thổi thì không có năng lượng gió.

Câu 7:

Geothermal energy is produced from the heat stored in _________ earth’s core.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dùng mạo từ “the” trước những danh từ chỉ sự vật là duy nhất, chỉ có 1.

Dịch: Năng lượng địa nhiệt được tạo ra từ nhiệt tích trữ trong lõi trái đất.


Câu 8:

A lot of ____ from several countries competed in many Asian Game.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: A. spectators: người đang xem một sự kiện, đặc biệt là một sự kiện thể thao

B. viewers: người đang xem truyền hình hoặc video trên internet

C. athletes: vận động viên

D. audience: 1 người khán giả => loại vì “a lot of” + N đếm được, số nhiều

Dịch: Rất nhiều vận động viên đến từ nhiều quốc gia đã tham gia thi đấu trong nhiều trận đấu tại Asian Game.


Câu 9:

Listener is a person _________ to a concert or music program.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ về dạng: V-ing nếu mệnh đề mang nghĩa chủ động.

Dịch: Thính giả là người đang nghe buổi hòa nhạc hoặc chương trình âm nhạc.


Câu 10:

The mother _________son was caught by the police was very sad.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ, dùng: whose + N: … của … => chỉ sự sở hữu

Vì sau chỗ trống là danh từ “son” => cần đại từ chỉ sự sở hữu giữa “mother” & “son”.

Dịch: Người mẹ mà con trai của cô ấy đã bị cảnh sát bắt thì rất buồn.


Câu 11:

It’s necessary that all high buildings be equipped _________ smoke detectors.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: be equipped with something: được trang bị với những thiết bị gì

Dịch: Điều cần thiết là tất cả các tòa nhà cao tầng phải được trang bị đầu báo khói.


Câu 12:

Peter, _________ lives about three miles away, was my former teacher.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Sau chỗ trống là động từ “live” => cần điền đại từ quan hệ có thể làm chủ ngữ, có thể đứng sau dấu phẩy (who).

Dịch: Peter, người mà sống cách đây khoảng 3 dặm, thì là thầy giáo cũ của mình.


Câu 13:

This is the bus_________ we’ll go to school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ, có thể dùng: giới từ + which: cái mà …

go by + tên phương tiện: đi bằng phương tiện gì

Dịch: Đây là chiếc xe buýt mà chúng ta sẽ đi đến trường.


Câu 14:

The woman _________ we are talking is a professor.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ, có thể dùng: giới từ + whom: người mà …

talk about sb: nói về/đến ai đó

Dịch: Người phụ nữ mà chúng ta đang nói đến là một giáo sư đấy.


Câu 15:

Water power gives us energy _________ pollution.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: A. without: mà không

B. of: của

C. in: trong

D. with: với

Dịch: Năng lượng nước cho chúng ta năng lượng mà không có ô nhiễm.


Câu 16:

In Vietnam, many species have become _______ due to the irresponsible activities of people.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Sau động từ liên kết / hệ từ “become” cần điền tính từ.

endangered (adj): nguy cấp                             

Dịch: Tại Việt Nam, nhiều loài đã trở nên nguy cấp do những hoạt động thiếu trách nhiệm của con người.


Câu 17:

He is the youngest athlete _________the prize in this field.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Mệnh đề có thể rút gọn về dạng “to V” nếu trước mệnh đề quan hệ là các từ chỉ thứ tự hoặc so sánh nhất. Đây là mệnh đề chủ động

Dịch: Anh là vận động viên trẻ nhất giành được giải thưởng trong phạm vi này.


Câu 18:

The Asian Games ______________ place every four years.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: take place = happen: xảy ra, diễn ra

“every four years” (4 năm 1 lần) => động từ trong chia thì hiện tại đơn

Dịch: Đại hội thể thao châu Á diễn ra bốn năm một lần.


Câu 19:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following sentences.

I am not 16 years old, so my parents don't allow me to ride a motorbike.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S + V-quá khứ đơn, S + would (not) + V-nguyên thể: Nếu .. thì ..

Unless + S + were (not) / didn’t V-nguyên thể, S + would (not) + V-nguyên thể: Nếu … không … thì …

Dịch: Nếu tôi 16 tuổi, bố mẹ sẽ cho phép tôi đi xe máy.


Câu 20:

Nam refused to go to the cinema with me. He hated action films.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: refuse to V: từ chối làm gì

S1, who + V, V1: …, người mà …

of whom: của người mà …

Dịch: Nam, người ghét phim hành động, đã từ chối đi xem phim cùng tôi.


Câu 21:

The boy is standing in the yard. He was punished by his teacher.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động: dùng quá khứ phân từ (bỏ đại từ quan hệ, bỏ tobe).

Dịch: Cậu bé mà bị cô giáo phạt thì đang đứng dưới sân.


Câu 22:

Explosives are used for catching fish and other sea animals.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Cấu trúc câu chủ động thì hiện tại đơn: S + V + O.

cấu trúc câu bị động tương ứng: O + is/are/am + P2 (by S).

Dịch: Người ta dùng chất nổ để đánh bắt cá và các động vật biển khác.


Câu 23:

The police caught the burglar climbing over the garden wall.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Dùng “who + V” để thay thế cho từ chỉ người trước đó.

Dịch: Tên trộm đang trèo qua tường vườn thì bị cảnh sát bắt quả tang.


Câu 24:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

We can start our journey towards the mountain at dawn.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: set out: rời một địa điểm để bắt đầu hành trình

take off: rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay

Dịch: Chúng ta có thể khởi hành về phía ngọn núi khi mặt trời mọc.


Câu 25:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

I don’t think a horse can ever stay at the same speed as a car.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: stay at the same speed as = keep pace with: bắt kịp với, cùng tốc độ với

Dịch: Tôi không nghĩ là một con ngựa có thể bắt kịp với một chiếc xe ô tô.


Câu 26:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

The pollution problem is complicated because much pollution is caused by things that benefit people.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: complicated (adj): phức tạp >< simple (adj): đơn giản

Dịch: Những vấn đề ô nhiễm rất phức tạp vì nhiều ô nhiễm gây ra bởi những thứ mang lại lợi ích cho con người.


Câu 27:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

Factories discharge much of the material that pollutes the air and water, but factories give employment to a large number of people.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: discharge (v): xả thải >< take in (phrasal verb): hấp thụ, hấp thu

Dịch: Những nhà máy xả ra những chất gây ô nhiễm không khí và nước nhưng nhà máy lại tạo lượng lớn việc làm cho người dân.


Câu 28:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Most of the food what elephants eat is brought to their mouths by their trunks.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ, để thay thế cho danh từ đứng trước có thể dùng “which”, “that” chứ không được dùng “what” vì nó chỉ là đại từ để hỏi

Sửa: what → which

Dịch: Hầu hết thức ăn mà voi ăn được đưa vào miệng chúng bằng chiếc vòi.


Câu 29:

Many species have become extinction because of the interferences of human beings.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đứng sau “become” phải là một tính từ

extinction (n): sự tuyệt chủng

extinct (adj): tuyệt chủng

Dịch: Nhiều loài đang gần bị tuyệt chủng bởi vì sự can thiệp của con người.


Câu 30:

Thank you for your letter, in that you invited me to your birthday party.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Không sử dụng “that” đằng sau giới từ. Trong mệnh đề quan hệ, giới từ có thể đi với “which” hoặc “whom”

Sửa: in that → in which

Dịch: Cảm ơn vì lá thư, cái mà cậu mời tớ đến dự sinh nhật.


Câu 31:

The text is about the ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dựa vào câu: The Asian Games owes its origins to small Asian multi-sport competitions.

Dịch: Thế vận hội châu Á bắt nguồn từ những cuộc thi nhỏ đa môn thể thao ở châu Á.


Câu 32:

The Far Eastern Championship Games ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Dựa vào câu: The Far Eastern Championship Games were created to show unity and cooperation among three nations: Japan, the Philippines and China.

Dịch: Đại hội Thể thao Vô địch Viễn Đông được thành lập để thể hiện sự đoàn kết và hợp tác giữa ba quốc gia: Nhật Bản, Philippines và Trung Quốc.


Câu 33:

The word “it” in bold refers to_______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Dựa vào câu: Other Asian nations participated after it was organized.

The Asian Games được dùng như một chủ ngữ số ít → chia động từ

The Far Eastern Championship Games được dùng như một chủ ngữ số nhiều → không chia động từ

Vì sau “it”, động từ tobe ở dạng quá khứ chia “was” nên “it” phải thay thế cho The Asian Games

Dịch: Các quốc gia châu Á khác tham gia sau khi Thế vận hội châu Á được tổ chức.


Câu 34:

The 14th Olympic Games took place ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: In August 1948, during the 14th Olympic Game in London, …

Dịch: Vào tháng Tám năm 1948, trong Thế vận hội Olympic thứ 14 tại Luân Đôn,...


Câu 35:

The Asian Games were ____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dựa vào câu: It was decided to hold the first Asian Games in 1951 in New Delhi the capital of India.

Dịch: Nó đã được quyết định rằng sẽ tổ chức Thế vận hội Châu Á đầu tiên vào năm 1951 tại New Delhe thủ đô nước Ấn Độ.


Câu 36:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 36 to 40.

Coal, oil, and natural gas supply modern civilization (36)______ most of its power. However, not only are supplies of these fuels limited, but they are a major source of pollution. If the energy demands of the future are to be met without seriously harming the environment, existing (37)______energy sources must be improved or further explored and developed. These include nuclear, water, solar, wind, and geothermal power, as well as energy from new, (38)______ types of fuels. Each of these alternatives, however, has advantages and disadvantages.

Nuclear power plants efficiently produce large amounts of electricity without polluting the atmosphere; however, they are costly to build and maintain, and they pose the daunting problem of what to do with nuclear wastes. Hydroelectric power is (39)______ and environmentally safe, but impractical for communities located far from moving water. Harnessing energy from tides and waves has similar drawbacks. Solar power holds great promise for the future but methods of collecting and concentrating sunlight are as yet (40)______, as are methods of harnessing wind power.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

supply somebody with something: cung cấp cho ai cái gì

Dịch: Than đá, dầu và khí đốt cung cấp cho xã hội hiện đại hầu hết năng lượng của nó.

Câu 37:

If the energy demands of the future are to be met without seriously harming the environment, existing (37)______energy sources must be improved or further explored and developed.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

alternate (v): luân phiên, xen kẽ

alternatively (adv): như một sự lựa chọn, mang tính thay thế

alternative (adj): có thể thay thế

alter (v): thay đổi

Dịch: Nếu nhu cầu năng lượng trong tương lai đồng nghĩa với việc gây tổn hại nghiêm trọng tới môi trường, việc tồn tại nguồn năng lượng có thể thay thế là điều bắt buộc phải được cải thiện hoặc khám phá và phát triển xa hơn.


Câu 38:

These include nuclear, water, solar, wind, and geothermal power, as well as energy from new, (38)______ types of fuels.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

polluted (adj): ô nhiễm                                               

pollution (n): sự ô nhiễm

nonpolluting (adj): không gây ô nhiễm                           

polluting (V-ing): làm, gây ô nhiễm

Chỗ trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho “types of fuels” (loại nhiên liệu) phía sau

Dịch: Điều này bao gồm năng lượng hạt nhân, nước, mặt trời, gió và địa nhiệt, cũng như là năng lượng từ loại nhiên liệu sạch và không gây ô nhiễm.


Câu 39:

Hydroelectric power is (39)______ and environmentally safe, but impractical for communities located far from moving water.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

expensively (adv): đắt                                                    

inexpensively (adv): theo một cách không đắt

inexpensive (adj): không đắt                                           

expensive (adj): đắt

Chỗ trống cần điền tính từ vì đứng sau động từ tobe “is”

Dịch: Năng lượng thủy điện không đắt và an toàn cho môi trường, nhưng…


Câu 40:

Solar power holds great promise for the future but methods of collecting and concentrating sunlight are as yet (40)______, as are methods of harnessing wind power.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

efficient (adj): có hiệu quả                                             

efficiently (adv): một cách hiệu quả

inefficient (adj): không hiệu quả                                    

inefficiently (adv): một cách không hiệu quả

Chỗ trống cần điền tính từ vì đứng sau động từ tobe “are”

Dịch: Năng lượng mặt trời mang lại hứa hẹn lớn cho tương lai nhưng cách thức gom và tập trung ánh nắng lại chưa hiệu quả, giống như cách thức khai thác năng lượng gió.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương