Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 9

  • 20029 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Đáp án C phát âm là /eɪt/, các từ còn lại phát âm là /ət/.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/, các từ còn lại phát âm là /ʊ/.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

There are no easy ways to learn a foreign language, _________?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: Vế trước của câu ở hình thức phủ định: “there are no” thì câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định

Dịch: Không có cách nào dễ dàng để học ngoại ngữ, phải không?


Câu 6:

Trang An Scenic Landscape Complex, ___________as a World Heritage Site, is famous for its cultural value, natural beauty, ____________ value, and preservation of heritage.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở hình thức bị động, sử dụng Pii "recognised"

geological” là tính từ thì đứng trước danh từ

Dịch: Quần thể danh thắng Tràng An, được công nhận là Di sản thế giới, nổi tiếng về giá trị văn hóa, vẻ đẹp tự nhiên, giá trị địa chất và bảo tồn di sản.


Câu 7:

Air water and soil are necessary things to our _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:

survival (n): sự sống sót

Dịch: Nước và đất là những thứ cần thiết cho sự tồn tại của chúng ta.


Câu 8:

UNESCO's World Heritage List can be seen as a celebration of both the _________ of nature and the greatness of culture.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: wonders of nature: kỳ quan thiên nhiên

Dịch: Danh sách Di sản Thế giới của UNESCO có thể được coi là sự tôn vinh cả những điều kỳ diệu của thiên nhiên và sự vĩ đại của văn hóa.


Câu 9:

Many scientists ________ the blame for recent natural disasters on the increase _________ the world's temperatures.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: To lay/put the blame for sth on sb/sth: Đổ lỗi cho ai/cái gì về điều gì

Dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi cho những thảm họa thiên nhiên gần đây là do nhiệt độ thế giới tăng lên.


Câu 10:

The increase in the earth’s temperature can cause _________ illness which can be dangerous to people.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: heat-related illnesses: những căn bệnh liên quan đến nhiệt

Dịch: Sự gia tăng nhiệt độ của trái đất có thể gây ra các bệnh liên quan đến nhiệt có thể gây nguy hiểm cho con người.


Câu 11:

The excavation relics ____________ from the museum haven't been found yet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ ở hình thức bị động, sử dụng Pii

stole (v): ăn trộm

prevent (v): ngăn cản

invite (v): mời

deny (v): từ chối

Dịch: Các di vật khai quật bị đánh cắp từ bảo tàng vẫn chưa được tìm thấy.


Câu 12:

The Citadel gate _____________ in the storm has now been repaired.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Câu rút gọn mệnh đề quan hệ ở hình thức bị động sử dụng Pii

suvive (v): sống sót

damage (v): tổn hại

use (v): dùng

inform (v): thông báo

Dịch: Cổng Thành bị hư hỏng trong bão hiện đã được sửa chữa.


Câu 13:

I think Mary ____ a job.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: think + thì tương lai đơn (đoán điều gì sẽ xảy ra trong tương lai)

Dịch: Tôi đoán Mary sẽ tìm được một công việc.


Câu 14:

I feel tired. Therefore, I ______ to school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Thì tương lai đơn

Dịch: Tôi cảm thấy mệt. Vậy nên, tôi sẽ không tới trường.

Câu 15:

Chelsea _____ next Sunday.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Thì tương lai đơn (dấu hiệu: next Sunday) à đoán không có căn cứ

Dịch: Chelsea sẽ thắng vào chủ nhật tới.


Câu 16:

I am very fond of _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì)

Dịch:  Tôi rất thích nấu nướng.


Câu 17:

Do you like ________? – No, I don’t.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích:  like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì);

cụm từ “go camping: cắm trại”

Dịch: Bạn có thích cắm trại không? – Tôi không thích.


Câu 18:

My sister’s hobby is ________ outdoor activities.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Chỗ trống này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.

Dịch:  Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.


Câu 19:

When I have free time, I usually ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually)

Dịch: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường nghe nhạc.


Câu 20:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response for each of the following exchanges.

Mr. Black: “What a lovely house you have!”

- Mr. John: “____________.”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Ngữ cảnh cuộc đối thoại

Dịch:

Mr. Black: “Bạn có một ngôi nhà đáng yêu làm sao!”

Mr. John: “Cảm ơn bạn. Hy vọng bạn sẽ ghé thăm.”


Câu 21:

John: “Do you feel like going to the cinema this evening?”

- Mary: “____________.”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Ngữ cảnh cuộc đối thoại

Dịch:

John: “Bạn có muốn đi xem phim vào buổi tối này không?”

Mary: “Điều đó sẽ rất tuyệt”


Câu 22:

Some of the participants ______________ to the conference couldn’t come because of the bad weather.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Câu rút gọn mệnh đề quan hệ ở hình thức bị động, sử dụng Pii

Dịch: Một số người được mời tham dự hội nghị không thể đến vì thời tiết xấu.


Câu 23:

Take a short break! You ______________ all day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.

Dịch: Hãy nghỉ ngơi một chút! Bạn đã làm việc cả ngày rồi.


Câu 24:

The first book __________ on my summer reading list is “War and Peace”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ sử dụng full infinitive (to V) trước danh từ có từ chỉ số thứ tự, từ chỉ so sánh cao nhất và “only

Dịch: Cuốn sách đầu tiên cần đọc trong danh sách đọc mùa hè của tôi là “Chiến tranh và hòa bình”.


Câu 25:

If you try to mix oil and water, the oil _________ to the top and the water to the bottom.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 1 thể hiện điều kiện có thể xảy ra hoặc không ở trong tương lai: If + S + V(hiện tại), S + V(hiện tại)

Dịch: Nếu bạn cố gắng trộn dầu với nước, dầu sẽ ở trên và nước sẽ ở dưới đáy.


Câu 26:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.

THE KOREAN EDUCATION SYSTEM

The Korean education system basically consists of primary schools, (26) ______ schools, high schools, and colleges or universities, with graduate courses leading to Ph.D degrees. Primary education is compulsory for children aged six to eleven. The basic primary school curriculum is generally divided into eight (27) ______  : the Korean language, social studies, science, (28) ______, ethics, physical education, music and fine arts. Students in secondary schools are required to take a number of additional subjects, such as English, and can take elective, such as technical or vocational courses. Afterwards, students can (29) ______  between general education and vocational high schools. (30) ______  general, high school tends to be strict, as college and university admission is very competitive.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: secondary school: trường cấp 2

Dịch: Hệ thống giáo dục của Hàn Quốc về cơ bản bao gồm các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và cao đẳng hoặc đại học, với các khóa học sau đại học lấy bằng Tiến sĩ. Giáo dục tiểu học là bắt buộc đối với trẻ em từ sáu đến mười một tuổi.


Câu 27:

The basic primary school curriculum is generally divided into eight (27) ______  : the Korean language, social studies, science, (28) ______, ethics, physical education, music and fine arts.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:

subject(n): môn học

course(n): khóa, lớp (học,…)

topic(n): chủ đề

title(n): tiêu đề

Dịch: “Chương trình cơ bản của trường tiểu học thường được chia thành tám môn học:”…


Câu 28:

The basic primary school curriculum is generally divided into eight (27) ______  : the Korean language, social studies, science, (28) ______, ethics, physical education, music and fine arts.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích:

Chỗ trống đang cần một danh từ: mathematics (n): toán học

Dịch: …“ngôn ngữ Hàn Quốc, nghiên cứu xã hội, khoa học, toán học, đạo đức, giáo dục thể chất, âm nhạc và mỹ thuật. Học sinh ở các trường trung học được yêu cầu học một số môn học bổ sung, chẳng hạn như tiếng Anh, và có thể học tự chọn, chẳng hạn như các khóa học kỹ thuật hoặc dạy nghề.”…


Câu 29:

Afterwards, students can (29) ______  between general education and vocational high schools.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:

choose(v): lựa chọn

test(v): kiểm tra

differ(v): phân biệt

consist(+of)(v): gồm có

Dịch: “Sau đó, học sinh có thể lựa chọn giữa giáo dục phổ thông và các trường trung học dạy nghề.”


Câu 30:

(30) ______  general, high school tends to be strict, as college and university admission is very competitive.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: In general: nói chung

Dịch: Nhìn chung, trường trung học phổ thông có xu hướng khắt khe, vì việc tuyển sinh đại học và cao đẳng rất cạnh tranh.


Câu 32:

Mr. and Mrs. Garcia don’t work on _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích:

Dựa vào câu: Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the bank during the week, but she doesn’t work there on the weekend.

Dịch: Ông Garcia làm việc ở bưu điện trong tuần, nhưng ông không làm việc ở đó vào cuối tuần. Bà Garcia làm việc ở ngân hàng trong tuần, nhưng bà không làm việc ở đó vào cuối tuần.


Câu 33:

During the week Jennifer _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:

Dựa vào câu: Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week.

Dịch: Jennifer và Jonathan Garcia đi học trong tuần.


Câu 34:

On Saturday morning they ________ together.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

Dựa vào câu: On Saturday morning they clean house together.

Dịch: Vào sáng thứ bảy, họ cùng nhau dọn dẹp nhà cửa.


Câu 35:

Who stays home alone during the week?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

Dựa vào câu: And the Garcias’ dog, Max, stays home alone during the week.

Dịch: Và chú chó của Garcias, Max, ở nhà một mình trong tuần.


Câu 36:

When do the Garcias work in the garden?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích:

Dựa vào câu: On Saturday afternoon they work in the garden together.

Dịch: Vào chiều thứ bảy, họ cùng nhau làm việc trong vườn.


Câu 37:

On Sunday evening they play ________ together.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

Dựa vào câu: And on Sunday evening they play their musical instruments together.

Dịch: Và vào tối Chủ nhật, họ chơi nhạc cụ cùng nhau.


Câu 38:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following sentences.

We are now completely out of thermal socks.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dựa vào ngữ cảnh của câu

Câu gốc: Chúng tôi đã bán hết tất giữ nhiệt.

Be out of st: hết cái gì

Dịch: Không còn đôi vớ nhiệt nào cả.


Câu 39:

Their chances of success are small.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Dựa vào ngữ cảnh của câu

Câu gốc: Cơ hội thành công của họ rất nhỏ.

Dịch:  Không có khả năng họ sẽ thành công.


Câu 40:

The patient recovered more rapidly than expected.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Dựa vào ngữ cảnh của câu

Câu gốc: Bệnh nhân hồi phục nhanh hơn dự kiến

Recovered more rapidly => a more rapid recovery

Dịch: Bệnh nhân đã có sự hồi phục nhanh chóng hơn dự kiến.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương