Bộ 25 đề thi trắc nghiệm Toán học kì 1 lớp 4 Đề 10
-
2716 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
1. Điền kết quả phép tính vào ô trống:
Thừa số |
48 |
57 |
911 |
6420 |
Thừa số |
23 |
168 |
304 |
318 |
Tích |
|
|
|
|
Thừa số |
48 |
57 |
911 |
6420 |
Thừa số |
23 |
168 |
304 |
318 |
Tích |
1104 |
9576 |
276944 |
2041560 |
Câu 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
620 = 62 ……… • 5 110 000 = ……… 511
4200 = ……… 100 • 9000 = 1000 ………
85 300 = ……… 10 • 75 000 000 = ……… 10
620 = 62 x 10 5 110 000 = 10000 x 541
4200 = 42 x 100 9 000 = 1000 x 9
85 300 = 8530 x 10 75 000 000 = 7 500 000 x 10
Câu 3:
Tính nhẩm:
a) 34 1000 : 100 c) 59 000 × 100 : 1000
b) 9500 : 100 × 10 d) 27 000 000 × 10 : 10 000
a) a) 341 000 : 100 = 3410
b) b) 9500 : 100 x 10 = 950
c) c) 59 000 x 100 : 1000= 5 900
d) d) 27 000 000 x 10 : 10 000 = 27 000
Câu 4:
Đặt tính rồi tính:
a) 8696 : 205 c) 85 796 : 410
b) 6324 : 31 d) 3636 : 12
a) a) 8696 : 205 = 42 (dư 86)
b) b) 6324 :31 = 204
c) c) 85 796 : 410 = 209 (dư 106)
d) d) 3636 :12 = 303
Câu 5:
Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên.
Các hình chữ nhật có trong hình là
BEGA ; EHKG ; HCDK ; BHKA ; ECDG ; ABCD.
Câu 6:
Chiều rộng căn phòng là : 25 – 9 = 16 (m)
Diện tích căn phòng là : 25 x 16 = 400 (m2)
Diện tích trung bình của mỗi người là : 400 : 400 = 1 (m2)
Đáp số 1 m2
Câu 14:
Chọn đáp án A
Câu 15:
Chọn đáp án D
Câu 18:
Tổng số dầu hai thùng đựng là : 12 x 2 = 24 (l dầu)
Số lít dầu thùng thứ hai đựng là: 24 – 9 = 15 (l dầu)
Đáp số : 15 l dầu