Đề kiểm tra Địa lý 12 có đáp án - Đề minh họa 1
-
1861 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án C
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong các địa danh sau, nơi có nhiệt độ thấp nhất vào tháng I là
Chọn đáp án B
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
Chọn đáp án D
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
Chọn đáp án B
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000 MW của nước ta hiện nay là
Chọn đáp án D
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu quốc tế thông thương giữa Việt Nam và cả 2 nước Lào, Cam-pu-chia là
Chọn đáp án B
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, ba thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta là
Chọn đáp án C
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cửa khẩu Mộc Bài thuộc tỉnh
Chọn đáp án B
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các sông ở Đồng bằng sông Cửu Long không bao gồm
Chọn đáp án D
Câu 10:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 11:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất?
Chọn đáp án C
Câu 12:
Vùng Đất trong đê của Đồng bằng sông Hồng không được bồi tụ phù sa hằng năm do
Chọn đáp án B
Câu 14:
Loại cây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là
Chọn đáp án C
Câu 21:
Nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay là
Chọn đáp án A
Câu 22:
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ
(Đơn vị: mm)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
188,5 |
230,9 |
288,2 |
318,0 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
23,4 |
Huế |
161,3 |
62,6 |
47,1 |
51,6 |
82,1 |
116,7 |
95,3 |
104,0 |
473,4 |
795,6 |
580,6 |
297,4 |
(NSách giáo khoa địa lí 12 nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?
Chọn đáp án C
Câu 23:
Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp hơn phía Bắc, nguyên nhân do
Chọn đáp án B
Câu 24:
Mục tiêu chủ yếu của việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án D
Câu 27:
Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH VẬN CHUYỂN VÀ SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG KHÔNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
Năm |
Số lượt hành khách vận chuyển (triệu lượt người) |
Số lượt hành khách luân chuyển (tỉ lượt người/km) |
2010 |
14,2 |
21,1 |
2012 |
15,0 |
23,6 |
2015 |
31,1 |
42,1 |
2017 |
45,5 |
54,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển và số số lượt hành khách luân chuyển bằng đường không nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án C
Câu 29:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 2017 so với năm 2010?
Chọn đáp án C
Câu 30:
Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc
Chọn đáp án C
Câu 31:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Phi-líp-pin |
Diện tích (nghìn km2) |
1910,9 |
513,1 |
330,8 |
300,0 |
Dân số (triệu người) |
264,0 |
66,1 |
31,6 |
105,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống Kê, 2018)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số năm 2017 của các quốc gia trên có đặc điểm
Chọn đáp án B
Câu 32:
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 33:
Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là
Chọn đáp án D
Câu 34:
Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh?
Chọn đáp án B
Câu 35:
Ngành vận tải biển chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa ở nước ta, chủ yếu là do
Chọn đáp án A
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ?
Chọn đáp án A
Câu 37:
Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay gặp nhiều khó khăn, nguyên nhân chủ yếu là
Chọn đáp án D
Câu 38:
Hoạt động kinh tế biển thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là
Chọn đáp án B
Câu 39:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2017
(Đơn vị: %)
Năm |
2010 |
2017 |
Tổng số |
100,0 |
100,0 |
Cá nuôi |
77,0 |
70,2 |
Tôm nuôi |
16,5 |
18,9 |
Thủy sản khác |
6,5 |
10,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta, năm 2010 và năm 2017 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án B