Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
-
123 lượt thi
-
83 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta hiện nay?
Chọn B
Câu 2:
Một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là
Chọn C
Câu 3:
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là sự xuất hiện của các
Chọn B
Câu 4:
Chọn A
Câu 5:
Một trong những mục đích của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là
Chọn B
Câu 6:
Chọn A
Câu 7:
Chọn B
Câu 8:
Nhiều địa phương ở nước ta đang đẩy mạnh xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất là biểu hiện của
Chọn C
Câu 9:
Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta không phải là
Chọn C
Câu 10:
Chọn D
Câu 12:
Chọn C
Câu 13:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Giá trị sản xuất của các ngành kinh tế ở nước ta tăng giảm không đều.
b) Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
c) Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ có tốc độ tăng mạnh nhất.
d) Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng mạnh nhất.
a) – Sai.
b) - Đúng.
c) - Đúng.
d) - Đúng.
Câu 17:
Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đối với việc xây dựng nông thôn mới hiện nay là
Chọn C
Câu 19:
Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện nay?
Chọn B
Câu 20:
Thế mạnh về điều kiện kinh tế – xã hội trong phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện nay là
Chọn A
Câu 21:
Cơ cấu nông nghiệp của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo xu hướng nào sau đây?
Chọn D
Câu 23:
Chọn B
Câu 24:
Một trong những đặc điểm phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là
Chọn A
Câu 26:
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói đến thế mạnh để phát triển ngành lâm nghiệp ở nước ta?
Chọn D
Câu 27:
Chọn C
Câu 29:
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh trong phát triển ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?
Chọn D
Câu 30:
Hình thức tổ chức vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
Chọn B
Câu 31:
Ý nghĩa về mặt xã hội của việc hình thành các vùng chuyên canh trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
Chọn B
Câu 32:
Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chọn B
Câu 36:
a) Tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta tăng giảm thất thường.
Sai - a) Tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta tăng giảm thất thường.
Câu 37:
b) Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng chiếm tỉ trọng cao hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
Đúng - Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng chiếm tỉ trọng cao hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
Câu 38:
c) Xu hướng là giảm tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và tăng tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác.
Sai - Xu hướng là giảm tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và tăng tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác.
Câu 39:
d) Tổng sản lượng thuỷ sản tăng nhanh chủ yếu do nước ta đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Sai - Tổng sản lượng thuỷ sản tăng nhanh chủ yếu do nước ta đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 40:
a) Số lượng các loại vật nuôi đều tăng qua các năm.
Sai - Số lượng các loại vật nuôi đều tăng qua các năm.
Câu 41:
b) Đàn gia cầm tăng mạnh và liên tục qua các năm.
Đúng - Đàn gia cầm tăng mạnh và liên tục qua các năm.
Câu 42:
c) Đàn bò có số lượng tăng mạnh nhất trong các vật nuôi.
Sai - Đàn bò có số lượng tăng mạnh nhất trong các vật nuôi.
Câu 43:
d) Đàn trâu giảm mạnh và liên tục qua các năm.
Đúng - Đàn trâu giảm mạnh và liên tục qua các năm.
Câu 44:
Diện tích cây công nghiệp hàng năm năm 2021 giảm đi bao nhiêu % so với năm 2010?
46,6 %.
Câu 45:
Diện tích cây công nghiệp lâu năm năm 2021 tăng thêm bao nhiêu % so với năm 2010?
9,2 %.
Câu 46:
6,6 %
Câu 47:
Nhận định nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay?
Chọn A
Câu 48:
Chọn B
Câu 49:
Nhận định nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở nước ta hiện nay?
Chọn A
Câu 50:
Chọn A
Câu 51:
Nhận định nào sau đây đúng với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất điện ở nước ta hiện nay?
Chọn B
Câu 52:
Chọn C
Câu 53:
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính ở nước ta hiện nay?
Chọn A
Câu 54:
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống ở nước ta hiện nay?
Chọn D
Câu 55:
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh phát triển ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta hiện nay?
Chọn C
Câu 57:
Đúng - Sản lượng điện tăng liên tục qua các năm.
Câu 58:
b) Cơ cấu sản lượng điện tương đối đồng đều giữa các nguồn năng lượng.
Sai - Cơ cấu sản lượng điện tương đối đồng đều giữa các nguồn năng lượng.
Câu 59:
c) Nhiệt điện đóng vai trò quan trọng và chủ yếu nhất trong cơ cấu sản lượng điện.
Đúng - Nhiệt điện đóng vai trò quan trọng và chủ yếu nhất trong cơ cấu sản lượng điện.
Câu 60:
d) Nguồn năng lượng dồi dào là nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng điện tăng nhanh.
Sai - Nguồn năng lượng dồi dào là nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng điện tăng nhanh.
Câu 61:
a) Nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
Đúng - Nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 62:
b) Tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp khai khoáng giảm mạnh theo hướng phát triển bền vững.
Đúng - Tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp khai khoáng giảm mạnh theo hướng phát triển bền vững.
Câu 63:
c) Tỉ trọng của nhóm ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí tăng mạnh nhất.
Sai - Tỉ trọng của nhóm ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí tăng mạnh nhất.
Câu 64:
d) Cơ cấu công nghiệp phân theo ngành đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá và phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
Sai - Cơ cấu công nghiệp phân theo ngành đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá và phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
Câu 65:
Tỉ trọng giá trị sản xuất của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài năm 2021 đã tăng bao nhiêu % so với năm 2010?
Câu 66:
Tổng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2021 tăng bao nhiêu lần so với năm 2010?
4,3 lần.
Câu 68:
Ngành dịch vụ của nước ta hiện nay đang phải đối mặt với hạn chế nào sau đây?
Chọn C
Câu 69:
Chọn A
Câu 70:
Đặc điểm nào sau đây đúng với mạng lưới giao thông đường bộ ở nước ta hiện nay?
Chọn A
Câu 72:
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay?
Chọn C
Câu 73:
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành bưu chính viễn thông ở nước ta hiện nay?
Chọn A
Câu 74:
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển và phân bố của ngành ngoại thương ở nước ta hiện nay?
Chọn D
Câu 75:
Để ổn định giá và nâng cao chất lượng hàng hoá, hoạt động nội thương của nước ta đang đẩy mạnh theo hướng
Chọn C
Câu 76:
Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
Chọn C
Câu 77:
Để thể hiện khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn A
Câu 78:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Tổng trị giá xuất nhập khẩu ở nước ta tăng liên tục qua các năm.
b) Trị giá nhập khẩu luôn lớn hơn trị giá xuất khẩu.
c) Trị giá xuất khẩu tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu.
d) Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
a) – Đúng.
b) – Sai.
c) –Đúng.
d) – Sai.
Câu 81:
Tổng trị giá xuất nhập khẩu năm 2021 so với năm 2010 tăng lên bao nhiêu lần?
4,3 lần.