Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
-
102 lượt thi
-
120 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chọn B
Câu 2:
Nhận định nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chọn D
Câu 3:
Chọn A
Câu 5:
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nào sau đây?
Chọn A
Câu 8:
Thế mạnh để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng cây cận nhiệt và ôn đới là
Chọn D
Câu 12:
Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm, trong đó có diện tích cây chè của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021?
Chọn A
Câu 13:
Chọn C
Câu 14:
Từ năm 2010 đến năm 2021, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng thêm được bao nhiêu hạ chè?
Chọn B
Câu 16:
Để thể hiện số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn B
Câu 17:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
a) Tổng đàn trâu, bò của vùng tăng rất nhanh.
b) Cơ cấu đàn bò có sự thay đổi.
c) Số lượng đàn trâu, bò lớn do có diện tích đất trồng cỏ.
d) Vùng nuôi nhiều trâu vì mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn bò.
a) – Sai.
b) – Đúng.
c) – Đúng.
d) – Sai.
Câu 18:
Tính tổng số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 (triệu con).
2,4 triệu con.
Câu 19:
Tổng số lượng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 giảm bao nhiêu nghìn con so với năm 2010?
200 nghìn con.
Câu 21:
Chọn A
Câu 23:
Đặc điểm nào sau đây đúng với tài nguyên khoáng sản ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
Chọn D
Câu 26:
Chọn D
Câu 27:
Nhận định nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Hồng?
Chọn D
Câu 28:
Chọn C
Câu 29:
Năm 2021, Đồng bằng sông Hồng chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?
Chọn B
Câu 30:
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây về giá trị sản xuất công nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng.
a) Giá trị sản xuất công nghiệp giảm nhưng tỉ trọng trong cả nước tăng.
b) Giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhưng tỉ trọng trong cả nước giảm.
c) Giá trị sản xuất công nghiệp tăng, chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cả nước.
d) Giá trị sản xuất công nghiệp và tỉ trọng trong cả nước ngày càng giảm.
a) – Sai.
b) – Sai.
c) – Đúng.
d) – Sai.
Câu 37:
Bắc Trung Bộ có thế mạnh để hình thành và phát triển cơ cấu kinh tế tổng hợp, bao gồm:
Chọn B
Câu 40:
Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ có tác động trong việc
Chọn B
Câu 41:
Rừng phân bố ở phía tây của Bắc Trung Bộ phần lớn là rừng tự nhiên, có ý nghĩa quan trọng trong việc
Chọn D
Câu 44:
Các tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng cao ở Bắc Trung Bộ là
Chọn C
Câu 46:
Để thể hiện tổng diện tích rừng, trong đó có diện tích rừng trồng và diện tích rừng tự nhiên ở Bắc Trung Bộ, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn C
Câu 47:
Duyên hải Nam Trung Bộ là một bộ phận lãnh thổ của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, giáp với
Chọn D
Câu 50:
Chọn D
Câu 51:
Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển giao thông vận tải biển vì
Chọn C
Câu 58:
Để thể hiện sản lượng hải sản khai thác, trong đó có sản lượng cá biển của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn B
Câu 60:
Tốc độ tăng trưởng sản lượng cá biển khai thác năm 2021 so với năm 2010 là
Chọn B
Câu 61:
Chọn A
Câu 69:
Để phát triển kinh tế – xã hội và bảo vệ môi trường ở vùng Tây Nguyên, quan trọng nhất là vấn đề
Chọn A
Câu 70:
Chọn C
Câu 72:
Việc xây dựng nhiều bậc thang thuỷ điện trên sông ở vùng Tây Nguyên có ý nghĩa nào sau đây?
Chọn D
Câu 73:
2 572,7 nghìn ha.
Câu 74:
Độ che phủ rừng của vùng Tây Nguyên năm 2021 là bao nhiêu %? (biết diện tích đất tự nhiên là 54,5 nghìn km)
Chọn B
Câu 75:
Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021, vùng Tây Nguyên mất đi bao nhiêu nghìn ha rừng tự nhiên?
Chọn C
Câu 76:
Chọn A
Câu 77:
Chọn D
Câu 78:
Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ?
Chọn B
Câu 80:
Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh kinh tế – xã hội để phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
Chọn B
Câu 81:
Trong phát triển kinh tế, vùng Đông Nam Bộ đang phải đối mặt với hạn chế về tự nhiên là
Chọn C
Câu 82:
Chọn A
Câu 87:
Lợi thế nổi bật nhất để Đông Nam Bộ hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là
Chọn A
Câu 89:
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ hiện nay?
Chọn B
Câu 90:
Chọn D
Câu 91:
Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành giao thông vận tải của vùng Đông Nam Bộ?
Chọn C
Câu 92:
a) Tổng số dân và số dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.
Sai - Tổng số dân và số dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.
Câu 93:
b) Tỉ lệ dân thành thị luôn nhỏ hơn tỉ lệ dân nông thôn.
SAI - Tỉ lệ dân thành thị luôn nhỏ hơn tỉ lệ dân nông thôn.
Câu 94:
c) Tỉ lệ dân thành thị luôn lớn hơn tỉ lệ dân nông thôn.
Đúng - Tỉ lệ dân thành thị luôn lớn hơn tỉ lệ dân nông thôn.
Câu 95:
d) Tỉ lệ dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.
Đúng - Tỉ lệ dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.
Câu 96:
a) Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng đang có xu hướng ngày càng giảm mạnh.
Sai - Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng đang có xu hướng ngày càng giảm mạnh.
Câu 97:
b) Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
Đúng - Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
Câu 98:
c) Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
Đúng - Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
Câu 99:
d) Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
Sai - Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
Câu 100:
Cho biết vào năm nào vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước cao nhất.
Năm 2010.
Câu 101:
174,7 %.
Câu 102:
Cho biết tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ năm 2021 thấp hơn cả nước bao nhiêu %?
153 %.
Câu 105:
Chọn D
Câu 112:
Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi cho việc phát triển
Chọn C
Câu 114:
Hạn chế đối với sự phát triển công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn D
Câu 115:
Tính năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2021 (tạ/ha).
62,3 tạ/ha.
Câu 116:
Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn A