IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Địa lý Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án

Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án

Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án

  • 87 lượt thi

  • 120 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?


Câu 2:

Nhận định nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?


Câu 4:

Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mật độ dân số

Câu 5:

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nào sau đây?


Câu 6:

Khoáng sản nào sau đây tập trung nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Câu 7:

Thế mạnh nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?


Câu 8:

Thế mạnh để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng cây cận nhiệt và ôn đới là


Câu 9:

Thế mạnh để chăn nuôi gia súc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là


Câu 10:

Nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình, Lai Châu được xây dựng trên lưu vực


Câu 11:

Quặng a-pa-tit được khai thác chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?


Câu 13:

Năm 2021, cây chè chiếm bao nhiêu % diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Câu 14:

Từ năm 2010 đến năm 2021, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng thêm được bao nhiêu hạ chè?


Câu 15:

Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn nhất cả nước do


Câu 20:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?


Câu 21:

Nhận định nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Đồng bằng sông Hồng?

Câu 22:

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng?


Câu 23:

Đặc điểm nào sau đây đúng với tài nguyên khoáng sản ở vùng Đồng bằng sông Hồng?


Câu 24:

Khó khăn lớn trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng là


Câu 25:

Mùa đông lạnh là điều kiện để vùng Đồng bằng sông Hồng


Câu 26:

Thế mạnh tự nhiên để vùng Đồng bằng sông Hồng sản xuất lương thực, thực phẩm là

Câu 27:

Nhận định nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Hồng?


Câu 28:

Để thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Câu 29:

Năm 2021, Đồng bằng sông Hồng chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?


Câu 31:

Hà Nội trở thành đầu mối giao thông vận tải lớn của cả nước vì


Câu 32:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ?


Câu 33:

Tỉnh nào sau đây nằm giữa hai tỉnh Nghệ An và Quảng Bình?


Câu 34:

Huyện đảo nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?


Câu 35:

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của Bắc Trung Bộ?


Câu 36:

Tất cả các tỉnh ở Bắc Trung Bộ đều có thế mạnh để


Câu 37:

Bắc Trung Bộ có thế mạnh để hình thành và phát triển cơ cấu kinh tế tổng hợp, bao gồm:


Câu 38:

Các cây trồng chiếm ưu thế ở Bắc Trung Bộ là


Câu 39:

Cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?


Câu 40:

Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ có tác động trong việc


Câu 41:

Rừng phân bố ở phía tây của Bắc Trung Bộ phần lớn là rừng tự nhiên, có ý nghĩa quan trọng trong việc


Câu 42:

Rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ rất được chú trọng trồng và bảo vệ để


Câu 43:

Khu vực đồi núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh trong việc


Câu 44:

Các tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng cao ở Bắc Trung Bộ là


Câu 46:

Để thể hiện tổng diện tích rừng, trong đó có diện tích rừng trồng và diện tích rừng tự nhiên ở Bắc Trung Bộ, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


Câu 47:

Duyên hải Nam Trung Bộ là một bộ phận lãnh thổ của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, giáp với


Câu 48:

Tỉnh nào sau đây nằm giữa hai tỉnh Quảng Nam và Bình Định?


Câu 49:

Huyện đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 50:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021?

Câu 51:

Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển giao thông vận tải biển vì


Câu 52:

Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển du lịch biển, đảo là do


Câu 53:

Cánh đồng muối Sa Huỳnh và Cà Ná lần lượt thuộc 2 tỉnh nào dưới đây?


Câu 54:

Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn trong sản xuất năng lượng tái tạo


Câu 55:

Duyên hải Nam Trung Bộ có một số khoáng sản chủ yếu như:


Câu 56:

Sản phẩm du lịch đặc trưng của Duyên hải Nam Trung Bộ là

Câu 57:

Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?


Câu 59:

Sản lượng cá biển so với sản lượng hải sản khai thác năm 2021 chiếm


Câu 60:

Tốc độ tăng trưởng sản lượng cá biển khai thác năm 2021 so với năm 2010 là


Câu 61:

Nhận định nào sau đây đúng với ngành khai thác hải sản của Duyên hải Nam Trung Bộ?

Câu 62:

Vùng Tây Nguyên có vị trí tiếp giáp với


Câu 63:

Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?


Câu 64:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư vùng Tây Nguyên (năm 2021)?


Câu 65:

Vùng Tây Nguyên có thế mạnh trồng cây công nghiệp dài ngày là do


Câu 66:

Vùng Tây Nguyên có thế mạnh thuỷ điện lớn vì


Câu 67:

Cây trồng chính của vùng Tây Nguyên là


Câu 68:

Cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên là


Câu 69:

Để phát triển kinh tế – xã hội và bảo vệ môi trường ở vùng Tây Nguyên, quan trọng nhất là vấn đề


Câu 71:

Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?


Câu 72:

Việc xây dựng nhiều bậc thang thuỷ điện trên sông ở vùng Tây Nguyên có ý nghĩa nào sau đây?


Câu 74:

Độ che phủ rừng của vùng Tây Nguyên năm 2021 là bao nhiêu %? (biết diện tích đất tự nhiên là 54,5 nghìn km)


Câu 75:

Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021, vùng Tây Nguyên mất đi bao nhiêu nghìn ha rừng tự nhiên?


Câu 76:

Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 – 2021, vùng Tây Nguyên trồng được bao nhiêu nghìn ha rừng?

Câu 77:

Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ?

Câu 78:

Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ?


Câu 79:

Dân số của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm là


Câu 80:

Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh kinh tế – xã hội để phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?


Câu 81:

Trong phát triển kinh tế, vùng Đông Nam Bộ đang phải đối mặt với hạn chế về tự nhiên là


Câu 82:

Vùng Đông Nam Bộ có khả năng phát triển mạnh các ngành kinh tế có trình độ khoa học kĩ thuật cao là do

Câu 83:

Những ngành công nghiệp mới của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm là sử dụng


Câu 84:

Nhận định nào sau đây đúng với ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ?

Câu 85:

Nhận định nào sau đây đúng với ngành nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ?


Câu 86:

Các cây công nghiệp chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là:


Câu 87:

Lợi thế nổi bật nhất để Đông Nam Bộ hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là


Câu 88:

Nhận định nào sau đây đúng với ngành lâm nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?


Câu 89:

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ hiện nay?


Câu 90:

Để đảm bảo sự hài hoà giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững, vùng Đông Nam Bộ cần phải chú trọng tới các vấn đề nào sau đây?

Câu 91:

Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành giao thông vận tải của vùng Đông Nam Bộ?


Câu 92:

a) Tổng số dân và số dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.

Xem đáp án

Sai - Tổng số dân và số dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.


Câu 93:

b) Tỉ lệ dân thành thị luôn nhỏ hơn tỉ lệ dân nông thôn.

Xem đáp án

SAI - Tỉ lệ dân thành thị luôn nhỏ hơn tỉ lệ dân nông thôn.


Câu 94:

c) Tỉ lệ dân thành thị luôn lớn hơn tỉ lệ dân nông thôn.

Xem đáp án

Đúng - Tỉ lệ dân thành thị luôn lớn hơn tỉ lệ dân nông thôn.


Câu 95:

d) Tỉ lệ dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.

Xem đáp án

Đúng - Tỉ lệ dân thành thị của vùng tăng liên tục qua các năm.


Câu 96:

a) Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng đang có xu hướng ngày càng giảm mạnh.

Xem đáp án

Sai - Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng đang có xu hướng ngày càng giảm mạnh.


Câu 97:

b) Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.

Xem đáp án

Đúng - Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.


Câu 98:

c) Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.

Xem đáp án

Đúng - Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.


Câu 99:

d) Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.

Xem đáp án

Sai - Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.


Câu 103:

Đồng bằng sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố.


Câu 104:

Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?


Câu 105:

Tỉnh nào sau đây ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển?

Câu 106:

Những nhóm đất chính ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:


Câu 107:

Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là


Câu 108:

Đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở


Câu 109:

Đất mặn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở


Câu 110:

Đất phèn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở


Câu 111:

Khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long mang tính chất


Câu 112:

Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi cho việc phát triển


Câu 113:

Khoáng sản chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là


Câu 114:

Hạn chế đối với sự phát triển công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là


Câu 117:

Nhận định nào sau đây không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?


Câu 118:

Loại cây trồng nào chiếm ưu thế ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?


Câu 119:

Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là


Câu 120:

Ngành công nghiệp nào sau đây không có mặt ở trung tâm công nghiệp Cần Thơ?


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương