Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P1)
-
3983 lượt thi
-
74 câu hỏi
-
75 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong tổng giá trị sản xuất của nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm (%)
Đáp án: D
Giải thích: Trong tổng giá trị sản xuất của nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm 75 %.
Câu 2:
Xu hướng nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005?
Đáp án: A
Giải thích: Xu hướng sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005 là: Cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng.
Câu 3:
Xu hướng nào sau đây đúng với sự thay đổi tỉ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005?
Đáp án: B
Giải thích: Xu hướng sự thay đổi tỉ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005 là: Cây công nghiệp tăng và cây lương thực giảm.
Câu 4:
Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, xếp từ cao xuống thấp theo thứ tự về giá trị sản xuất là
Đáp án: D
Giải thích: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, xếp từ cao xuống thấp theo thứ tự về giá trị sản xuất là cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau đậu, cây ăn quả.
Câu 5:
Sự thay đổi tỉ trọng của các nhóm cây trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến 2005 là
Đáp án: B
Giải thích: Sự thay đổi tỉ trọng của các nhóm cây trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến 2005 là: Cây lương thực, cây ăn quả, rau đậu và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp có tỉ trọng tăng rất nhanh.
Câu 6:
Xu hướng nào sau đây đúng với sự thay đổi tỉ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005?
Đáp án: A
Giải thích: Xu hướng thay đổi tỉ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005 là cây công nghiệp tăng, cây lương thực giảm.
Câu 7:
Ở nước ta, mục đích chủ yếu của sản xuất lương thực không phải nhằm vào
Đáp án: D
Giải thích: Ở nước ta, mục đích chủ yếu của sản xuất lương thực không phải nhằm vào cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 8:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực ở nước ta không phải là
Đáp án: D
Giải thích: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực ở nước ta không phải là: Chính sách phát triển phù hợp.
Câu 9:
Khó khăn đối với sản xuất lương thực của nước ta không phải là
Đáp án: D
Giải thích: Khó khăn đối với sản xuất lương thực của nước ta không phải là sâu bệnh.
Câu 10:
Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực trong những năm qua là
Đáp án: B
Giải thích: Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực trong những năm qua là diện tích, năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 11:
Khó khăn chủ yếu đối với sản xuất lương thực ở nước ta không phải là
Đáp án: A
Giải thích: Khó khăn chủ yếu đối với sản xuất lương thực ở nước ta không phải là ô nhiễm môi trường.
Câu 12:
Trong những năm qua, sản xuất lương thực phát triển theo xu hướng
Đáp án: B
Giải thích: Trong những năm qua, sản xuất lương thực phát triển theo xu hướng sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 13:
Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
Đáp án: A
Giải thích: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do việc đẩy mạnh thâm canh.
Câu 14:
Biện pháp nào sau đây không ảnh hưởng đến tăng diện tích trồng lúa ở nước ta hiện nay?
Đáp án: D
Giải thích: Biện pháp không ảnh hưởng đến tăng diện tích trồng lúa ở nước ta hiện nay là tăng năng suất.
Câu 15:
Biện pháp làm cho năng suất lúa tăng nhanh là
Đáp án: B
Giải thích: Biện pháp làm cho năng suất lúa tăng nhanh là thâm canh, sử dụng đại trà các giống mới.
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
Đáp án: A
Giải thích: Nhận định không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay là: Sản lượng lúa tăng nhanh, đạt trên dưới 36 triệu tấn.
Câu 17:
Đồng bằng sông Hồng là vùng
Đáp án: B
Giải thích: Đồng bằng sông Hồng là vùng có năng suất lúa cao nhất nước.
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long?
Đáp án: B
Giải thích: Phát biểu không đúng với ngành trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trồng lúa lớn thứ hai cả nước.
Câu 19:
Vùng có mức lương thực bình quân đầu người cao nhất cả nước là
Đáp án: B
Giải thích: Vùng có mức lương thực bình quân đầu người cao nhất cả nước là vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 20:
Vùng có năng suất lúa cao nhất ở nước ta là
Đáp án: B
Giải thích: Vùng có năng suất lúa cao nhất ở nước ta là vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 21:
Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?
Đáp án: C
Giải thích: Điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.
Câu 22:
Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ yếu do
Đáp án: A
Giải thích: Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ yếu do khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
Câu 23:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp ở nước ta là
Đáp án: C
Giải thích: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp ở nước ta là đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
Câu 24:
Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta là
Đáp án: C
Giải thích: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta là thị trường thế giới có nhiều biến động.
Câu 25:
Khó khăn lớn nhất đối vói phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
Đáp án: C
Giải thích: Khó khăn lớn nhất đối vói phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là thị trường có nhiều biến động.
Câu 26:
Điều kiện nào sau đây không cần thiết đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?
Đáp án: A
Giải thích: Điều kiện không cần thiết đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là: Đất phù sa có diện tích rộng.
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây không đúng với cây công nghiệp ở nước ta?
Đáp án: A
Giải thích: Phát biểu không đúng với cây công nghiệp ở nước ta là: Chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 28:
Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm ở nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?
Đáp án: D
Giải thích: Nguyên nhân làm cho cây công nghiệp lâu năm ở nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp là do giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.
Câu 29:
Cây công nghiệp lâu năm của nước ta chủ yếu là
Đáp án: C
Giải thích: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta chủ yếu là cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa và chè.
Câu 30:
Việt Nam đứng vị trí hàng đầu trên thế giới về xuất khẩu
Đáp án: B
Giải thích: Việt Nam đứng vị trí hàng đầu trên thế giới về xuất khẩu về cà phê, điều, hồ tiêu.
Câu 31:
Cà phê được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?
Đáp án: A
Giải thích: Cà phê được trồng chủ yếu ở vùng Tây Nguyên.
Câu 32:
Cà phê được trồng chủ yếu ở trên loại đất nào sau đây?
Đáp án: A
Giải thích: Cà phê được trồng chủ yếu ở trên loại đất badan.
Câu 33:
Cây cao su được trồng chủ yếu ở trên loại đất nào sau đây?
Đáp án: C
Giải thích: Cây cao su được trồng chủ yếu ở trên loại đất badan và đất xám bạc màu.
Câu 34:
Cao su không được phát triển ở nơi nào sau đây?
Đáp án: D
Giải thích: Cao su không được phát triển ở các vùng đồng bằng (ĐBSH và ĐBSCL,...).
Câu 35:
Yếu tố tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cây cao su ở nước ta?
Đáp án: A
Giải thích: Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cây cao su ở nước ta là do khí hậu.
Câu 36:
Hồ tiêu được trồng chủ yếu ở
Đáp án: A
Giải thích: Hồ tiêu được trồng chủ yếu ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.
Câu 37:
Nơi nào sau đây trồng nhiều cây điều nhất nước ta?
Đáp án: D
Giải thích: Vùng Đông Nam Bộ là nơi trồng nhiều cây điều nhất nước ta.
Câu 38:
Nơi nào sau đây trồng nhiều dừa nhất nước ta?
Đáp án: D
Giải thích: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long là nơi trồng nhiều dừa nhất nước ta.
Câu 39:
Nơi nào sau đây trồng được chè nhiều nhất nước ta?
Đáp án: B
Giải thích: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là vùng trồng được chè nhiều nhất nước ta.
Câu 40:
Tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng được nhiều chè nhất?
Đáp án: D
Giải thích: Tỉnh Lâm Đồng ở Tây Nguyên là tỉnh trồng được nhiều chè nhất.
Câu 41:
Các cây công nghiệp hàng năm ở nước ta chủ yếu là
Đáp án: C
Giải thích: Các cây công nghiệp hàng năm ở nước ta chủ yếu là mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm và thuốc lá.
Câu 42:
Vùng nào sau đây không phải là vùng phát triển chuyên canh mía đường?
Đáp án: B
Giải thích: Vùng Đồng bằng sông Hồng không phải là vùng phát triển chuyên canh mía đường.
Câu 43:
Cây lạc không được trồng nhiều ở nơi nào sau đây?
Đáp án: D
Giải thích: Cây lạc không được trồng nhiều ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 44:
Đậu tương được trồng nhiều ở
Đáp án: B
Giải thích: Đậu tương được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đắk Lắk, Đồng Tháp.
Câu 45:
Vùng trồng đay truyền thống là ở
Đáp án: C
Giải thích: Vùng trồng đay truyền thống là ở vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 46:
Vùng trồng cói lớn nhất là ven biển
Đáp án: C
Giải thích: Vùng trồng cói lớn nhất là ven biển Ninh Bình, Thanh Hoá.
Câu 47:
Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất là
Đáp án: D
Giải thích: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất là vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 48:
Tỉnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng nhiều cây ăn quả là
Đáp án: C
Giải thích: Tỉnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng nhiều cây ăn quả là tỉnh Bắc Giang.
Câu 49:
Vụ đông đã trở thành vụ chính của vùng
Đáp án: B
Giải thích: Vụ đông đã trở thành vụ chính của vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 50:
Cây rau màu ôn đới được trồng ở Đồng bằng sông Hồng vào vụ
Đáp án: B
Giải thích: Cây rau màu ôn đới được trồng ở Đồng bằng sông Hồng vào vụ Đông.
Câu 51:
Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm (%)
Đáp án: C
Giải thích: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm 25%.
Câu 52:
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay?
Đáp án: D
Giải thích: Phát biểu không đúng với ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay là: Hiệu quả chăn nuôi đã đạt được ở mức độ cao và ổn định.
Câu 53:
Cơ sở thức ăn tự nhiên cho chăn nuôi ở nước ta được đảm bảo tốt hơn nhiều, từ
Đáp án: B
Giải thích: Cơ sở thức ăn tự nhiên cho chăn nuôi ở nước ta được đảm bảo tốt hơn nhiều, từ đồng cỏ tự nhiên.
Câu 54:
Phát biểu nào sau đây nói về điều kiện chăn nuôi nước ta?
Đáp án: A
Giải thích: Phát biểu nói về điều kiện chăn nuôi nước ta là: Các dịch vụ về giống, thú y đã có nhiều tiến bộ và phát triển rộng khắp.
Câu 55:
Khó khăn của chăn nuôi nước ta hiện nay không phải là
Đáp án: D
Giải thích: Khó khăn của chăn nuôi nước ta hiện nay không phải là: Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật còn rất ít.
Câu 56:
Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định không phải là
Đáp án: A
Giải thích: Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định không phải là: Giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 57:
Xu hướng mới trong phát triển ngành chăn nuôi hiện nay không phải là
Đáp án: A
Giải thích: Xu hướng mới trong phát triển ngành chăn nuôi hiện nay không phải là: Chăn nuôi chủ yếu lấy sức kéo và phân bón cho trồng trọt.
Câu 58:
Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục?
Đáp án: D
Giải thích: Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn đã được khắc phục là: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được bảo đảm.
Câu 59:
Các loại vật nuôi nào sau đây ở nước ta được nuôi chủ yếu đế lấy thịt?
Đáp án: A
Giải thích: Các loại vật nuôi ở nước ta được nuôi chủ yếu đế lấy thịt là lợn và gia cầm.
Câu 60:
Ở nước ta hiện nay, vật nuôi giữ vai trò số 1 trong việc cung cấp thịt là
Đáp án: C
Giải thích: Ở nước ta hiện nay, vật nuôi giữ vai trò số 1 trong việc cung cấp thịt là lợn.
Câu 61:
Cho đến nay, trong sản lượng thịt của chăn nuôi ở nước ta, sản lượng thịt các loại của đàn lợn chiếm
Đáp án: C
Giải thích: Cho đến nay, trong sản lượng thịt của chăn nuôi ở nước ta, sản lượng thịt các loại của đàn lợn chiếm 3/4.
Câu 62:
Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay?
Đáp án: D
Giải thích: Phát biểu không đúng với chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay là: Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
Câu 63:
Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu nhờ vào
Đáp án: A
Giải thích: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu nhờ vào cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu 64:
Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở
Đáp án: B
Giải thích: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 65:
Nơi nào sau đây phát triển mạnh chăn nuôi gà công nghiệp?
Đáp án: C
Giải thích: Các tỉnh giáp thành phố lớn và địa phương có cơ sở công nghiệp chế biến thịt phát triển mạnh chăn nuôi gà công nghiệp.
Câu 66:
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta?
Đáp án: A
Giải thích: Nguyên nhân chủ yếu làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta là do cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Câu 67:
Chăn nuôi trâu, bò, ngựa chủ yếu dựa vào
Đáp án: B
Giải thích: Chăn nuôi trâu, bò, ngựa chủ yếu dựa vào các đồng cỏ tự nhiên.
Câu 68:
Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay?
Đáp án: D
Giải thích: Phát biểu không đúng với chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay là: Chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp.
Câu 69:
Yếu tố quan trọng đầu tiên trong việc đẩy mạnh chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn là
Đáp án: B
Giải thích: Yếu tố quan trọng đầu tiên trong việc đẩy mạnh chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn là mở rộng và cải tạo các đồng cỏ.
Câu 70:
Vùng nào sau đây nuôi trâu nhiều nhất nước ta?
Đáp án: B
Giải thích: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng nuôi trâu nhiều nhất nước ta.
Câu 71:
Bò được nuôi nhiều nhất ở
Đáp án: A
Giải thích: Bò được nuôi nhiều nhất ở vùng Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 72:
Chăn nuôi bò sữa đã phát triển khá mạnh ở ven
Đáp án: C
Giải thích: Chăn nuôi bò sữa đã phát triển khá mạnh ở ven Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh do những khu vực này có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 73:
Trong điều kiện sản xuất hàng hoá, đầu ra chủ yếu của nông nghiệp phải là
Đáp án: A
Giải thích: Trong điều kiện sản xuất hàng hoá, đầu ra chủ yếu của nông nghiệp phải là sản phẩm đã qua chế biến.
Câu 74:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?
1) Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.
2) Giá trị sản xuất của cây lương thực lớn đứng đầu trong các loại cây.
3) Sản lượng thịt lợn đứng đầu trong các loại sản phẩm thịt.
4) Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của nhóm cây công nghiệp thấp nhất.
Đáp án: D
Giải thích
Sản xuất nông nghiệp của nước ta có đặc điểm là:
- Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.
- Giá trị sản xuất của cây lương thực lớn đứng đầu trong các loại cây.
- Sản lượng thịt lợn đứng đầu trong các loại sản phẩm thịt.