Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
-
61 lượt thi
-
309 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Chọn đáp án A
Câu 5:
Chọn đáp án D
Câu 6:
Chọn đáp án C
Câu 7:
Chọn đáp án C
Câu 8:
Chọn đáp án D
Câu 10:
Chọn đáp án D
Câu 11:
Chọn đáp án C
Câu 12:
Chọn đáp án B
Câu 13:
Chọn đáp án D
Câu 14:
Chọn đáp án D
Câu 15:
Chọn đáp án B
Câu 16:
Chọn đáp án B
Câu 17:
Chọn đáp án B
Câu 18:
Chọn đáp án A
Câu 19:
Chọn đáp án B
Câu 20:
Chọn đáp án B
Câu 21:
Chọn đáp án C
Câu 22:
Chọn đáp án C
Câu 23:
Chọn đáp án D
Câu 24:
Chọn đáp án C
Câu 25:
Chọn đáp án C
Câu 27:
Chọn đáp án A
Câu 28:
Chọn đáp án A
Câu 29:
Chọn đáp án B
Câu 30:
Chọn đáp án C
Câu 31:
a) Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
Đúng
Câu 34:
d) Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản giảm chủ yếu do biến đổi khí hậu.
Sai
Câu 42:
d) Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng lên chủ yếu do nước ta có nguồn lao động dồi dào.
Sai
Câu 43:
Biết ở nước ta năm 2021, GDP đạt 8 487,5 nghìn tỉ đồng, GDP của nhóm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản là 1 069,7 nghìn tỉ đồng. Tính tỉ trọng GDP của khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta năm 2021 (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đáp án: 13
Câu 44:
Biết ở nước ta, năm 2000 GDP đạt 441 nghìn tỉ đồng, năm 2021 GDP đạt 8 487,5 nghìn tỉ đồng. Coi GDP năm 2000 là 100 %, tính tốc độ tăng trưởng GDP năm 2021 (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đáp án: 1 925
Câu 45:
Biết ở nước ta năm 2021, GDP đạt 8 487,5 nghìn tỉ đồng, tổng số dân nước ta là 98,5 triệu người. Tính GDP bình quân trên đầu người của nước ta năm 2021 (đơn vị tính: nghìn đồng/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đáp án: 8 617
Câu 46:
Chọn đáp án C
Câu 47:
Chọn đáp án B
Câu 48:
Chọn đáp án B
Câu 49:
Chọn đáp án C
Câu 50:
Chọn đáp án A
Câu 51:
Chọn đáp án B
Câu 52:
Chọn đáp án C
Câu 55:
Chọn đáp án C
Câu 57:
Chọn đáp án D
Câu 59:
Chọn đáp án A
Câu 64:
Chọn đáp án B
Câu 65:
Chọn đáp án B
Câu 69:
Chọn đáp án A
Câu 73:
Chọn đáp án C
Câu 76:
Chọn đáp án C
Câu 77:
Chọn đáp án D
Câu 78:
Chọn đáp án D
Câu 79:
Chọn đáp án D
Câu 80:
Chọn đáp án A
Câu 82:
Chọn đáp án D
Câu 83:
Chọn đáp án A
Câu 84:
Chọn đáp án D
Câu 85:
Chọn đáp án A
Câu 86:
Chọn đáp án A
Câu 87:
Chọn đáp án C
Câu 88:
Chọn đáp án B
Câu 89:
Chọn đáp án C
Câu 90:
Chọn đáp án C
Câu 91:
Chọn đáp án A
Câu 92:
Chọn đáp án B
Câu 93:
Chọn đáp án A
Câu 96:
Chọn đáp án D
Câu 97:
Chọn đáp án D
Câu 98:
Chọn đáp án A
Câu 99:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN
NUÔI TRỒNG MỘT SỐ TỈNH Ở NƯỚC TA NĂM 2021
Tỉnh |
Kiên Giang |
Cà Mau |
Bạc Liêu |
Sóc Trăng |
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản (nghìn ha) |
183,6 |
287,0 |
144,5 |
72,3 |
Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng (nghìn tấn) |
284,6 |
368,2 |
269,3 |
255,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích nuôi trồng thuỷ sản và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của một số tỉnh nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án A
Câu 100:
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT TỐI
VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2020?
Chọn đáp án C
Câu 101:
Chọn đáp án D
Câu 104:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2021 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
|
Khai thác |
Nuôi trồng |
||
1995 |
1 584 |
1 195 |
389 |
2000 |
2 251 |
1 661 |
590 |
2005 |
3 467 |
1 988 |
1 479 |
2010 |
5 142 |
2 414 |
2 728 |
2015 |
6 582 |
3 050 |
3 532 |
2021 |
8 827 |
3 939 |
4 888 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2001, 2011, 2016, 2022)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta phân theo các hoạt động khai thác và nuôi trồng trong giai đoạn 1995 – 2021, sau khi đã xử lí số liệu ra %, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn đáp án A
Câu 105:
Cho biểu đồ về ngành thuỷ sản nước ta giai đoạn 1990 – 2020:
Chọn đáp án B
Câu 116:
c) Diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn lớn hơn cây công nghiệp hàng năm.
Đúng
Câu 117:
d) Diện tích trồng cây công nghiệp, cây công nghiệp hàng năm đều giảm liên tục.
Sai
Câu 120:
c) Tỉ trọng nông nghiệp trong toàn ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản giảm.
Đúng
Câu 133:
d) Diện tích ngô chiếm tỉ lệ rất lớn trong tổng diện tích gieo trồng cây lương thực.
Sai
Câu 134:
Biết năm 2021 ở nước ta, diện tích gieo trồng lúa là 7,2 triệu ha, sản lượng lúa là 43,9 triệu tấn. Tính năng suất lúa của nước ta năm 2021 (đơn vị tính: tạ/ha, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đáp án: 61
Câu 135:
Biết năm 2021 ở nước ta, sản lượng lúa là 43,9 triệu tấn, năng suất lúa là 61 tạ/ha. Tính diện tích lúa của nước ta năm 2021 (đơn vị tính: triệu ha, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đáp án: 7
Câu 136:
Biết năm 2021 ở nước ta, dân số là 98,5 triệu người, sản lượng lúa là 43,9 triệu tấn. Tính bình quân sản lượng lúa trên đầu người của nước ta năm 2021 (đơn vị tính: kg/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đáp án: 446
Câu 137:
Biết năm 2021 ở nước ta, diện tích rừng đủ tiêu chí tính tỉ lệ che phủ là 13,9 triệu ha, diện tích đất tự nhiên 33,1 triệu ha. Tính tỉ lệ che phủ rừng của nước ta năm 2021 (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đáp án: 42
Câu 139:
Chọn đáp án C
Câu 140:
Chọn đáp án B
Câu 141:
Chọn đáp án C
Câu 142:
Chọn đáp án C
Câu 144:
Chọn đáp án D
Câu 145:
Chọn đáp án A
Câu 146:
Chọn đáp án A
Câu 147:
Chọn đáp án C
Câu 148:
Chọn đáp án B
Câu 149:
Chọn đáp án A
Câu 151:
Chọn đáp án B
Câu 152:
Chọn đáp án B
Câu 153:
Chọn đáp án A
Câu 156:
Chọn đáp án D
Câu 162:
Chọn đáp án C
Câu 163:
Chọn đáp án C
Câu 165:
Chọn đáp án C
Câu 166:
Chọn đáp án B
Câu 168:
Chọn đáp án B
Câu 169:
Chọn đáp án A
Câu 172:
Chọn đáp án B
Câu 173:
Chọn đáp án A
Câu 174:
Chọn đáp án B
Câu 175:
Chọn đáp án D
Câu 176:
Chọn đáp án B
Câu 177:
Chọn đáp án A
Câu 178:
Chọn đáp án A
Câu 179:
Chọn đáp án C
Câu 180:
Chọn đáp án C
Câu 182:
Chọn đáp án A
Câu 183:
Chọn đáp án B
Câu 185:
Chọn đáp án D
Câu 187:
Chọn đáp án A
Câu 188:
Chọn đáp án A
Câu 189:
Chọn đáp án D
Câu 192:
c) Việc xây dựng các đường dây siêu cao áp đã làm gia tăng sự chênh lệch về sản lượng điện giữa các vùng.
Sai
Câu 194:
a) Nguồn sản xuất điện của nước ta hiện nay chủ yếu dựa vào than, dầu khí và thuỷ năng.
Đúng
Câu 197:
d) Sản xuất điện dựa vào nguồn than, dầu khí gây tác động tiêu cực đến môi trường và gia tăng chi phí sản xuất.
Đúng
Câu 200:
c) Sản lượng dầu thô, khí tự nhiên giảm do tài nguyên dầu khí ngày càng cạn kiệt.
Đúng
Câu 202:
Biết năm 2021 ở nước ta, tổng số dân là 98,5 triệu người, sản lượng điện là 244,9 tỉ kWh. Tính sản lượng điện bình quân đầu người của nước ta năm 2021 (đơn vị tính: kWh/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đáp án: 2 486
Câu 203:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN ƯỚP ĐÔNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Thuỷ sản ướp đông (nghìn tấn) |
1 278,3 |
1 666,0 |
2 194,1 |
2 070,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)
Tính sản lượng thuỷ sản ướp đông trung bình mỗi năm của nước ta giai đoạn 2010 – 2021 (đơn vị tính: nghìn tấn, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Đáp án: 72
Câu 204:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Sữa tươi (triệu lít) |
520,6 |
1 027,9 |
1 296,8 |
1 288,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, 2022)
Tính sản lượng sữa tươi năm 2021 gấp mấy lần sản lượng sữa tươi năm 2010 (đơn vị tính: lẫn, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Đáp án: 2,5
Câu 205:
Chọn đáp án C
Câu 206:
Chọn đáp án C
Câu 208:
Chọn đáp án C
Câu 209:
Chọn đáp án A
Câu 210:
Chọn đáp án D
Câu 211:
Chọn đáp án C
Câu 213:
Chọn đáp án C
Câu 216:
Chọn đáp án A
Câu 217:
Chọn đáp án D
Câu 218:
Chọn đáp án A
Câu 220:
Chọn đáp án A
Câu 221:
Chọn đáp án D
Câu 222:
Chọn đáp án C
Câu 224:
Chọn đáp án C
Câu 225:
Chọn đáp án C
Câu 228:
Chọn đáp án C
Câu 231:
Chọn đáp án C
Câu 235:
Chọn đáp án D
Câu 237:
Chọn đáp án B
Câu 238:
Chọn đáp án A
Câu 241:
Chọn đáp án D
Câu 252:
Chọn đáp án C
Câu 255:
Chọn đáp án A
Câu 257:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: triệu lượt người)
Năm Loại hình kinh tế |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Nhà nước |
437,1 |
522,8 |
358,2 |
259,2 |
Ngoài Nhà nước |
1 863,0 |
2 770,0 |
3 090,1 |
2 245,2 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
15,1 |
17,7 |
18,1 |
15,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.859)
Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án B
Câu 258:
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN MỘT SỐ NGÀNH VẬN TẢI
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: triệu tấn)
Năm Ngành vận tải |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Đường bộ |
587,0 |
882,6 |
1 282,1 |
1303,3 |
Đường thuỷ nội địa |
144,2 |
201,5 |
257,8 |
242,4 |
Đường biển |
61,6 |
60,8 |
71,1 |
70,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.869)
Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển một số ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án C
Câu 259:
Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BLHH VÀ DOANH THU DVTD THEO GIÁ HIỆN HÀNH
PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Ngành kinh doanh Năm |
Bán lẻ |
Dịch vụ lưu trú, |
Dịch vụ và du lịch |
2010 |
1 254,2 |
212,1 |
211,1 |
2021 |
3 639,2 |
264,7 |
403,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.721)
Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu tổng mức BLHH và doanh thu DVTD phân theo ngành kinh doanh của nước ta năm 2010 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án A
Câu 260:
a) Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước có xu hướng tăng.
Đúng
Câu 261:
b) Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất.
Sai
Câu 262:
c) Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng liên tục từ năm 2010 đến năm 2020.
Đúng
Câu 263:
d) Cả ba loại hình kinh tế, năm 2021 đều có xu hướng giảm so với năm 2010.
Sai
Câu 264:
a) Đường bộ tăng liên tục và có tốc độ tăng nhanh nhất.
Đúng
Câu 265:
b) Các ngành vận tải nước ta có xu hướng tăng liên tục.
Sai
Câu 266:
c) Đường biển có xu hướng tăng, nhưng không ổn định.
Đúng
Câu 267:
d) Đường thuỷ nội địa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
Sai
Câu 273:
b) Nhóm hàng công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất và tăng liên tục.
Đúng
Câu 289:
c) So với năm 2021, năm 2022 số chợ, siêu thị và trung tâm thương mại đều tặng.
Sai
Câu 294:
d) Những năm gần đây, thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là Trung Quốc.
Sai
Câu 295:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Năm 2022, khách nước ngoài đến Việt Nam đạt 3 661,2 nghìn lượt người, gấp 23,3 lần so với năm trước, trong đó khách đến bằng đường hàng không đạt 3 277,2 nghìn lượt người; bằng đường bộ đạt 380,9 nghìn lượt người; bằng đường thuỷ đạt 3,1 nghìn lượt người. Doanh thu của các cơ sở lưu trú và lữ hành đạt 93,3 nghìn tỉ đồng. Cũng trong năm 2022, du lịch Việt Nam đã giành được 16 giải thưởng, trong đó có tới 5 giải thưởng danh giá do Tổ chức World Travel Awards (Giải thưởng Du lịch Thế giới) bình chọn. Có 4 địa phương được nhận giải thưởng lớn là Hà Nội, Tam Đảo, Mộc Châu, Phú Quốc”.
(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê năm 2022, tr.713-714)
a) Năm 2022, du lịch nước ta đã hồi phục và có sức hút lớn đối với khách du lịch quốc tế.
Sai
Câu 296:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Năm 2022, khách nước ngoài đến Việt Nam đạt 3 661,2 nghìn lượt người, gấp 23,3 lần so với năm trước, trong đó khách đến bằng đường hàng không đạt 3 277,2 nghìn lượt người; bằng đường bộ đạt 380,9 nghìn lượt người; bằng đường thuỷ đạt 3,1 nghìn lượt người. Doanh thu của các cơ sở lưu trú và lữ hành đạt 93,3 nghìn tỉ đồng. Cũng trong năm 2022, du lịch Việt Nam đã giành được 16 giải thưởng, trong đó có tới 5 giải thưởng danh giá do Tổ chức World Travel Awards (Giải thưởng Du lịch Thế giới) bình chọn. Có 4 địa phương được nhận giải thưởng lớn là Hà Nội, Tam Đảo, Mộc Châu, Phú Quốc”.
(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê năm 2022, tr.713-714)
b) Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam chủ yếu bằng đường hàng không.
Sai
Câu 297:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Năm 2022, khách nước ngoài đến Việt Nam đạt 3 661,2 nghìn lượt người, gấp 23,3 lần so với năm trước, trong đó khách đến bằng đường hàng không đạt 3 277,2 nghìn lượt người; bằng đường bộ đạt 380,9 nghìn lượt người; bằng đường thuỷ đạt 3,1 nghìn lượt người. Doanh thu của các cơ sở lưu trú và lữ hành đạt 93,3 nghìn tỉ đồng. Cũng trong năm 2022, du lịch Việt Nam đã giành được 16 giải thưởng, trong đó có tới 5 giải thưởng danh giá do Tổ chức World Travel Awards (Giải thưởng Du lịch Thế giới) bình chọn. Có 4 địa phương được nhận giải thưởng lớn là Hà Nội, Tam Đảo, Mộc Châu, Phú Quốc”.
(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê năm 2022, tr.713-714)
c) Phú Quốc, Tam Đảo nhận được giải thưởng “Điểm đến biển đảo thiên nhiên hàng đầu thế giới”.
Sai
Câu 298:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Năm 2022, khách nước ngoài đến Việt Nam đạt 3 661,2 nghìn lượt người, gấp 23,3 lần so với năm trước, trong đó khách đến bằng đường hàng không đạt 3 277,2 nghìn lượt người; bằng đường bộ đạt 380,9 nghìn lượt người; bằng đường thuỷ đạt 3,1 nghìn lượt người. Doanh thu của các cơ sở lưu trú và lữ hành đạt 93,3 nghìn tỉ đồng. Cũng trong năm 2022, du lịch Việt Nam đã giành được 16 giải thưởng, trong đó có tới 5 giải thưởng danh giá do Tổ chức World Travel Awards (Giải thưởng Du lịch Thế giới) bình chọn. Có 4 địa phương được nhận giải thưởng lớn là Hà Nội, Tam Đảo, Mộc Châu, Phú Quốc”.
(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê năm 2022, tr.713-714)
d) Số lượt khách du lịch tăng nhanh, góp phần tăng doanh thu cho các cơ sở lưu trú và lữ hành.
Đúng
Câu 299:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Vận tải hàng hoá năm 2022 sơ bộ đạt 1 974,1 triệu tấn hàng hoá vận chuyển, tăng 21,7 % so với năm trước và luân chuyển 223,4 tỉ tấn.km, tăng 18,6 %, trong đó đường bộ đạt 1 576,2 triệu tấn và 89,9 tỉ tấn.km; đường thuỷ nội địa đạt 302,6 triệu tấn và 31,6 tỉ tấn.km; đường biển đạt 89,3 triệu tấn và 91,2 tỉ tấn.km; đường sắt đạt 5,7 triệu tấn và 4,5 tỉ tấn.km; đường hàng không đạt 281,9 nghìn tấn và 6,1 tỉ tấn.km”
(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê năm 2022, tr.853)
a) Năm 2022, khối lượng hàng hoá vận chuyển tăng nhiều hơn luân chuyển.
Đúng
Câu 300:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Vận tải hàng hoá năm 2022 sơ bộ đạt 1 974,1 triệu tấn hàng hoá vận chuyển, tăng 21,7 % so với năm trước và luân chuyển 223,4 tỉ tấn.km, tăng 18,6 %, trong đó đường bộ đạt 1 576,2 triệu tấn và 89,9 tỉ tấn.km; đường thuỷ nội địa đạt 302,6 triệu tấn và 31,6 tỉ tấn.km; đường biển đạt 89,3 triệu tấn và 91,2 tỉ tấn.km; đường sắt đạt 5,7 triệu tấn và 4,5 tỉ tấn.km; đường hàng không đạt 281,9 nghìn tấn và 6,1 tỉ tấn.km”
(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê năm 2022, tr.853)
b) Về khối lượng vận chuyển: đường bộ lớn nhất, đường sắt nhỏ nhất.
Sai
Câu 301:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Vận tải hàng hoá năm 2022 sơ bộ đạt 1 974,1 triệu tấn hàng hoá vận chuyển, tăng 21,7 % so với năm trước và luân chuyển 223,4 tỉ tấn.km, tăng 18,6 %, trong đó đường bộ đạt 1 576,2 triệu tấn và 89,9 tỉ tấn.km; đường thuỷ nội địa đạt 302,6 triệu tấn và 31,6 tỉ tấn.km; đường biển đạt 89,3 triệu tấn và 91,2 tỉ tấn.km; đường sắt đạt 5,7 triệu tấn và 4,5 tỉ tấn.km; đường hàng không đạt 281,9 nghìn tấn và 6,1 tỉ tấn.km”
(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê năm 2022, tr.853)
c) Về khối lượng luân chuyển: đường biển lớn nhất, đường hàng không nhỏ nhất.
Sai
Câu 302:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Vận tải hàng hoá năm 2022 sơ bộ đạt 1 974,1 triệu tấn hàng hoá vận chuyển, tăng 21,7 % so với năm trước và luân chuyển 223,4 tỉ tấn.km, tăng 18,6 %, trong đó đường bộ đạt 1 576,2 triệu tấn và 89,9 tỉ tấn.km; đường thuỷ nội địa đạt 302,6 triệu tấn và 31,6 tỉ tấn.km; đường biển đạt 89,3 triệu tấn và 91,2 tỉ tấn.km; đường sắt đạt 5,7 triệu tấn và 4,5 tỉ tấn.km; đường hàng không đạt 281,9 nghìn tấn và 6,1 tỉ tấn.km”
(Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê năm 2022, tr.853)
d) Nước ta có nhiều loại hình vận tải tham gia vận chuyển hàng hoá.
Đúng
Câu 303:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Năm 2022, doanh thu dịch vụ bưu chính và viễn thông sơ bộ đạt 362,4 nghìn tỉ đồng, tăng 5,6 % so với năm 2021, trong đó doanh thu hoạt động viễn thông đạt 330,9 nghìn tỉ đồng, tăng 4,6 %; doanh thu bưu chính, chuyển phát đạt 31,5 nghìn tỉ đồng, tăng 17,4 %. Tổng số thuê bao điện thoại tại thời điểm cuối năm 2022 sơ bộ đạt 128,9 triệu thuê bao, tăng 2,5 % so với cùng thời điểm năm trước, trong đó thuê bao di động đạt 126,5 triệu thuê bao, tăng 3,1 %; số thuê bao truy nhập internet băng rộng cố định đạt 21,2 triệu thuê bao, tăng 9,9 % so với cùng thời điểm năm trước”.
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.853)
a) So với năm 2021, doanh thu dịch vụ bưu chính và viễn thông năm 2022 tăng.
Đúng
Câu 304:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Năm 2022, doanh thu dịch vụ bưu chính và viễn thông sơ bộ đạt 362,4 nghìn tỉ đồng, tăng 5,6 % so với năm 2021, trong đó doanh thu hoạt động viễn thông đạt 330,9 nghìn tỉ đồng, tăng 4,6 %; doanh thu bưu chính, chuyển phát đạt 31,5 nghìn tỉ đồng, tăng 17,4 %. Tổng số thuê bao điện thoại tại thời điểm cuối năm 2022 sơ bộ đạt 128,9 triệu thuê bao, tăng 2,5 % so với cùng thời điểm năm trước, trong đó thuê bao di động đạt 126,5 triệu thuê bao, tăng 3,1 %; số thuê bao truy nhập internet băng rộng cố định đạt 21,2 triệu thuê bao, tăng 9,9 % so với cùng thời điểm năm trước”.
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.853)
b) Doanh thu viễn thông gấp hơn 10 lần doanh thu bưu chính, chuyển phát.
Đúng
Câu 305:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Năm 2022, doanh thu dịch vụ bưu chính và viễn thông sơ bộ đạt 362,4 nghìn tỉ đồng, tăng 5,6 % so với năm 2021, trong đó doanh thu hoạt động viễn thông đạt 330,9 nghìn tỉ đồng, tăng 4,6 %; doanh thu bưu chính, chuyển phát đạt 31,5 nghìn tỉ đồng, tăng 17,4 %. Tổng số thuê bao điện thoại tại thời điểm cuối năm 2022 sơ bộ đạt 128,9 triệu thuê bao, tăng 2,5 % so với cùng thời điểm năm trước, trong đó thuê bao di động đạt 126,5 triệu thuê bao, tăng 3,1 %; số thuê bao truy nhập internet băng rộng cố định đạt 21,2 triệu thuê bao, tăng 9,9 % so với cùng thời điểm năm trước”.
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.853)
c) Số thuê bao truy cập internet băng rộng cố định tăng ít hơn số thuê bao di động.
Sai
Câu 306:
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
“Năm 2022, doanh thu dịch vụ bưu chính và viễn thông sơ bộ đạt 362,4 nghìn tỉ đồng, tăng 5,6 % so với năm 2021, trong đó doanh thu hoạt động viễn thông đạt 330,9 nghìn tỉ đồng, tăng 4,6 %; doanh thu bưu chính, chuyển phát đạt 31,5 nghìn tỉ đồng, tăng 17,4 %. Tổng số thuê bao điện thoại tại thời điểm cuối năm 2022 sơ bộ đạt 128,9 triệu thuê bao, tăng 2,5 % so với cùng thời điểm năm trước, trong đó thuê bao di động đạt 126,5 triệu thuê bao, tăng 3,1 %; số thuê bao truy nhập internet băng rộng cố định đạt 21,2 triệu thuê bao, tăng 9,9 % so với cùng thời điểm năm trước”.
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.853)
d) Tổng số thuê bao điện thoại năm 2022 giảm so với năm 2021.
Sai
Câu 307:
Biết ở nước ta năm 2021, số lượt hành khách vận chuyển đạt 2 519,8 triệu lượt người, số lượt hành khách luân chuyển đạt 93 805,3 triệu lượt người.km. Tính cự li vận chuyển hành khách trung bình năm 2021 (đơn vị tính: km, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đáp án: 37