Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 7: Nhật Bản có đáp án
-
1196 lượt thi
-
55 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là
Chọn đáp án C
Câu 16:
Khoáng sản đáng kể nhất nhưng có trữ lượng không nhiều ở Nhật Bản là
Chọn đáp án D
Câu 19:
Hệ quả do tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp không phải là
Chọn đáp án B
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Năm Độ tuổi |
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
2010 |
2014 |
Dự báo 2025 |
Số dân (triệu người) |
83,0 |
104,0 |
126,0 |
127,7 |
127,3 |
126,6 |
117,0 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,9 |
13,3 |
12,9 |
11,7 |
Từ 15-64 tuổi (%) |
59,6 |
69,0 |
69 0 |
66 9 |
63,8 |
60,8 |
60,1 |
Trên 65 tuổi (%) |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
19,2 |
22,9 |
26,3 |
28,2 |
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 21 và 22:
Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
Chọn đáp án C
Câu 22:
Từ năm 1950 đến năm 2014, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng
Chọn đáp án B
Câu 23:
Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là
Chọn đáp án A
Câu 24:
Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu gì cho Nhật Bản?
Chọn đáp án B
Câu 25:
Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
Chọn đáp án A
Câu 26:
Kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, không phải nhờ vào việc
Chọn đáp án C
Câu 27:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973 không phải là
Chọn đáp án B
Câu 28:
Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là
Chọn đáp án D
Câu 31:
Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là sản phẩm của ngành
Chọn đáp án B
Câu 32:
Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 33:
Công nghiệp Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì
Chọn đáp án A
Câu 34:
Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều
Chọn đáp án C
Câu 35:
Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là
Chọn đáp án D
Câu 36:
Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành
Chọn đáp án B
Câu 44:
Nguyên nhân nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là
Chọn đáp án A
Câu 46:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho giao thông đường biển có vị trí đặc biệt quan trọng đối với Nhật Bản là
Chọn đáp án B
Câu 49:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản có xu hướng giảm là
Chọn đáp án B
Câu 52:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
287,6 |
443,1 |
479,2 |
565,7 |
769,8 |
624,8 |
Nhập khẩu |
235,4 |
335,9 |
379,5 |
454,5 |
692,4 |
648,3 |
Cán cân thương mại |
52,2 |
107,2 |
99,7 |
111,2 |
77,4 |
-23,5 |
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 52, 53:
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 là
Chọn đáp án A