Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 4)
-
9844 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Đọc số | Viết số | Số gồm |
Bốn trăm linh sáu nghìn ba trăm hai mươi mốt. | . .. . . . . . | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. | . . . . . . . | 2 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và 6 đơn vị. |
-406 321.
- 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục , 1 đơn vị.
- Hai mươi ba nghìn hai trăm linh sáu.
- 23 206.
Câu 2:
Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng.
69 075 → 5
52 080 → 5
91 053 → 9
41 202 → 9
Câu 6:
Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng.
a. Cạnh .. .. . vuông góc với cạnh ..........và .........
b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. .
a. Cạnh IK vuông góc với cạnh AB và CD.
b. Cạnh AB song song với cạnh CD.
Câu 7:
Đặt tính rồi tính:
\a. 191275 + 646 372
b. 96897 – 59346
c. 312 x 126
d. 4896 : 68
a. 646 372 + 191 275 = 837 647
b. 96897 – 59346 = 37 551
c. 312 x 126 = 39 312
d. 4 896 : 68 = 72
Câu 9:
Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 31 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Tuổi con:
(57 - 31) : 2 = 13 (tuổi)
Tuổi mẹ
57 - 13 = 44 (tuổi)
31 + 13 = 44 (tuổi)
Đáp số: con 13 tuổi.
mẹ 44 tuổi