Thành ngữ và Cụm từ cố định
-
659 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I'm sorry, I can't. I have a ………. headache.
Thành ngữ: have a splitting head: đau nổ đầu, đau vỡ đầu
=>I'm sorry, I can't. I have a splitting headache.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi bị đau đầu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Could you please____________ an appointment for me to see Mr. Smith?
Cụm từ: make an appointment to V (sắp xếp cuộc hẹn để làm gì
=>Could you please make an appointment for me to see Mr. Smith?
Tạm dịch: Bạn vui lòng hẹn tôi gặp ông Smith được không?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
When the bill came, he had to________ money from his brother to pay it.
A. borrow (v) đi mượn (+ from)
B. lend (v) cho mượn
C. loan (v) nợ
D. let (v) để
=>When the bill came, he had to borrow money from his brother to pay it.
Tạm dịch: Khi hóa đơn đến, anh phải vay tiền của anh trai để trả.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
The room was so quiet that she could hear the_________ of her heart.
Cụm từ: the beating of her heart: nhịp đập trái tim
=>The room was so quiet that she could hear the beating of her heart.
Tạm dịch: Căn phòng yên tĩnh đến mức cô có thể nghe thấy tiếng tim mình đập.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
The two scientists disagreed and a___________ argument developed.
Cụm từ: a bitter argument: cuộc tranh cãi, thảo luận nảy lửa
=>The two scientists disagreed and a bitter argument developed.
Tạm dịch: Hai nhà khoa học bất đồng quan điểm và một cuộc tranh cãi gay gắt nảy sinh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
The audience waited until the curtain had risen and then________ into applause.
Cụm từ: burst into applause: vỗ tay
=>The audience waited until the curtain had risen and then burst into applause.
Tạm dịch: Khán giả chờ cho đến khi tấm màn kéo lên rồi mới vỗ tay rầm rộ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Before you sign anything important, pay careful__________ to all the conditions.
Cụm từ: pay attention to N: chú ý đến điều gì
=>Before you sign anything important, pay careful attention to all the conditions.
Tạm dịch: Trước khi bạn ký bất cứ điều gì quan trọng, hãy chú ý cẩn thận đến tất cả các điều kiện.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Will you be taking my precious experience into _______ when you fix my salary?
Cụm từ: take something into account: cân nhắc, suy nghĩ
=>Will you be taking my precious experience into account when you fix my salary?
Tạm dịch: Bạn có tính đến kinh nghiệm quý báu của tôi khi sửa lương cho tôi không?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Sheila had butterflies in her stomach before the interview.
seemed to be easy in her mind: cảm thấy dễ dàng trong tư tưởng
in a tizzy: lo lắng một chút
on pins and needles : lo lắng
under pressure: chịu áp lực
=>had butterflies in her stomach >< seemed to be easy in her mind
Đáp án cần chọn là: A
</ seemed>
Câu 10:
Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the ____ of extinction.
wall (n) tường
fence (n) hang rào
verge (n) bờ, mép
bridge (n) cầu
Cấu trúc: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng
=>Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the verge of extinction.
Tạm dịch: Hóa chất độc hại từ các nhà máy là một trong những tác nhân nghiêm trọng dẫn động vật hoang dã đến bờ vực tuyệt chủng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
He was a much older tennis player but he had the great ______of experience.
Cụm từ: have great advantage of N: có lợi thế về
=>He was a much older tennis player but he had the great advantage of experience.
Tạm dịch: Anh ấy là một tay vợt lớn tuổi hơn nhiều nhưng anh ấy có lợi thế lớn về kinh nghiệm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
The number of people on unemployment benefits has dropped over the last two months.
on unemployment benefits: trong diện trợ cấp thất nghiệp
A. having benefits of being unemployed: có lợi ích về việc thất nghiệp
B. receiving unemployment compensation: nhận tiền trợ cấp thất nghiệp
C. making use of being unemployed: tận dụng tình trạng thất nghiệp
D. sending money to the government to support the unemployed: gửi tiền cho chính phủ để hỗ trợ những người thất nghiệp
=>on unemployment benefit = receiving unemployment compensation
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
I always get _______ in my stomach before visiting the dentist.
Thành ngữ: get butterflies in sb’s stomach: lo lắng, bồn chồn
=>I always get butterflies in my stomach before visiting the dentist.
Tạm dịch: Tôi luôn bị lo lắng trước khi đến gặp nha sĩ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Since he started his own business, he has been making money hand over ________.
Thành ngữ: make money hand over fist: vớ bở; thu lợi kếch xù
=>Since he started his own business, he has been making money hand over fist.
Tạm dịch: Kể từ khi bắt đầu kinh doanh riêng, anh ấy đã kiếm tiền rất nhiều tiền.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
My father _______when he found out that I’d damaged the car.
Thành ngữ:
A. hit the roof: trở nên tức giận
B. saw pink elephants: nhìn gà hóa cuốc, hoa mắt
C. made sb’s blood boil: khiến ai đó tức giận
D. brought the house down: khiến khán giả vỗ tay phấn khích
=>My father hit the roof when he found out that I’d damaged the car.
Tạm dịch: Cha tôi đã rất tức giận khi biết rằng tôi đã làm hỏng chiếc xe hơi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
We paid through______ to get the car fixed.
Thành ngữ: pay through the nose: trả giá đắt
=>We paid through nose to get the car fixed.
Tạm dịch: Chúng tôi trả nhiều tiền để sửa xe
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
You know times have been bad lately, Peter, but keep your _______up; things are bound to get better soon.
Thành ngữ: keep one's chin up = ngẩng cao đầu ->hãy dũng cảm và nhìn về phía trước, không được nản chí.
=>You know times have been bad lately, Peter, but keep your chin up; things are bound to get better soon.
Tạm dịch: Anh biết gần đây thời gian rất tệ, Peter, nhưng anh hãy ngẩng cao đầu lên; mọi thứ chắc chắn sẽ sớm tốt hơn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
I just couldn’t remember her name even though it was on the ______ of my tongue.
Thành ngữ: (Be) on the tip of one's tongue = trên đầu lưỡi ->nghĩa là gần như nhớ ra rồi, lời nói đến cửa miệng rồi mà vẫn không nhớ nổi.
=>I just couldn’t remember her name even though it was on the tipof my tongue.
Tạm dịch:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
“How was your exam?” “A couple of questions were tricky, but on the _____ it was pretty easy.”
Cụm từ:
On the whole = in general: nhìn chung
On the spot = immediately: ngay lập tức
=>“How was your exam?” “A couple of questions were tricky, but on the whole it was pretty easy.”
Tạm dịch: "Bài kiểm tra bạn ra sao rồi?" “Một vài câu hỏi khá hóc búa, nhưng nhìn chung thì khá dễ.”
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
“If only I hadn’t lent him that money!” “Well, you did, so it’s no good crying over ________ milk.
Thành ngữ: Cry over spilt milk = khóc vì sữa đã đổ, câu này có nghĩa là tốn thời gian ngồi tiếc rẻ thứ gì đó đã mất trong quá khứ và không thể lấy lại
=>“If only I hadn’t lent him that money!” “Well, you did, so it’s no good crying over split milk.
Tạm dịch: "Giá như tôi không cho anh ấy vay số tiền đó!" “Chà, bạn đã làm, vì vậy không có gì phải hối tiếc nữa.
Đáp án cần chọn là: A