Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 6: Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 6: Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án

  • 1859 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: (190 + 279) + 15   ?   190 + (279 + 15)

Xem đáp án

Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng ta có:

(190 + 279) + 15 = 190 + (279 + 15)

Vậy đáp án đúng là dấu: "=". Chọn C.

Lưu ý : (a + b) + c = a + (b + c)


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính bằng cánh thuận tiện:

12000 + 8000 + 2520 = ............... + ...............

= ...............

Xem đáp án

Ta có: 12000 + 8000 + 2520

= 20000 + 2520

= 22520

Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 20000; 2520; 22520.


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính bằng cánh thuận tiện:

7580 + 8192 + 7420 = 7580 + ............... + ...............

 = ............... + ...............

 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 7580 + 8192 + 7420

= 7580 + 7420 + 8192

= 15000 + 8192

= 23192

Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 7420; 8192; 15000; 8192; 23192.


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1580 + 2560 + 1258 = 1580 + (............... + 1258)

Xem đáp án

Ta có:

1580 + 2560 + 1258 = 1580 + (2560 + 1258)

Vậy số cần điền là: 2560

Lưu ý : a + b + c = a + (b + c)


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

2001 + 2003 = 2003 + ...............

Xem đáp án

Ta có: 2001 + 2003 = 2003 + 2001

Vậy số cần điền là: 2001

Lưu ý : Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết: y + 3158 = 6243

Xem đáp án

Ta có:

y + 3158 = 6243

y = 6243 – 3158

y = 3085

Vậy đáp án đúng là: y = 3085. Chọn A.

Lưu ý : Muốn tìm số hạng chưa biết ta láy tổng trừ đi số hạng đã biết


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết: y + 3076 = 3605

Xem đáp án

Ta có:

y + 3076 = 3605

y = 3605 – 3076

y = 529

Vậy đáp án đúng là: y = 529

Chọn D

Lưu ý : Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

2814 + 1429 + 2186 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 2814 + 1429 + 2186

= 2814 + 2186 + 1429

= 5000 + 1429

= 6429

Vậy đáp án đúng là: 6429. Chọn A.


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

54293 + 61934 + 45707 = ...............

Xem đáp án

Ta có:

54293 + 61934 + 45707

= 54293 + 45707 + 61934

= 100 000 + 61934

= 161 934

Vậy đáp án đúng là: 161 934. Chọn D.


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 146 + 252 + 501   ?   146 + (252 + 501)

Xem đáp án

Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng ta có:

146 + 252 + 501 = 146 + (252 + 501)

Vậy đáp án đúng là dấu: "="

Chọn C

Lưu ý : a + b + c = a + (b + c)


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

435 + 256 + 565 + 244 = ...............

Xem đáp án

Ta có:

435 + 256 + 565 + 244

= (435 + 565) + (256 + 244)

= 1000 + 500

= 1500

Vậy đáp án đúng là: 1500.

Chọn A


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

26387 + 14075 + 23613 = ...............

Xem đáp án

Ta có:

26387 + 14075 + 23613

= 26387 + 23613 + 14075

= 50000 + 14075

= 64075

Vậy đáp án đúng là: B. 64075.


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

6789 + 3520 + 8211 = ...............

Xem đáp án

Ta có:

6789 + 3520 + 8211

= 6789 + 8211 + 3520

= 15000 + 3520

= 18520

Vậy đáp án đúng là: A. 18520


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1580 + 2560 + 3512 = (1580 + ...............) + 2560

Xem đáp án

Ta có:

1580 + 2560 + 3512 = (1580 + 3512) + 2560

Vậy số cần điền là: 3512.


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết: y – 109 = 615

Xem đáp án

Ta có:

y – 109 = 615

y = 615 + 109

y = 724

Vậy đáp án đúng là: y = 724

Chọn D

Lưu ý : Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.


Bắt đầu thi ngay